ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1522/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: DOANH TRẠI ĐẠI ĐỘI CÔNG BINH 46
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1637/TTr-STC ngày 22/5/2017 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tên dự án: Doanh trại đại đội công binh 46.
- Địa điểm xây dựng: Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Hình thức đầu tư: Xây dựng mới + Nâng cấp, cải tạo.
- Ngày khởi công - hoàn thành: 29/7/2014-09/11/2015.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư của dự án:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4)=(2)-(3) |
Tổng số | 20.948.100.417 | 19.130.144.521 | 1.817.955.896 |
Vốn ngân sách Tỉnh. | 20.948.100.417 | 19.130.144.521 | 1.817.955.896 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Dự toán | Giá trị quyết toán |
(1) | (2) | (3) |
Tổng số | 22.124.226.756 | 20.948.100.417 |
(Bằng chữ: Hai mươi tỷ, chín trăm bốn mươi tám triệu, một trăm nghìn, bốn trăm mười bảy đồng) | ||
Chi phí bồi thường, hỗ trợ, TĐC | 257.183.881 | 257.183.881 |
Chi phí xây dựng | 18.187.730.019 | 17.215.123.493 |
Chi phí thiết bị | 1.461.515.115 | 1.391.148.000 |
Chi phí quản lý dự án | 447.324.920 | 401.825.942 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 1.403.602.525 | 1.357.389.133 |
Chi phí khác | 366.870.296 | 325.429.968 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản nhà nước hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Tổng số |
|
| 20.948.100.417 |
|
Tài sản dài hạn (cố định) |
|
| 20.948.100.417 | - |
(Bằng chữ: Hai mươi tỷ, chín trăm bốn mươi tám triệu, một trăm nghìn, bốn trăm mười bảy đồng) |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) |
Tổng số | 20.948.100.417 |
|
Vốn ngân sách Tỉnh | 20.948.100.417 |
|
(Bằng chữ: Hai mươi tỷ, chín trăm bốn mươi tám triệu, một trăm nghìn, bốn trăm mười bảy đồng) |
- Tình hình công nợ của cả dự án tính đến thời điểm khóa sổ lập báo cáo quyết toán là:
+ Tổng nợ phải thu: Không đồng.
+ Tổng nợ phải trả: 1.817.955.896đ (Một tỷ, tám trăm mười bảy triệu, chín trăm năm mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi sáu đồng).
Chi tiết công nợ theo bảng tổng hợp sau:
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị quyết toán sau thẩm tra | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)-(5) | (7)=(5)-(4) | (8) |
| TỔNG SỐ |
| 20.948.100.417 | 19.130.144.521 | 1.817.955.896 |
|
|
1 | LD Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Nam Việt & Công ty TNHH Tkế và XD Nam Long | Gói thầu số 10: Xây lắp các hạng mục chính | 8.946.056.493 | 8.500.845.000 | 445.211.493 |
|
|
2 | LD Công ty TNHH DV XD Thành Huy& Công ty TNHH Đức Quang | Gói thầu số 11 (xây lắp HTKT và các CT phụ trợ) | 8.269.067.000 | 7.537.400.000 | 731.667.000 |
|
|
3 | Công ty TNHH Thành Lợi | Gói thầu số 7 (Mua sắm thiết bị doanh cụ) | 1.391.148.000 | 1.327.861.000 | 63.287.000 |
|
|
4 | Công ty Cổ phần kiểm định & xây dựng KĐ.1 | Chi phí kháo sát địa chất, địa hình | 93.338.000 | 84.000.000 | 9.338.000 |
|
|
5 | C.ty CP TV KĐ XD tỉnh BR-VT | Chi phí tư vấn lập dự án | 99.150.490 | 103.720.000 | 37.843.875 |
|
|
6 | C.ty CP TV KĐ XD tỉnh BR-VT | Chi phí thiết kế bản vẽ thi công - Tổng dự toán | 445.063.385 | 402.650.000 |
|
| |
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Quản lý dự án | 401.825.942 | 378.249.521 | 23.576.421 |
|
|
8 | Công ty Cổ phần TVĐTXD Tổng hợp tỉnh BRịa-VTàu | Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC- Dự toán | 65.001.742 | 61.956.000 | 3.045.742 |
|
|
9 | Công ty Cổ phần TV Kiểm định Xdựng tỉnh BR-VTàu | Tư vấn lập HSMT, phân tích HSDT | 50.843.515 | 46.423.000 | 4.420.515 |
|
|
10 | Công ty C.phần Tư vấn Xây dựng Tín Nghĩa | Tư vấn giám sát thi công | 431.950.000 | 388.756.000 | 43.194.000 |
|
|
11 | Công ty C.phần tvấn ĐTư và XD Nam Ninh | Tư vấn kiểm tra chất lượng vật liệu | 83.756.000 | 75.380.000 | 8.376.000 |
|
|
12 | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Nam Thành Á | Chi phí đánh giá tác động môi trường | 88.286.000 | 79.457.000 | 8.829.000 |
|
|
13 | Sở Tài chính | Chi phí thẩm tra, PD quyết toán | 65.780.000 |
| 65.780.000 |
|
|
14 | Công ty Bảo hiểm BIDV Vũng Tàu | Chi phí bảo hiểm công trình | 33.388.000 | 33.388.000 |
|
|
|
15 | Công ty TNHH kiểm toán Vũng Tàu | Kiểm toán quyết toán | 108.790.000 |
| 108.790.000 |
|
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lệ phí thẩm định dự án đầu tư | 4.047.000 | 4.047.000 |
|
|
|
17 | Sở Xây dựng | Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở | 1.277.000 | 1.277.000 |
|
|
|
18 | Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ | 110.248.000 | 104.735.000 | 5.513.000 |
|
|
19 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu | 1.899.968 |
| 1.899.968 |
|
|
20 | Các tổ chức, hộ dân | Đền bù, GPMB | 257.183.881 |
| 257.183.881 |
|
|
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: Đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản dài hạn (cố định) | Tài sản ngắn hạn |
(1) | (2) | (3) |
Đại đội công binh 46 | 20.948.100.417 | 0 |
(Bằng chữ: Hai mươi tỷ, chín trăm bốn mươi tám triệu, một trăm nghìn, bốn trăm mười bảy đồng) |
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình có trách nhiệm thanh quyết toán công nợ và tất toán tài khoản theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc nhà nước BR-VT: Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.