ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 929/TTr-SXD ngày 20 tháng 5 năm 2019, Tờ trình số 1778/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với các khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Các cá nhân, hộ gia đình, cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
2. Các tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
1. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ dân cư trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ kinh doanh, tổ chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2019.
2. Bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái và khoản 1 Điều 1 Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thực hiện thu, quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng, ban chức năng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa tại thành phố Yên Bái | Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ | Giá tối đa tại huyện Yên Bình | Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên | Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải | Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đối với các phường, thị trấn | đồng/người/tháng | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.500 |
2 | Đối với các xã | đồng/người/tháng | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, TỔ CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa tại thành phố Yên Bái | Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ | Giá tối đa tại huyện Yên Bình | Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên | Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải | Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Hộ kinh doanh ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 310.000 | 220.000 | 160.000 | 160.000 | 180.000 | 130.000 |
1.2 | Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 160.000 | 120.000 |
1.3 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm | Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 140.000 | 100.000 |
2 | Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 270.000 | 200.000 | 150.000 | 150.000 | 170.000 | 120.000 |
2.2 | Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 |
2.3 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm | Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 120.000 | 80.000 |
3 | Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 |
3.2 | Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 120.000 | 80.000 |
3.3 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm | Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 |
4 | Phòng khám bệnh tư nhân | Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 |
5 | Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm tươi sống | Đồng/hộ/tháng | 110.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 50.000 |
6 | Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in ấn, quảng cáo | Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 |
7 | Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy | Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 |
8 | Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...) | Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 210.000 | 160.000 | 160.000 | 190.000 | 130.000 |
9 | Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm | Đồng/hộ/tháng | 130.000 | 120.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 |
10 | Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý | Đồng/hộ/tháng | 75.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 30.000 |
11 | Kinh doanh các ngành nghề khác |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 |
11.2 | Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm) | Đồng/hộ/tháng | 110.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 50.000 |
11.3 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/năm | Đồng/hộ/tháng | 75.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 30.000 |
II | Đối với các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người dưới 30 người | Đồng/đơn vị/tháng | 160.000 | 130.000 | 110.000 | 110.000 | 130.000 | 90.000 |
2 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 30 người trở lên đến dưới 50 người | Đồng/đơn vị/tháng | 210.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 170.000 | 120.000 |
3 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở lên | Đồng/đơn vị/tháng | 430.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 340.000 | 230.000 |
III | Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 |
2 | Mức thu đối với công trình xây dựng | Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 |
3 | Mức thu phế thải xây dựng | Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.