UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 30 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ – KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ THANH KỲ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ HẠ TẦNG GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP NĂM 2008.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4; Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007; Nghị định số: 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ; Thông tư số: 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số: 322/QĐ-UBND ngày 04/02/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình lâm nghiệp từ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu thuộc chương trình bảo vệ, phát triển rừng và hạ tầng giống cây lâm nghiệp năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 645/SKHĐT-TĐ ngày 20/5/2008 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình: Đường Lâm nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ, huyện Như Thanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình: Đường Lâm nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, với nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên công trình: Đường Lâm nghiệp, Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ, huyện Như Thanh.
2. Tên chủ đầu tư: Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ.
3. Mục tiêu đầu tư: Khắc phục ảnh hưởng của cơn bão số 5 năm 2007 trên địa bàn tỉnh. Tạo điều kiện cho công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, vận chuyển lưu thông hàng hóa, phục vụ hoạt động sản xuất lâm nghiệp và đời sống của nhân dân trong vùng dự án.
4. Nội dung và Quy mô đầu tư:
4.1. Nội dung đầu tư: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đạt tiêu chuẩn đường GTNT loại A, với chiều dài 1.006m.
4.2. Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật:
Quy mô đường GTNT loại A, theo tiêu chuẩn 22TCN 210-92.
- Vận tốc thiết kế: Vtk=15 km/h.
- Bề rộng nền đường: Bn= 5,0 m
- Bề rộng mặt đường: Bm= 3,5m
- Công trình thoát nước: thiết kế vĩnh cửu, tải trọng thiết kế H13 - X60.
- Chiều dài cống bằng chiều rộng nền đường.
- Tần suất lũ thiết kế cầu nhỏ, cống và nền đường P = 4%.
4.3. Các giải pháp kỹ thuật công trình:
a. Bình đồ tuyến:
Điểm đầu: Km0+00 nối từ khu rừng trồng Lâm trường.
Điểm cuối: Km1+6,59 vào khu kinh tế.
Tuyến cơ bản đi theo đường hiện có, cải tạo một số bán kính cong cho phù hợp với cấp đường thiết kế. Toàn tuyến có 05 đỉnh đường cong, bán kính tối thiểu Rmin= 50m.
b. Cắt dọc tuyến: Độ dốc dọc tuyến lớn nhất imax= 5,25%; tại các điểm đổi dốc trên cắt dọc khi hiệu đại số độ dốc ³ 2% bố trí đường cong nối dốc.
c. Cắt ngang tuyến:
- Bề rộng nền đường Bn= 5,0m
- Bề rộng mặt đường: Bm= 3,5m
- Bề rộng lề đường: Bl= 2 x 0,75m
- Độ dốc ngang mặt đường im= 3%, dốc ngang lề đường il= 4%
- Taluy nền đắp 1/1,5; Nền đào đất: 1/1.
- Gia cố mái taluy nền đắp bằng trồng cỏ.
d. Kết cấu nền, mặt đường:
+ Nền đường: Nền đường đắp bằng đất yêu cầu độ chặt K= 0,95
+ Mặt đường : Mặt đường đá dăm nước dày 10cm.
e. Công trình thoát nước dọc: Bằng chảy toả và rãnh dọc. Những đoạn nền đào hoặc đắp thấp, đào rãnh dọc tiết diện hình thang kích thước (120+40)x40cm.
g. Công trình thoát nước ngang: Toàn tuyến xây dựng mới 02 cống bản KĐ 0,75m.
Cấu tạo: Móng cống, tường thân, tường cánh, gia cố phía thượng, hạ lưu bằng đá hộc xây vữa xi măng mác 75, trên lớp đá dăm đệm dày 10cm. Mũ mố bằng BTCT mác 200 đổ tại chỗ, tấm bản bằng BTCT mác 250 đúc sẵn lắp ghép. Bê tông phủ bản mác 250 đổ tại chỗ.
5. Địa điểm xây dựng: Xã Xuân Thái, huyện Như Thanh.
6. Loại, cấp công trình: Công trình giao thông, cấp III.
7. Phương án giải phóng mặt bằng: Diện tích xây dựng công trình nằm trong phạm vi đất của BQL rừng phòng hộ Thanh Kỳ quản lý, nên không phải bồi thường, GPMB.
8. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
8.1 Tổng mức đầu tư: 426.975.000 đồng
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 328.366.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án: 6.155.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 50.060.000 đồng
- Chi phí khác: 3.578.000 đồng
- Dự phòng: 38.816.000 đồng.
(có phụ biểu chi tiết tổng mức đầu tư kèm theo)
8.2 Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách Nhà nước, Trung ương hỗ trợ có mục tiêu thuộc chương trình bảo vệ và phát triển rừng và hạ tầng giống cây lâm nghiệp năm 2008, theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 của Thủ tướng Chính phủ: 300 triệu đồng.
- Phần còn lại chủ đầu tư huy động nguồn vốn hợp pháp để thực hiện.
9. Thời gian thực hiện dự án: Không quá 06 tháng.
10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
Điều 2. Chủ đầu tư, Tư vấn hoàn chỉnh hồ sơ; chịu trách nhiệm tổ chức lập, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình, nghiệm thu chi tiết khối lượng, chất lượng theo TKBVTC được phê duyệt; thanh quyết toán theo chế độ quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông và Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ đầu tư, Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU CHI TIẾT TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP - BQL RỪNG PHÒNG HỘ THANH KỲ XÃ XUÂN THÁI - HUYỆN NHƯ THANH - TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | HẠNG MỤC | CÁCH TÍNH | THÀNH TIỀN | |
| Tổng mức đầu t (I-:-V) |
| 426,975,000 | |
I | Chi phí xây dựng | Gxd | 328,366,000 | |
II | Chi phí quản lý dự án | 2,062% x Gtt | 6,155,000 | |
III | Chi phí t vấn đầu t xây dựng |
| 50,060,000 | |
1 | Chi phí khảo sát, thiết kế |
| 40,570,000 | |
| Chi phí khảo sát |
| 35,809,000 | |
| Chi phí lập BC KTKT | 1,45% x Gtt x 1,1 | 4,761,000 | |
2 | Chi phí thẩm tra thiết kế | 0,129% x Gtt x 1,1 | 424,000 | |
3 | Chi phí thẩm tra dự toán | 0,126% x Gtt x 1,1 | 414,000 | |
4 | Chi phí lập HSMT và đánh giá HSDT | 0,266% x Gtt x 1,1 | 873,000 | |
5 | Chi phí giám sát thi công | 2,369% x Gtt x 1,1 | 7,779,000 | |
IV | Chi phí khác |
| 3,578,000 | |
1 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | 0,32% x (I+II+III) | 1,231,000 | |
2 | Chi phí kiểm toán công trình | 0,50% x (I+II+III) | 1,923,000 | |
3 | Lệ phí thẩm định | 0,142% x Gtt | 424,000 | |
V | Dự phòng | 10% x (I+II+III+IV) | 38,816,000 | |
| Tổng cộng |
| 426,975,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.