ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyỆt mỨc chi phí đào tẠo nghỀ cho ngưỜi khuyẾt tẬt trÊn đỊa bàn tỈnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 111/TTr-LĐTBXH ngày 22/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo Danh mục đính kèm.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh với mức chi phí đào tạo được phê duyệt tại Quyết định này.
- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát để đảm bảo việc hỗ trợ đúng đối tượng quy định, đảm bảo thực hiện đầy đủ nội dung của từng ngành nghề đào tạo đã được phê duyệt và chất lượng ngành nghề đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 10 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo tối đa tính theo tháng | Thời gian đào tạo tối đa tính theo giờ học | Mức chi phí đào tạo (đồng/khóa học) |
1 | Điện lạnh | 3,5 | 330 | 5.500.000 |
2 | Điện tử dân dụng | 4 | 370 | 5.750.000 |
3 | Điện dân dụng | 4 | 370 | 5.250.000 |
4 | Mộc dân dụng | 3 | 303 | 5.000.000 |
5 | Mộc điêu khắc | 3 | 303 | 5.000.000 |
6 | May | 3 | 310 | 5.250.000 |
7 | Dệt (len, vải) | 3 | 280 | 5.500.000 |
8 | Mây tre lá (sản xuất hàng mây tre đan) | 1,5 | 150 | 3.500.000 |
9 | Tin học văn phòng | 3 | 300 | 4.000.000 |
10 | Sửa chữa máy vi tính | 3,5 | 345 | 5.750.000 |
11 | Sửa chữa điện thoại di động | 5 | 500 | 5.500.000 |
12 | Sửa chữa xe máy | 3,5 | 350 | 5.250.000 |
13 | Trồng hoa, chăm sóc cây cảnh | 3 | 300 | 3.250.000 |
14 | Trồng cây ăn quả | 2 | 200 | 3.250.000 |
15 | Xoa bóp, ấn huyệt | 3 | 300 | 5.250.000 |
16 | Dệt chiếu cói | 3 | 300 | 4.500.000 |
17 | Đan mũ cói | 2 | 180 | 3.500.000 |
18 | Làm bánh | 1,5 | 150 | 3.500.000 |
19 | Thêu tay | 2,5 | 250 | 3.500.000 |
20 | Cắt, tỉa củ, quả | 1,5 | 150 | 3.000.000 |
21 | Nghệ thuật cắm hoa | 1,5 | 150 | 3.000.000 |
22 | Nghề cắt tóc | 2 | 200 | 4.000.000 |
23 | Nghề chăn nuôi heo | 3 | 300 | 3.000.000 |
24 | Nghề chăn nuôi gà | 3 | 300 | 3.000.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.