ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 14/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong đó, có tổng số 36 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê duyệt, chuẩn hóa Danh mục 06 thủ tục hành chính cấp huyện (thủ tục hành chính cấp xã không có phát sinh) trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ban hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1544/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 36 | 01 | 37 | 0 |
I.1 | Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
|
|
|
|
1. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
| X |
|
2. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
| X |
|
3. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
| X |
|
4. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
| X |
|
5. | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
| X |
|
6. | Cấp giấy phép hoạt động in | X |
| X |
|
I.2 | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
|
|
|
|
1. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
| X |
|
8. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
| X |
|
I.3 | Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
|
|
|
|
9. | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X |
| X |
|
10. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| X |
|
11. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
| X |
|
12. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
| X |
|
13. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| X |
|
14. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| X |
|
I.4 | Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
|
|
|
|
15. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X |
| X |
|
16. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
| X |
|
17. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| X |
|
18. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| X |
|
19. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| X |
|
20. | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| X |
|
21. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| X |
|
I.5 | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
|
|
|
|
22. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
| X |
|
23. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
| X |
|
I.6 | Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
|
|
|
|
24. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
| X |
|
25. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
| X |
|
26. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X |
| X |
|
I.7 | Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 |
|
|
|
|
27. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trong nước) | X |
| X |
|
28. | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | X |
| X |
|
I.8 | Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 |
|
|
|
|
29. | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
| X |
|
I.9 | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
|
|
|
|
30. | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| X | X |
|
31. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | X |
| X |
|
I.10 | Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
|
|
|
|
32. | Cấp giấy phép bưu chính | X |
| X |
|
33. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
| X |
|
34. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
| X |
|
35. | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
|
36. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
| X |
|
37. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
|
Tổng cộng có 37 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1544/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I. | CẤP HUYỆN |
I.1 | Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
I.2 | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
5. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
6. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Tổng cộng có 06 thủ tục hành chính cấp huyện./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.