ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2007/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 30 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ÐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2006/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA UBND TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp Lệnh phí, lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang V/v điều chỉnh, bổ sung danh mục phí và mức thu phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hậu Giang và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
STT | Danh mục Phí | Đơn vị tính | Số tiền | |
I | SỬA ĐỔI PHÍ ĐO ĐẠC |
|
| Tổ chức |
1 | Đo đạc các dự án thu hồi đất, giao đất | Đồng/m2 |
|
|
| Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|
| * Khu vực nông thôn |
|
|
|
| - Tỷ lệ 1/500 đến 1/1.000 | Đồng/m2 |
| 240 |
II | BỔ SUNG PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH (đăng ký mới; chuyển nhượng, thừa kế, cho tặng, chuyển đổi QSD đất, chuyển mục đích SDĐ: “Đối với một phần diện tích đất” ) | Đơn vị tính | Hộ gia đình | Tổ chức |
1 | Đất ở, đất nông nghiệp khu vực đô thị | Đồng/m2 |
|
|
| - Đất ở | nt | 900 |
|
| - Đất nông nghiệp | nt | 300 |
|
| - Đất chuyên dùng | nt | 500 |
|
2 | Đất ở, đất nông nghiệp khu vực nông thôn |
|
|
|
| - Đất ở | nt | 600 |
|
| - Đất nông nghiệp | nt | 200 |
|
| - Đất chuyên dùng | nt | 400 |
|
3 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận QSDĐ (Mức tối thiểu, tối đa). |
| Hộ gia đình | Tổ chức |
| - Đối với hộ gia đình (nông thôn) |
|
|
|
| + Tối thiểu | Đồng/hồ sơ | 60.000 |
|
| + Tối đa | nt | 5.000.000 |
|
| - Đối với hộ gia đình (đô thị) |
|
|
|
| + Tối thiểu | Đồng/hồ sơ | 90.000 |
|
| + Tối đa | nt | 5.000.000 |
|
III | BỔ SUNG MỚI PHÍ ĐẤU GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | Đơn vị tính | Số tiền |
|
1 | Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
|
2 | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | nt | 50.000 |
|
3 | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | nt | 100.000 |
|
4 | Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | nt | 200.000 |
|
5 | Giá khởi điểm của tài sản trên 500 triệu đồng | nt | 500.000 |
|
IV | BỔ SUNG MỚI PHÍ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg) | Đơn vị tính | Số tiền |
|
1 | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg |
|
|
|
1.1 | Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200 triệu đồng trở xuống | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
|
1.2 | Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | nt | 200.000 |
|
1.3 | Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500 triệu đồng | nt | 500.000 |
|
2 | Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg | Đơn vị tính | Số tiền |
|
2.1 | Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/hồ sơ | 1.000.000 |
|
2.2 | Diện tích đất từ trên 0,5 ha đến 2 ha | nt | 3.000.000 |
|
2.3 | Diện tích đất từ trên 2ha đến 5ha | nt | 4.000.000 |
|
2.4 | Diện tích đất từ trên 5ha | nt | 5.000.000 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế mức thu phí đo đạc tỷ lệ 1/500 đến 1/1.000 của nhóm đất nông nghiệp khu vực nông thôn quy định tại điểm 1.2, khoản 1, Mục II về Phí đo đạc, Phần II danh mục phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được quy định tại Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hậu Giang V/v ban hành Quy định quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.