ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2009/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 344/TTr-STC ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 tỉnh Bạc Liêu, như sau:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi quản lý hành chính đã giao cho Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh để tăng vốn chưa phân bổ của nội dung chi quản lý hành chính với số tiền: 179.000.000 đồng;
- Điều chỉnh tăng thu quản lý qua ngân sách cấp tỉnh là: 128.000.000.000 đồng và tăng chi quản lý qua ngân sách cấp tỉnh là: 100.000.000.000 đồng; điều chỉnh giảm thu quản lý qua ngân sách cấp huyện, thị xã (XSKT) là: 28.000.000.000 đồng.
Như vậy:
+ Tổng thu quản lý qua ngân sách cấp tỉnh năm 2009 là: 430.000.000.000 đồng (Bốn trăm ba mươi tỷ đồng);
+ Tổng chi quản lý qua ngân sách cấp tỉnh năm 2009 là: 402.000.000.000 đồng (Bốn trăm lẻ hai tỷ đồng).
(Chi tiết theo phụ lục số 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thi xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. UBND TỈNH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | NS CẤP TỈNH | NS CẤP HUYỆN | THỊ XÃ BẠC LIÊU | H. HÒA BÌNH | |||||
DT đầu năm | DT điều chỉnh | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | |||
Dự toán | Tăng | |||||||||
II | Thu quản lý qua NSNN | 302.000 | 430.000 | 128.000 | 28.000 | (28.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) |
1 | Xổ số kiến thiết | 202.000 | 230.000 | 28.000 | 28.000 | (28.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) |
2 | Thu hồi vốn từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty Xổ số kiến thiết Minh Hải, tỉnh Bạc Liêu |
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Phí lệ phí, lệ phí, thu khác | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | H. GIÁ RAI | H. ĐÔNG HẢI | H. PHƯỚC LONG | H. HỒNG DÂN | H. VĨNH LỢI | |||||
DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | DT đầu năm | Điều chỉnh (Giảm) | ||
II | Thu quản lý qua NSNN | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) |
1 | Xổ số kiến thiết | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) | 4.000 | (4.000) |
2 | Thu hồi vốn từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty Xổ số kiến thiết Minh Hải, tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phí lệ phí, lệ phí, thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | TỈNH CHI | |||
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh kỳ này | |||
Dự toán | Tăng | Giảm | ||
II. Các khoản chi quản lý qua NSNN | 302.000 | 402.000 | 100.000 | - |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết | 202.000 | 202.000 |
|
|
Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ đầu tư phát triển của Công ty Xổ số kiến thiết Minh Hải, tỉnh Bạc liêu |
| 100.000 | 100.000 |
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, thu khác | 100.000 | 100.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | |||
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh kỳ này | |||
Dự toán | Tăng | Giảm | ||
I. Các cơ quan cấp tỉnh | 70.601 | 70.422 |
| 179 |
36. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 2.583 | 2.404 |
| 179 |
V. Các nguồn vốn chưa phân bổ | 11.540 | 11.719 | 179 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.