ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 06/TTr- STP ngày 13/01/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (sau đây viết tắt là văn bản QPPL) do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016, cụ thể như sau:
1. Văn bản QPPL do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2016: 28 văn bản, trong đó:
a) Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 22 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo);
b) Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 06 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo).
2. Văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực năm 2016: 97 văn bản, trong đó:
a) Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 83 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo);
b) Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 14 văn bản (Chi tiết tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 22 Nghị quyết
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 | Chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 37/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
2 | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND ngày 12/8/2011 | Quy định chế độ chính sách với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 37/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
3 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 47/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/7/2016 |
4 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ, chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố | Nghị quyết số 37/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
5 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Thông qua chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 54/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
6 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Điều chỉnh mức phụ cấp chức danh Bí thư chi bộ thôn (thuộc Đảng bộ xã); phê chuẩn mức hỗ trợ cho một số chức danh và kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 37/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
7 | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 | Về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 72/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
8 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Nghị quyết số 58/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
9 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới | Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
10 | Nghị quyết | 27/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật | Nghị quyết số 38/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
11 | Nghị quyết | 29/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | Nghị quyết số 40/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
12 | Nghị quyết | 30/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Phê chuẩn chính sách thu hút và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực | Nghị quyết số 36/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
13 | Nghị quyết | 33/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động và đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện | Nghị quyết số 64/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
14 | Nghị quyết | 35/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 | Về chính sách hỗ trợ tiền ăn, thuê cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở tại trường phổ thông DTNT huyện; hỗ trợ giáo viên trực tiếp quản lý học sinh bán trú và tiền ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm và sách giáo khoa cho trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi, học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn | Nghị quyết số 58/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
15 | Nghị quyết | 13/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 | Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 57/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
16 | Nghị quyết | 14/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 | Về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý | Nghị quyết số 65/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
17 | Nghị quyết | 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 | Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Nghị quyết số 42/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
18 | Nghị quyết | 24/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 | Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện | Nghị quyết số 69/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
19 | Nghị quyết | 32/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 | Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
20 | Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 | Về hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 70/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
21 | Nghị quyết | 39/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 | Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở | Nghị quyết số 44/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
22 | Nghị quyết | 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về chế độ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được sử dụng trong chương trình truyền thanh tại Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | Nghị quyết số 65/2016/NQ- HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/8/2016 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 06 Nghị quyết
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 24/2008/NQ- HĐND ngày 15/12/2008 | Về quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quy định lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
02 | Nghị quyết | 13/2010/NQ- HĐND ngày 15/7/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Mục I Điều 1 | Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
03 | Nghị quyết | 13/2013/NQ- HĐND ngày 12/7/2014 | Về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 1 Điều 1 | Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
04 | Nghị quyết | 15/2014/NQ- HĐND ngày 07/7/2014 | Về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Điểm 2.1 khoản 2 Điều 1 | Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
05 | Nghị quyết | 28/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016 | Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 1 | Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/8/2016 |
06 | Nghị quyết | 37/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của UBND tỉnh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Khoản 1 Điều 1 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/6/2016 |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số:154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 83 Quyết định
STT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND | 23/5/2007 | Ban hành quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 20/11/2016 |
2 | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND | 06/6/2007 | Ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phan Xi Păng tỉnh Lào Cai | Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 18/9/2016 |
3 | Quyết định | 52/2008/QĐ-UBND | 28/10/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai | Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 22/7/2016 |
4 | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND | 30/12/2008 | Về việc quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
5 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai | Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
6 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 30/6/2009 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai | Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 07/6/2016 |
7 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 21/7/2009 | Quy định về chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2009-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
8 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND | 04/9/2009 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai | Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 20/8/2016 |
9 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND | 28/10/2009 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai | Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 04/5/2016 |
10 | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND | 06/11/2009 | Quy định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người cai nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
11 | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai | Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
12 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND | 28/7/2010 | Ban hành Định mức chi đối với các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 12/3/2016 |
13 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 09/8/2010 | Về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
14 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 13/8/2010 | Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lào Cai | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 thay thế | 25/01/2016 |
15 | Quyết định | 25/2010/QĐ-UBND | 25/8/2010 | Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
16 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND | 22/9/2010 | Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 28/5/2016 |
17 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND | 18/10/2010 | Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 25/01/2016 |
18 | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND | 19/11/2010 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục văn thư - lưu trữ tỉnh Lào Cai | Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 25/01/2016 |
19 | Quyết định | 47/2010/QĐ-UBND | 22/12/2010 | Ban hành quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 15/9/2016 |
20 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 26/01/2011 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 | Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 22/7/2016 |
21 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND | 27/4/2011 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai | Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
22 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 31/8/2011 | Về việc quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
23 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 10/10/2011 | Ban hành quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai | Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 20/11/2016 |
24 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND | 14/10/2011 | Ban hành Quy định về phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
25 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND | 19/10/2011 | Ban hành quy chế quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai | Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 06/5/2016 |
26 | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND | 20/10/2011 | Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
27 | Quyết định | 37/2011/QĐ-UBND | 20/10/2011 | Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Xây dựng nền Quốc phòng toàn dân vững mạnh” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
28 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UBND | 28/10/2011 | Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
29 | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND | 28/10/2011 | Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
30 | Quyết định | 43/2011/QĐ-UBND | 21/11/2011 | Ban hành quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai | Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
31 | Quyết định | 44/2011/QĐ-UBND | 21/11/2011 | Sửa đổi khoản 2 Điều 3 bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
32 | Quyết định | 51/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lào Cai quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 15/9/2016 |
33 | Quyết định | 52/2011/QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
34 | Quyết định | 62/2011QĐ-UBND | 30/12/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 08/8/2016 |
35 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 17/01/2012 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ cơ sở tham gia học tập tại các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 97/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/10/2016 |
36 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 30/3/2012 | Ban hành Quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
37 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 25/5/2012 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 50/2009/ QĐ-UBND ngày 31/12/2009. | Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
38 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 30/5/2012 | Ban hành Quy định về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 19/9/2016 |
39 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 01/6/2012 | Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 20/11/2016 |
40 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 21/6/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai | Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 25/7/2016 |
41 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND | 10/7/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 10/4/2016 |
42 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 03/8/2012 | Ban hành Quy định chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 20/9/2016 |
43 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND | 07/8/2012 | Điều chỉnh mức phụ cấp chức danh Bí thư chi bộ thôn (thuộc Đảng bộ xã); quy định mức hỗ trợ cho một số chức danh và kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
44 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND | 07/8/2012 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
45 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND | 13/9/2012 | Ban hành quy định quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng hồ chứa thủy điện Bắc Hà | Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 18/3/2016 |
46 | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Ban hành quy định về định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị; Quản lý kinh phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 15/5/2016 |
47 | Quyết định | 53/2012/QĐ-UBND | 16/11/2012 | Về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân cùng cấp trình và công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
48 | Quyết định | 66/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 81/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
49 | Quyết định | 67/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi thực hiện ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
50 | Quyết định | 72/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai | Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 03/7/2016 |
51 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 07/02/2013 | Ban hành quy định về khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/01/2016 |
52 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 21/5/2013 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 26/3/2016 |
53 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 13/6/2013 | Ban hành quy chế cử cán bộ luân phiên từ đơn vị y tế tuyến trên về hỗ trợ các đơn vị tuyến dưới của tỉnh Lào Cai | Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 20/9/2016 |
54 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND | 31/7/2013 | Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
55 | Quyết định | 50/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, thuê cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở tại trường phổ thông DTNT huyện; hỗ trợ giáo viên trực tiếp quản lý học sinh bán trú và tiền ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm, sách giáo khoa cho trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi, học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
56 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Ban hành quy định về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật | Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế | 18/9/2016 |
57 | Quyết định | 51/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Ban hành Quy định về thu hút hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai | Quyết định số 97/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế | 01/10/2016 |
58 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đối với cơ quan hành chính các cấp thuộc tỉnh Lào Cai | Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
59 | Quyết định | 59/2013/QĐ-UBND | 20/12/2013 | Ban hành Quy định về định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động và đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Lào Cai | Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
60 | Quyết định | 67/2013/QĐ-UBND | 27/12/2013 | Ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
61 | Quyết định | 72/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 25/01/2016 |
62 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | 10/01/2014 | Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
63 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | 16/01/2014 | Ban hành “Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai” | Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 05/6/2016 |
64 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | 17/4/2014 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
65 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | 01/8/2014 | Về việc ban hành Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 06/9/2016 |
66 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | 18/8/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 25/01/2016 |
67 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND | 12/9/2014 | Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
68 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND | 25/9/2014 | Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản | 01/01/2016 |
69 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND | 29/9/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ | 20/11/2016 |
70 | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND | 29/9/2014 | V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 16/5/2016 |
71 | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND | 11/11/2014 | Ban hành quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai | Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
72 | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND | 12/11/2014 | Ban hành quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 19/9/2016 |
73 | Quyết định | 90/2014/QĐ-UBND | 27/12/2014 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 01/9/2016 |
74 | Quyết định | 96/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 12/3/2016 |
75 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND | 08/01/2015 | Về việc sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai | Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
76 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | 10/4/2015 | Về một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
77 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND | 17/4/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 16/5/2016 |
78 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 24/4/2015 | Ban hành Quy chế về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai. | Quyết định số 95/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 20/9/2016 |
79 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | 25/5/2015 | Về chế độ trang phục, bảo hộ lao động cho công chức, viên chức và người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai | Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 06/9/2016 |
80 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND | 22/6/2015 | Quy định hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 17/9/2016 |
81 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND | 01/9/2015 | Ban hành Quy định về mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
82 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND | 29/01/2016 | Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được sử dụng trong chương trình truyền thanh tại Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
83 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND | 02/3/2016 | Ban hành Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế | 01/9/2016 |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 14 Quyết định
STT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu văn bản | Tên gọi văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 | Về việc Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai | Khoản 4, Điều 1 của bản Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 19/9/2016 |
2 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND Ngày 23/4/2012 | Ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Chương V của bản Quy định một số nội dung cụ thể về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ | 25/6/2016 |
3 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Điều 5, Điều 6, Khoản 1, 2, 3 Điều 13, Khoản 1, Điều 14 của bản Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 23/01/2016 |
4 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Điểm b khoản 2 Điều 4, Khoản 4 Điều 5, Điều 6, Điểm a khoản 1 Điều 7, Điểm a khoản 1 Điều 19 của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Quyết định số 103/2016/ QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 23/12/2016 |
5 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | V/v thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 2, Điều 1, Khoản 1, Điều 2 | Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 01/9/2016 |
6 | Quyết định | 47/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | V/v thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 2, Điều 1, Mục 5.2, khoản 5, Điều 1 | Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 01/9/2016 |
7 | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | V/v thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 2, 3, 4 Điều 1 | Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 01/9/2016 |
8 | Quyết định | 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | V/v thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 2, Điều 1 | Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh | 16/5/2016 |
9 | Quyết định | 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 | V/v thu Phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai | mục III, Điều 1 | Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh | 06/6/2016 |
10 | Quyết định | 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 | Về việc thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 2, Điều 1 | Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh | 16/5/2016 |
11 | Quyết định | 97/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 7, Điều 8 của bản Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 02/6/2016 |
12 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 | Ban hành Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Phụ lục số 03, Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi bổ sung | 11/02/2016 |
Khoản 2 Điều 7 của bản Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai, Mục 1 Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung | 01/5/2016 | ||||
13 | Quyết định | 69/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh từ năm học 2015- 2016 đến năm học 2020- 2021 | Khoản 1, Điều 1 | Hết hiệu lực 01 phần theo thời gian hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/6/2016 |
14 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 | Ban hành quy định về Định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý kinh phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Khoản 3, Khoản 4 Điều 5; Điểm d khoản 1 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 9, khoản 3 Điều 12; Khoản 1, Khoản 2 Điều 13; Khoản 3 Điều 15 của bản Quy định về Định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý kinh phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Khoản 7 Phụ lục số 01, điểm b khoản 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định | Quyết định số 101/2016/ QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung | 27/11/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.