UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2012/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL - UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT - BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ - CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2012/NQ - HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh mức thu học phí tại các trường công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh mức thu học phí tại các trường công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Học phí giáo dục phổ thông công lập:
a) Mức thu:
Đơn vị : đồng/học sinh/tháng
Cấp học | Mức thu tại các huyện, thị xã | Mức thu tại thành phố Hải Dương | |
Khu vực miền núi | Khu vực đồng bằng | ||
Trung học cơ sở | 35.000 | 50.000 | 65.000 |
Trung học phổ thông | 40.000 | 60.000 | 80.000 |
Bổ túc THPT | 70.000 | 85.000 | 100.000 |
Hướng nghiệp | 15.000 | 18.000 | 21.000 |
b) Thời gian thực hiện: Từ năm học 2012 -2013
2. Học phí giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
a) Đại học, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
TT | Tên trường | Nhóm ngành | Năm học 2012-2013 |
1 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương |
| |
| Đại học | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 420.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 450.000 | ||
| Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 335.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 360.000 | ||
| Trung cấp chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 290.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 315.000 | ||
2 | Trường Cao đẳng Hải Dương |
| |
| Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 335.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 360.000 | ||
| Trung cấp chuyên nghiệp | - Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thuỷ sản | 290.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 315.000 | ||
3 | Trường Trung cấp Y Hải Dương | Y dược | 395.000 |
4 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Hải Dương; Trường Trung cấp Văn hoá - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương | Nông, Lâm, Thuỷ sản; Văn hoá, Nghệ thuật, Du lịch | 135.000 |
- Thời gian thực hiện: Từ năm học 2012 -2013
b) Trung cấp nghề, cao đẳng nghề:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng
TT | Tên trường, trình độ đào tạo | Mức thu Năm 2012 | Mức thu Năm 2013 |
1 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | ||
| - Cao đẳng nghề | 250.000 | |
| - Trung cấp nghề |
- Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2012
3. Chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng:
Theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ - CP của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT - BGDĐT - BTC - BLĐTBXH của Liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Điều 2. Giao cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra vfa giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.