ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2015 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 28/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về phân cấp quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 19/7/2015 |
2 | Nghị quyết | 20/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ y tế luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh giai đoạn 2010 -2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
3 | Nghị quyết | 34/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Hết thời gian thực hiện và được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Cao Bằng về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
4 | Nghị quyết | 35/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 | Hết thời gian thực hiện và được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 | 01/01/2016 |
5 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015 | ||
6 | Nghị quyết | 46/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc phê chuẩn kế hoạch thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2010- 2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
7 | Nghị quyết | 77/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc đào tạo đội ngũ Sĩ quan dự bị tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
8 | Nghị quyết | 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011 -2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
9 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh, huyện giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
10 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 | Về việc xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2015 | Hết thời gian thực hiện | 01/01/2016 |
11 | Nghị quyết | 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Cao Bằng về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | 20/12/2015 |
12 | Quyết định | 384/1998/QĐ-UBND ngày 05/3/1998 | Ban hành Quy chế tiếp công dân tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 06/8/2015 |
13 | Quyết định | 218/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng | 26/6/2015 |
14 | Quyết định | 219/QĐ-UBND ngày 10/2/2009 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | 01/10/2015 |
15 | Quyết định | 418/2010/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 | Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 11/4/2015 |
16 | Quyết định | 1074/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng | 16/8/2015 |
17 | Quyết định | 1406/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | Ban hành Quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định cấp giấy phép tài nguyên nước và điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 07/5/2015 |
18 | Quyết định | 2491/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về việc hướng dẫn phân cấp quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 01/11/2015 |
19 | Quyết định | 2613/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng | 27/8/2015 |
20 | Quyết định | 282/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011 | Ban hành Quy chế bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/9/2015 |
21 | Quyết định | 1219/2011/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý nhà nước về điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
22 | Quyết định | 891/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011 | Ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/7/2015 |
23 | Quyết định | 1110/QĐ-UBND ngày 24/6/2011 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế đấu giá sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/7/2015 |
24 | Quyết định | 1205/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 | Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/4/2015 |
25 | Quyết định | 2834/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | 30/7/2015 |
26 | Quyết định | 2322/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | ||
27 | Quyết định | 326/QĐ-UBND ngày 16/3/2012 | Về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/4/2015 |
28 | Quyết định | 345/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý thực hiện bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo, người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng; trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý thực hiện bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc diện trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng; trẻ em dưới 6 tuổi; người mắc bệnh ung thư, chạy thận nhân tạo, mổ tim hoặc các bệnh khác gặp khó khăn do chi phí cao mà không đủ khả năng chi trả viện phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 06/7/2015 |
29 | Quyết định | 1109/2013/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/01/2016 |
30 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 30/01/2015 |
31 | Quyết định | 1268/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng | 27/12/2015 |
32 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu tỉnh Cao Bằng | ||
33 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Về bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với phương tiện vận tải chở xe ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung danh mục, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | 30/01/2015 |
34 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Cao Bằng | 21/9/2015 |
35 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 8/7/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/7/2015 |
36 | Quyết định | 1223/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | Ban hành Quy định tạm thời quản lý hoạt động kinh doanh xuất khẩu mặt hàng gạo qua địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh xuất khẩu mặt hàng gạo qua địa bàn tỉnh Cao Bằng | 18/9/22015 |
37 | Quyết định | 1577/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời quản lý hoạt động kinh doanh xuất khẩu mặt hàng gạo qua địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
38 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 | Ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thực hiện một cửa, chế độ một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa tỉnh Cao Bằng | 01/11/2015 |
39 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 | 01/01/2016 |
Tổng số: 39 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Khoản 2 Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ. | 20/12/2015 |
- Khoản 3 Điều 3 - Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | ||||
Tổng số: 01 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.