ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2006/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2006 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2006 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2006 và Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005 và dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2006; căn cứ Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2006 của Hội đồng nhân dân thành phố về bổ sung danh mục các dự án khởi công mới năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại Tờ trình số 5043/KHĐT-TH ngày 10 tháng 10 năm 2006,
Điều 1. Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung cho 107 dự án khởi công mới, với tổng số vốn 420,574 tỷ đồng (theo danh mục dự án đính kèm).
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện - là cơ quan chủ quản của các chủ đầu tư - tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: triệu đồng | ||
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch năm 2006 đã giao | Kế hoạch bổ sung | Ghi chú | |
Tổng cộng |
|
|
| 2,215,595 | 23,000 | 420,574 |
| |||
Công trình khởi công mới |
|
|
| 2,215,595 | 23,000 | 420,574 |
| |||
Chương trình đầu tư cho giáo dục - đào tạo |
|
| 478,621 | 0 | 72,550 |
| ||||
1 | Xây dựng Trường Trung học phổ thông An Nghĩa | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2006 - 2007 | 36 phòng học + khối phụ | 29,408 | 0 | 3,500 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
2 | Xây dựng mới Trường Mầm non phường 5 quận 8
| Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận 8 | Quận 8 | 2006 - 2007 | 5 nhóm trẻ, 15 lớp mẫu giáo và khối phụ | 25,990 | 0 | 3,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
3 | Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận 5 | Quận 5 | 2006 - 2007 | Xây mới 20 phòng học và sửa chữa khối nhà hiện hữu | 8,405 | 0 | 1,600 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
4 | Xây dựng mở rộng Trường THCS Thị trấn 2 Củ Chi | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Củ Chi | Huyện | 2006 - 2007 | Khối hành chính, khối phụ, khối phục vụ, nhà tập thể thao | 23,677 | 0 | 2,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
5 | Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận 3 | Quận 3 | 2006 - 2007 | 15 phòng học, khối hành chính, khối phụ | 7,493 | 0 | 1,500 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
6 | Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5 quận 8 | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận 8 | Quận 8 | 2006 - 2007 | 30 phòng học và khối phụ | 30,840 | 0 | 3,500 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
7 | Xây dựng Trường Tiểu học An Nghĩa | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2006 - 2007 | 20 phòng và khối phụ | 19,489 | 0 | 3,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
8 | Xây dựng Trường Tiểu học Phùng Hưng | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận 11 | Quận 11 | 2006 - 2007 | 30 phòng học và khối phụ | 14,810 | 0 | 3,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
9 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở Bình An | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 | Quận 2 | 2006 - 2007 | 30 phòng học, khối phụ | 28,701 | 0 | 4,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
10 | Xây dựng và sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Nguyễn Minh Quang | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9 | Quận 9 | 2006 - 2007 | Xây dựng 30 phòng học, khối phụ và sửa chữa khối nhà hiện hữu giữ lại | 21,593 | 0 | 5,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
11 | Xây dựng Trường THPT Xuân Thới Thượng | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình huyện Hóc Môn | Huyện | 2006 - 2007 | 36 phòng học và khối phụ | 37,380 | 0 | 5,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
12 | Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Hòa Phú | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Củ Chi | Huyện | 2006 - 2007 | 30 phòng và khối phụ | 18,210 | 0 | 3,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
13 | Xây dựng Trường THCS Khu dân cưVĩnh Lộc | Công ty Quản lý phát triển nhà quận 5 | Quận | 2006 - 2007 | 31 phòng học và khối phụ | 22,094 | 0 | 4,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
14 | Xây dựng mới Trường THCS Lê Văn Tám | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 7 | Quận 7 | 2006 - 2007 | 43 phòng, khối phụ | 36,385 | 0 | 5,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
15 | Xây dựng mới Trường THCS bán công Tân Tạo | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân | Quận | 2006 - 2007 | 23 phòng và khối phụ | 30,701 | 0 | 5,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
16 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú | Quận
| 2006 - 2007 | Xây mới 30 phòng và khối phụ, sửa chữa 4 phòng và khối công trình phụ | 17,897 | 0 | 3,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
17 | Xây dựng mở rộng Trường Trung học phổ thông Hiệp Thành | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 | Quận 12 | 2006 - 2008 | Xây dựng khối phòng học nghề, phòng học bộ môn, khu tập luyện TDTT và hồ bơi, khối công trình phục vụ giảng dạy, sắp xếp điều chỉnh các phòng học hiện hữu đạt 45 phòng học (từ 33 phòng học nâng lên 45 phòng học phục vụ 2025 học sinh) | 21,821 | 0 | 1,500 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
18 | Xây dựng Trường THCS Tân Thạnh Tây | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Củ Chi | Huyện | 2006 - 2007 | 16 phòng, khối phụ | 11,551 | 0 | 2,000 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
19 | Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A | Ban Quản lý Dự ỏn khu vực ĐTXD quận Bình Tân | Quận | 2006 - 2007 | 30 phòng học và khối phụ | 25,541 | 0 | 5,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
20 | Xây dựng Trường Tiểu học phường Bình Trị Đông | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân | Quận | 2006 - 2007 | 40 phòng học và khối phụ | 20,511 | 0 | 4,000 | Chi trả theo tiến độ. Thông báo số 43/TB-VP ngày 17/01/2006 của UBNDTP | |
21 | Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 12 phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân | Ban Quản lý Dự ỏn khu vực ĐTXD quận Bình Tân | Quận | 2006 - 2007 | 10 phòng học, khối phụ | 12,350 | 0 | 2,000 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
22 | Xây dựng 12 phòng học Trường Tiểu học Phú Lâm | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận 6 | Quận 6
| 2006 - 2007 | Xây dựng 12 phòng học | 6,857 | 0 | 2,000 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
23 | Xây dựng Trường Mầm non T1 thuộc khu tái bố trí dân cư Khu công nghệ cao | Công ty Phát triển Khu công nghệ cao | Quận 9 | 2006 - 2007 | 08 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ
| 6,917 | 0 | 950 | Thi công ứng vốn theo Thông báo số 473/TB-VP ngày 26/7/2005 của UBNDTP | |
Chương trình đầu tư cho y tế |
|
| 174,142 | 0 | 101,023 |
| ||||
1 | Lắp đặt 02 thang máy của Bệnh viện Ung bướu | Bệnh viện Ung bướu | Quận | 2006 | 2 thang máy | 865 | 0 | 865 |
| |
2 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Da liễu | Bệnh viện Da liễu | Quận 3 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên ngành | 1,442 | 0 | 1,442 |
| |
3 | Cải tạo và lắp đặt mới hệ thống thang máy của Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Quận 10 | 2006 | Sửa chữa hố thang và lắp đặt 03 thang máy mới | 2,300 | 0 | 2,300 |
| |
4 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dùng của Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và diều trị bệnh nghề nghiệp | Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp | Quận 8 | 2005 - 2006 | Thiết bị y tế chuyên dùng | 4,616 | 0 | 4,616 |
| |
5 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Quận 5 | 2006 - 2007 | Thiết bị chuyên dùng | 8,314 | 0 | 4,000 |
| |
6 | Mua sắm 500 giường và 500 tủ đầu giường bệnh nhân cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Quận 1 | 2006 | 500 giường và 500 tủ đầu giường | 2,136 | 0 | 2,136 |
| |
7 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức | Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức | Quận | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 4,298 | 0 | 4,298 |
| |
8 | Mua sắm thiết bị phẫu thuật cấp bách kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 | Quận 10 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế chuyên dùng | 29,923 | 0 | 5,000 |
| |
9 | Mua sắm thay thế, bổ sung và nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Nhi Đồng 2 (ghép gan lần 2) | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Quận 1 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 3,000 | 0 | 3,000 |
| |
10 | Mua sắm trang thiết bị phòng mổ, phòng thanh học của Bệnh viện Tai Mũi Họng | Bệnh viện Tai Mũi Họng | Quận 3 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế chuyên môn | 7,576 | 0 | 4,000 |
| |
11 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Tâm thần | Bệnh viện Tâm thần | Quận 5 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 1,738 | 0 | 1,738 |
| |
12 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ | Bệnh viện Từ Dũ | Quận 1 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế chuyên môn | 8,585 | 0 | 4,000 |
| |
13 | Mua sắm trang thiết bị các phòng chuyên môn của Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế | Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế | Quận 10 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 591 | 0 | 591 |
| |
14 | Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Quận | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế chuyên môn | 17,497 | 0 | 8,000 |
| |
15 | Sửa chữa cải tạo Bệnh viện Tâm thần | Bệnh viện Tâm thần | Quận 5 | 2006 | Sửa chữa cải tạo | 2,829 | 0 | 2,829 |
| |
16 | Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Quận 5 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 3,091 | 0 | 3,091 |
| |
17 | Mua sắm hệ thống phẫu thuật nội soi tổng quát của Trung tâm Y tế huyện Củ Chi | Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi | Huyện | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 1,400 | 0 | 1,400 |
| |
18 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn phục vụ chẩn đoán và phẫu thuật của Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Quận 1 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế chuyên môn | 9,739 | 0 | 5,000 |
| |
19 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện An Bình | Bệnh viện An Bình | Quận 5 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 6,189 | 0 | 6,189 |
| |
20 | Mua sắm trang thiết bị y tế các phòng chuyên môn của Trung tâm Kiểm nghiệm dợc phẩm, mỹ phẩm | Trung tâm Kiểm nghiệm dợc phẩm - mỹ phẩm | Quận 1 | 2006 | Thiết bị y tế chuyên môn | 2,639 | 0 | 2,639 |
| |
21 | Mua sắm trang thiết bị y tế Khoa xét nghiệm và phòng mổ của Khu điều trị phong Bến Sắn | Khu điều trị phong Bến Sắn | Tỉnh | 2006 | Thiết bị y tế
| 903 | 0 | 903 |
| |
22 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Mắt thành phố | Bệnh viện Mắt | Quận 3 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế | 6,805 | 0 | 3,000 |
| |
23 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Hùng Vương | Bệnh viện Hùng Vương | Quận 5 | 2006 | Thiết bị y tế | 4,013 | 0 | 4,013 |
| |
24 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Răng Hàm Mặt | Bệnh viện Răng Hàm Mặt | Quận 1 | 2006 | Thiết bị y tế | 1,365 | 0 | 1,365 |
| |
25 | Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Y tế dự phòng | Trung tâm Y tế dự phòng | Quận 5 | 2006 | Thiết bị y tế | 5,265 | 0 | 5,265 |
| |
26 | Mua sắm trang thiết bị y tế, cấp cứu, chẩn đoán hình ảnh của Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | Quận 1 | 2006 | Thiết bị y tế | 5,343 | 0 | 5,343 |
| |
27 | Mua sắm trang thiết bị y tế phòng mổ, hồi sức cấp cứu của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương | Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương | Quận 10 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế | 13,380 | 0 | 5,000 |
| |
28 | Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Bình Dân | Bệnh viện Bình Dân | Quận 3 | 2006 - 2007 | Thiết bị y tế | 9,242 | 0 | 5,000 |
| |
29 | Sửa chữa nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115 | Bệnh viện Nhân dân 115 | Quận 10 | 2006 - 2007 | Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế chuyên ngành | 9,058 | 0 | 4,000 |
| |
Chương trình ba giảm |
|
| 172,068 | 0 | 17,100 |
| ||||
1 | Xây dựng cải tạo xây dựng Trung tâm chữa bệnh Phú Văn (giai đoạn 2) | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH | Tỉnh | 2006 - 2008 | Xây dựng mới khu xưởng sản xuất 1.200m2, khu cách ly 2.035m2, nhà xét nghiệm và hệ thống xử lý nước thải 120m3/trạm/ngày đêm | 34,282 | 0 | 3,600 |
| |
2 | Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân Ái) | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH
| Tỉnh | 2006 - 2008 | 1.700 học viên | 44,853 | 0 | 5,000 |
| |
3 | Xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thanh thiếu niên 2 (giai đoạn 2) | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Sở Lao động TBXH | Huyện | 2006 - 2008 | Tăng khả năng tiếp nhận từ 600 lên 1.500 em học viên | 59,521 | 0 | 4,000 |
| |
4 | Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và giải quyết việc làm Nhị Xuân | Lực lượng Thanh niên xung phong | Huyện | 2006 - 2007 | Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình phụ | 2,365 | 0 | 500 |
| |
5 | Xây dựng khu cách ly lây bệnh của Trung tâm Giáo dục dạy nghề và giải quyết việc làm Nhị Xuân | Lực lượng Thanh niên xung phong | Huyện | 2006 - 2007 | Xây dựng khu cách ly 1.154m2, các hạng mục, công trình phục vụ, phụ trợ | 8,790 | 0 | 2,000 |
| |
6 | Xây dựng đường giao thông từ Tân Định vào Trường Giáo dục đào tạo và Giải quyết việc làm số 4 (phục vụ Chương trình 3 giảm) | Lực lượng Thanh niên xung phong | Tỉnh | 2006 - 2007 | 13km | 22,257 | 0 | 2,000 |
| |
Chương trình xây nhà tái định cư |
|
| 206,023 | 0 | 12,000 |
| ||||
1 | Xây dựng chung cư Lô J và lô N trong Khu tái định cư Thủ Thiêm | Ban Quản lý Dự án đại lộ Đông Tây và môi trường nước thành phố | Quận 2 | 2006 - 2008 | 568 căn | 175,630 | 0 | 2,000 |
| |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 03ha tại thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh | Công ty Dịch vụ công ích Bình Chánh | Huyện Bình Chánh | 2006 - 2007 | 3ha | 30,393 | 0 | 10,000 | Hoàn trả tạm ứng (10 tỷ đồng) theo Công văn số 6129/UBND-TH ngày 25/8/2006 của UBND thành phố | |
Chương trình xây dựng CVPM Quang Trung và KCNC |
| 190,138 | 0 | 7,000 |
| |||||
1 | Đầu tư mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu công nghệ cao TP | Công ty Phát triển Khu công nghệ cao | Quận 9 | 2006 - 2007 | 01 hệ thống
| 190,138 | 0 | 7,000 |
| |
Chương trình xây dựng các chợ đầu mối |
|
| 6,529 | 0 | 6,529 |
| ||||
1 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và di dời chợ Mai Xuân Thưởng quận 6 trong công tác di dời 10 chợ bán buôn nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố theo quy hoạch | Ủy ban nhân dân quận 6 | Quận 6 | 2006 | Di dời 340 hộ | 6,413 | 0 | 6,413 |
| |
2 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và di dời chợ cá Hòa Bình quận 5 | Ủy ban nhân dân quận 5 | Quận 5 | 2004 - 2006 | Di dời 34 hộ | 116 | 0 | 116 |
| |
Chương trình chống ngập nước nội thị |
|
| 46,620 | 0 | 11,589 |
| ||||
1 | Sửa chữa khắc phục tình trạng ngập nước trên đường Nguyễn Văn Hưởng | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 | Quận 2 | 2006 - 2007 | 315m x 30m; | 18,612 | 0 | 3,000 |
| |
2 | Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Rạch Dơi - Khu vực trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp | Khu Đường sông | Quận 7 | 2006 - 2007 | 250m kè | 4,888 | 0 | 1,400 |
| |
3 | Nạo vét thông thoáng dòng chảy kênh Tham Lương đoạn từ cầu Bưng đến cầu Chợ Cầu | Ban Quản lý Dự án đầu tư - xây dựng công trình Sở NNPTNT | Quận Tân Bình, quận Gò Vấp | 2006 - 2007 | 8km | 3,189 | 0 | 3,189 |
| |
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Nhị Thiên Đường đến đường Nguyễn Văn Linh) | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 | Huyện Bình Chánh, quận 8 | 2006 - 2007 | Xây dựng hệ thống thoát nước (1.187m cống các loại), kết hợp cải tạo 2.020m đường và 165m hẻm hiện hữu | 19,931 | 0 | 4,000 |
| |
Chương trình đầu tư cho giao thông |
|
| 537,191 | 23,000 | 73,794 |
| ||||
1 | Nâng cấp đường Bãi Sậy, quận 6 | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận 6 | Quận 6 | 2006 | 1.525m x 9m | 5,394 | 0 | 5,394 |
| |
2 | Nâng cấp đường Lý Nhơn huyện Cần Giờ | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2006 - 2008 | 18.532m x 9m đường BTNN | 93,070 | 5,000 | 1,000 |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2006 - 2007 | 11.912m x 9m đường BTNN | 64,400 | 8,000 | 1,000 |
| |
4 | Sửa chữa, nâng cấp đường Trần Thái Tông | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Bình | Quận | 2006 - 2007 | 666m x 18,5m | 39,025 | 0 | 7,000 | Vận động nhân dân đóng góp 8.507 triệu đồng chi phí đền bù giải tỏa | |
5 | Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Gò Vấp | Quận | 2006 - 2007 | 400m x 12m | 8,247 | 0 | 5,600 |
| |
6 | Đầu tư mở rộng đoạn đường từ Tỉnh lộ 43 vào Trung tâm chợ đầu mối Tam Bình - Thủ Đức | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Thủ Đức | Quận | 2005 - 2006 | 476,67md | 19,926 | 0 | 5,000 |
| |
7 | Nâng cấp mở rộng đường Mã Lò | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Bình Tân | Quận | 2006 - 2007 | 3.457m x 12m mặt đường láng nhựa | 85,156 | 10,000 | 10,000 | Vận động nhân dân đóng góp 28.098 triệu đồng chi phí đền bù giải tỏa | |
8 | Xây dựng đường trục Bắc Nam (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến nút giao thông bờ nam cầu Bà Chiêm) - giai đoạn 2 | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 | Huyện Nhà Bè, quận 7 | 2006 - 2008 | 7.125m x 14,5m đường | 91,417 | 0 | 10,000 |
| |
9 | Nâng cấp, cải tạo đường Đặng Văn Bi | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD quận Thủ Đức | Quận | 2006 - 2007 | 1.695m x 18m | 34,700 | 0 | 5,000 |
| |
10 | Nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 2 | Quận 2 | 2006 - 2007 | 1.053m x 24m | 32,519 | 0 | 1,000 | Vận động doanh nghiệp đóng góp 4.408 triệu đồng chi phí đền bù giải tỏa | |
11 | Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú | Quận | 2006 - 2007 | Nâng cấp, cải tạo 775,74m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở | 7,529 | 0 | 1,500 |
| |
12 | Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú | Quận | 2006 - 2007 | Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở | 18,204 | 0 | 6,600 |
| |
13 | Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chích
| Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú | Quận | 2006 - 2007 | 464m x 14m | 9,516 | 0 | 2,200 |
| |
14 | Sửa chữa nâng cấp đường Trần Thủ Độ | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình quận Tân Phú | Quận | 2006 - 2007 | 1.069m x 14m | 19,204 | 0 | 7,500 |
| |
15 | Sửa chữa đường Âu Cơ (từ đường Lê Đại Hành đến đường Trường Chinh) | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 1 | Quận Tân Bình, quận 11, quận Tân Phú | 2006 - 2007 | Cải tạo 4.037m đường theo hiện trạng | 8,884 | 0 | 5,000 |
| |
Chương trình xử lý rác |
|
| 169,920 | 0 | 17,600 |
| ||||
1 | Xây dựng bãi chôn lấp rác số 1A - Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố | Công ty Môi trường đô thị | Huyện Củ Chi | 2006 - 2007 | Tiếp nhận và xử lý 3.000 tấn rác/ngày | 169,920 | 0 | 17,600 |
| |
Các công trình và dự án khác |
|
| 234,343 | 0 | 101,389 |
| ||||
1 | Đầu tư xây dựng đồn Biên phòng 554 đảo Thạnh An | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố | Huyện Cần Giờ, huyện Cần Giờ | 2006 - 2007 | Trụ sở Đồn biên phòng 1.286,08 m2; kho vũ khí 21m2; nhà bảo vệ; công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật | 6,180 | 0 | 2,000 |
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp trụ sở nhà và phòng thí nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất lượng | Quận 3 | 2006 - 2007 | Sửa chữa khối nhà A; các công trình phụ trợ; xây mới 2 tầng tại khối nhà A diện tích 932, | 2,999 | 0 | 2,999 |
| |
3 | Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè | Công an thành phố | Huyện | 2006 - 2007 | Xây mới 3.584m2, nhà chỉ huy: 2.122m2; nhà ô tô: 150m2; bảo vệ, tiếp dân: 204m2; nhà xe hai bánh 300m2; nhà tập thể 664m2; kho quân trang 120m2; nhà để máy phát điện 16m2; | 19,761 | 0 | 5,000 |
| |
4 | Mua sắm và lắp đặt hệ thống lạnh cho Phòng Phát sóng quận 9 của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | Đài Tiếng nói nhân dân thành phố | Quận 9 | 2006 | Hệ thống lạnh | 1,085 | 0 | 1,085 |
| |
5 | Xây dựng Doanh trại PCCC quận 12 | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 12 | Quận 12 | 2006 - 2007 | Xây mới 3007m2 | 8,111 | 0 | 2,000 |
| |
6 | Xây dựng trụ sở Công an quận 12 | Công an thành phố | Phường Tân Thới Hiệp quận 12 | 2006 - 2007 | Xây dựng 6597m2 | 26,602 | 0 | 7,000 |
| |
7 | Xây dựng Nhà Tạm giữ Công an quận 2 | Công an thành phố | Quận 2 | 2005 - 2007 | Diện tích sàn xây dựng 2781 m2 | 14,970 | 0 | 5,000 |
| |
8 | Xây dựng Nhà Tạm giữ công an huyện Nhà Bè | Công an thành phố | Huyện | 2006 - 2007 | Diện tích sàn xây dựng: 1861,6m2 | 8,894 | 0 | 5,000 |
| |
9 | Sửa chữa, nâng cấp nhà ở và làm việc cơ quan tham mưu, cơ quan chính trị và xây dựng mới hội trường của Sở Chỉ huy Quân sự thành phố | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | Quận 10, 291 Cách Mạng Tháng Tám quận 10 | 2006 - 2007 | sửa chữa 9..214m2; phá bỏ 276,9m2; xây mới 2.072m2; hội trường 2.507,4m2; nhà tham mưu 5.466m2; nhà chính trị 3.377m2 | 31,238 | 0 | 20,000 |
| |
10 | Đầu tư hệ thống thủy lợi phát triển 100ha cây ăn trái kết hợp du lịch vườn, quận 9 | Ban Quản lý Dự án khu vực quận 9
| Quận 9 | 2006 - 2007 | 100ha cây ăn trái, quy mô 100ha | 16,967 | 0 | 6,000 |
| |
11 | Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc xa lộ Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Sài Gòn đến cầu Rạch Chiếc và khu vực trước Nhà máy nước Thủ Đức) | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 | Quận 2, quận Thủ Đức | 2006 | 78.624m2 | 5,030 | 0 | 4,970 |
| |
12 | Xây dựng Trạm Cảnh sát giao thông số 4 | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Bình Chánh | Xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh | 2006 - 2007 | Xây mới 1.850m2 | 8,160 | 0 | 3,000 |
| |
13 | Sửa chữa chống xuống cấp trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ thành phố | Hội Chữ thập đỏ | Quận 1 | 2006 | Sửa chữa cải tạo | 2,258 | 0 | 2,258 |
| |
14 | Xây dựng nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ Rừng Sác | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2005 - 2006 | 17183m2, xây mới 540 mộ liệt sĩ, 16.500m2 | 13,451 | 0 | 6,000 |
| |
15 | Xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cần Giờ | Ban Quản lý Dự án khu vực ĐTXD huyện Cần Giờ | Huyện | 2006 - 2007 | Khối lớp học, hành chính, hội trường, khối phụ 600 học viên | 13,097 | 0 | 2,000 |
| |
16 | Dự án sửa chữa 02 chốt kiểm soát số 5, số 6 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố | Quận 1 | 2006 | Sửa chữa lớn phương tiện | 915 | 0 | 915 |
| |
17 | Sửa chữa phà Bình Khánh B (số đăng ký SG.50065) | Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong | Huyện | 2006 | Đa phà lên ụ, kiểm tra, sửa chữa và thay thế những chi tiết hư hỏng | 2,148 | 0 | 2,148 |
| |
18 | Đóng mới ponton 500 tấn và 60 tấn tại bến phà Bình Khánh | Công ty Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong | Huyện | 2006 | Tải trọng 500T và 60T | 3,516 | 0 | 3,407 |
| |
19 | Đầu tư thiết bị sắc ký lỏng ghép với khối phổ 3 tứ cực | Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm | Quận 1, 2 Nguyễn Văn Thủ quận 1 | 2005 - 2006 | Bộ thiết bị ngành | 8,682 | 0 | 4,000 |
| |
20 | Mua sắm trang bị đồng bộ các máy móc, dụng cụ hiện đại phục vụ cho việc tuyển chọn và huấn luyện của các môn thể thao trọng điểm | Sở Thể dục - Thể thao | Quận 1, quận Bình Thạnh, quận 11, quận 3 | 2006 - 2007 | Trang thiết bị chuyên môn | 15,051 | 0 | 7,000 |
| |
21 | Xây dựng mới trụ sở Công an quận 2 | Công an thành phố | Quận 2 | 2006 - 2007 |
| 16,747 | 0 | 5,000 |
| |
22 | Xây dựng công viên dạ cầu Bình Triệu | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 | Quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức | 2006 - 2007 | 21.044m2 | 5,874 | 0 | 2,000 |
| |
23 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện | 2006 | Nhà làm việc 223.56m2 | 1,547 | 0 | 1,547 |
| |
24 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm An Thới Đông, huyện Cần Giờ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện | 2006 | Nhà lảm việc 119.96m2 | 1,060 | 0 | 1,060 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.