BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-BNN-PC | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3, Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013”.
Điều 2. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 02 tháng 12 năm 2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng các Tổng cục, Cục thuộc Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149 /QĐ-BNN-PC ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT (05 Dự án luật)
STT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình Chính phủ | Thời gian trình Quốc hội cho ý kiến | Thời gian trình Quốc hội thông qua |
1. | Luật Phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai | Tổng cục Thuỷ lợi | Đã trình năm 2012 | Đã trình năm 2012 | Tháng 5/2013 |
2. | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 2/2013 | Tháng 5/2013 | Tháng 11/2013 |
3. | Luật Thú y | Cục Thú y | Tháng 2/2014 | Tháng 5/2014 | Tháng 11/2014 |
4. | Luật Thủy lợi | Tổng cục Thuỷ lợi | Tháng 2/2015 | Tháng 5/2015 | Tháng 11/2015 |
5. | Luật Thủy sản sửa đổi | Tổng cục Thủy sản | Tháng 5/2015 | Tháng 11/2015 | Tháng 5/2016 |
II. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
I. | Nghị định của Chính phủ ( 12 văn bản) |
|
|
|
1. | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 3 | Chuyển từ 2012 |
2. | Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thanh tra Bộ | Tháng 10 |
|
3. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 3 |
|
4. | Nghị định thay thế Nghị định 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
|
5. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 3 |
|
6. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 3 |
|
7. | Nghị định hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên tai | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 12 |
|
8. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2007/NĐ- CP ngày 07/5/2007 về quản lý an toàn đập | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 12 |
|
9. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | Cục Thú y | Tháng 3 |
|
10. | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 3 |
|
11. | Nghị định quản lý, sản xuất kinh doanh phân bón | Cục Trồng trọt | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
12. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/2/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 9 |
|
II | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04 văn bản) |
|
|
|
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc cấm nhập khẩu mẫu vật một số loài động vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định phụ cấp, chế độ bồi dưỡng của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 6 |
|
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách chăn nuôi nông hộ | Cục Chăn nuôi | Tháng 6 |
|
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế trang trại | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Tháng 12 |
|
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
I | Nghị định của Chính phủ ( 02 văn bản) |
|
|
|
1. | Nghị định quy định về quản lý cá tra, cá ba sa | Tổng cục Thủy sản | Tháng 12 |
|
2. | Nghị định quy định về sản xuất, kinh doanh mía đường | Cục Chế biến TMNLTS&NM | Tháng 12 |
|
II | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04 văn bản) |
|
|
|
1. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với các nhà máy thủy điện có xây dựng hệ thống tích năng, các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước | Vụ KHCN &MT | Tháng 6 |
|
2. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đồng quản lý rừng | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 5 |
|
3. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách đối với Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 9 |
|
4. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý rừng ven biển | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
|
III. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC ( 63 văn bản)
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Thông tư hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản cố định tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT | Vụ Tài chính | Tháng 9 |
|
2. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn- Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 | Vụ Tài chính | Tháng 9 |
|
3. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2010/TT- BNNPTNT ngày 03/3/2010 về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
4. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ thay thế Thông tư liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 7 | Chuyển từ 2012 |
5. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT- Bộ Nội vụ hướng dẫn về biên chế kiểm lâm | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 9 |
|
6. | Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen và sản phẩm từ thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi | Vụ KHCN &MT | Tháng 4 | Chuyển từ 2012 |
7. | Thông tư hướng dẫn biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp | Vụ KHCN & MT | Tháng 4 | Chuyển từ 2012 |
8. | Thông tư hướng dẫn chi tiết về việc ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen | Vụ KHCN &MT | Tháng 5 |
|
9. | Thông tư quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm | Vụ KHCN &MT | Tháng 6 |
|
10. | Thông tư thay thế Thông tư số 28/2009/TT-BNN ngày 02/6/2009 quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thông tư số 49/2011/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT | Vụ Pháp chế | Tháng 4 |
|
11. | Thông tư quy định về tiêu chuẩn, thẻ và trang phục công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thanh tra Bộ | Tháng 4 | Chuyển từ 2012 |
12. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | Tổng cục Thủy sản | Quý/lần |
|
13. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam | Tổng cục Thủy sản | Quý/lần |
|
14. | Thông tư quy định về quản lý giống thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 2 | Chuyển từ 2012 |
15. | Thông tư quy định mẫu, mầu sắc của trang phục, phù hiệu, biển hiệu, cấp hiệu, biểu trưng kiểm ngư; mẫu thiết kế, màu sơn tàu kiểm ngư, phương tiện chuyên dùng cho nhiệm vụ kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 3 |
|
16. | Thông tư ban hành Quy chế quản lý thông tin giám sát tàu cá | Tổng cục Thủy sản | Tháng 4 | Chuyển từ 2012 |
17. | Thông tư hướng dẫn về quản lý khu bảo tồn biển Việt Nam | Tổng cục Thủy sản | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
18. | Thông tư quy định về quản lý nghề lưới kéo | Tổng cục Thủy sản | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
19. | Thông tư quy định về quản lý chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất cải tạo xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
20. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ quy định ngạch, mã ngạch kiểm ngư viên là công chức, thuyền viên tàu kiểm ngư | Tổng cục Thủy sản | Tháng 7 |
|
21. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của kiểm ngư và việc thanh toán chi phí của các cơ quan thực hiện lệnh huy động, điều động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền | Tổng cục Thủy sản | Tháng 7 |
|
22. | Thông tư thay thế Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
23. | Thông tư quy định về tiêu chí và quản lý vùng đệm của rừng đặc dụng và vành đai của khu bảo tồn biển | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
24. | Thông tư hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các khoản đóng góp Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 6 |
|
25. | Thông tư hướng dẫn trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 7 |
|
26. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Công an quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ trong lực lượng kiểm lâm | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 9 | Chuyển từ 2012 |
27. | Thông tư hướng dẫn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
|
28. | Thông tư ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
|
29. | Thông tư hướng dẫn quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 4 | Chuyển từ 2012 |
30. | Thông tư hướng dẫn về trình tự, thủ tục xử lý đột xuất sự cố đê điều | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
31. | Thông tư quy định định mức duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
32. | Thông tư hướng dẫn lập, thẩm định và ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 7 | Chuyển từ 2012 |
33. | Thông tư hướng dẫn phân cấp đê | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 8 | Chuyển từ 2012 |
34. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2011/TT- BNNPTNT ngày 03/8/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
35. | Thông tư liên tịch sửa đổi bổ sung Thông tư liên tịch số 31/2009/TTLT-BNV-BNNPTNT ngày 05/6/2009 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở NN&PTNT. | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 8 |
|
36. | Thông tư thay thế Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 10 |
|
37. | Thông tư ban hành danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam | Cục Thú y | Tháng 4, 11 |
|
38. | Thông tư hướng dẫn việc thu thập và báo cáo thông tin dịch bệnh trên động vật trong hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước | Cục Thú y | Tháng 5 |
|
39. | Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản | Cục Thú y | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
40. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009 quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam | Cục Thú y | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
41. | Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; gửi, nhận mẫu bệnh phẩm; kiểm tra vệ sinh thú y | Cục Thú y | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
42. | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 87/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 ban hành quy trình kiểm soát giết mổ động vật | Cục Thú y | Tháng 7 | Chuyển từ 2012 |
43. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2009/TT- BNNPTNT ngày 17/6/2009 quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản | Cục Thú y | Tháng 7 |
|
44. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 23/5/2011 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục Thú y | Tháng 8 |
|
45. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | Cục Trồng trọt | Quý/lần |
|
46. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | Cục Trồng trọt | Quý/lần |
|
47. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam | Cục Trồng trọt | Tháng 2 | Chuyển từ 2012 |
48. | Thông tư quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt quốc tế và tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Cục Trồng trọt | Tháng 3 | Chuyển từ 2012 |
49. | Thông tư hướng dẫn tiêu chí xác định vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Cục Trồng trọt | Tháng 3 | Chuyển từ 2012 |
50. | Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Cục Trồng trọt | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
51. | Thông tư hướng dẫn phương án sử dụng lớp đất mặt và bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Cục Trồng trọt | Tháng 6 |
|
52. | Thông tư xác định tiêu chuẩn giống lúa được hỗ trợ theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg về giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản | Cục Trồng trọt | Tháng 6 |
|
53. | Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật và Danh mục bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 2, 5, 9 |
|
54. | Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra chứng nhận an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 3 | Chuyển từ 2012 |
55. | Thông tư sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | Cục Kinh tế hợp tác & PTNT | Tháng 5 | Chuyển từ 2012 |
56. | Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 26/2011/TTLT-NNPTNT-KHĐT-TC ngày 13/4/2011 của liên Bộ hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Cục Kinh tế hợp tác & PTNT | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
57. | Thông tư sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2011 quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Cục Quản lý xây dựng công trình | Tháng 6 |
|
58. | Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh | Cục Chăn nuôi | Quý/lần |
|
59. | Thông tư quy định tạm thời điều kiện nuôi chim yến | Cục Chăn nuôi | Tháng 3 | Chuyển từ 2012 |
60. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 về Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng. | Cục Chăn nuôi | Tháng 5 |
|
61. | Thông tư quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 6 | Chuyển từ 2012 |
62. | Thông tư ban hành Danh mục kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 6 |
|
63. | Thông tư quy định về khảo nghiệm, kiểm định và công nhận chế phẩm xử lý cải tạo môi trường chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Tháng 8 |
|
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (26 văn bản)
TT | Tên văn bản | Đơn vị chủ trì | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số chức danh nghề nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 12 |
|
2. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2011/TT- BNNPTNT ngày 30/9/2011 Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 12 |
|
3. | Thông tư hướng dẫn Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn | Thanh tra Bộ | Tháng 12 |
|
4. | Thông tư hướng dẫn quản lý công tác quan trắc môi trường nông nghiệp nông thôn | Vụ KHCN & MT | Tháng 12 |
|
5. | Thông tư hướng dẫn công tác lập, phê duyệt ĐMC, ĐTM các dự án nông nghiệp, nông thôn | Vụ KHCN & MT | Tháng 12 |
|
6. | Thông tư thay thế Thông tư 37/2009/TT-BNNPTNT , Thông tư 38/2009/TT-BNNPTNT và Thông tư 06/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Vụ KHCN & MT | Tháng 12 |
|
7. | Thông tư hướng dẫn công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | Vụ KHCN & MT | Tháng 12 |
|
8. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chế độ của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu Kiểm ngư nếu bị thương, bị hy sinh | Tổng cục Thủy sản | Tháng 8 |
|
9. | Thông tư ban hành quy chế mẫu về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; biểu mẫu giấy tờ sử dụng trong quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá | Tổng cục Thủy sản | Tháng 8 |
|
10. | Thông tư thay thế Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 về việc ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá | Tổng cục Thủy sản | Tháng 12 |
|
11. | Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức bộ máy biên chế và nhân sự đối với đơn vị sự nghiệp công lập quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá | Tổng cục Thủy sản | Tháng 12 |
|
12. | Thông tư quy định về tổ chức lực lượng; quyền hạn, trách nhiệm; trang thiết bị; đào tạo, huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ cho lực lượng bảo vệ rừng cơ sở | Tổng cục Lâm nghiệp | Tháng 12 |
|
13. | Thông tư hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi | Tổng cục Thủy lợi | Tháng 12 |
|
14. | Thông tư quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm và trình tự, thủ tục kiểm tra, chứng nhận đảm bảo ATTP đối với dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 10 |
|
15. | Thông tư quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với các chợ đầu mối, đấu giá nông sản | Cục Quản lý chất lượng NLS&TS | Tháng 11 |
|
16. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2009/TT- BNNPTNT ngày 28/4/2009 hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi | Cục Thú y | Tháng 8 | Chuyển từ 2012 |
17. | Thông tư quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ, các bệnh phải giết mổ, giết hủy bắt buộc | Cục Thú y | Tháng 10 |
|
18. | Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh nhiệt thán | Cục Thú y | Tháng 11 |
|
19. | Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh tụ huyết trùng trâu bò | Cục Thú y | Tháng 12 |
|
20. | Thông tư sửa đổi Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm | Cục Trồng trọt | Tháng 12 |
|
21. | Thông tư quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón | Cục Trồng trọt | Tháng 12 |
|
22. | Thông tư sửa đổi Quyết định số 69/2004/QĐ-BNN ngày 03/10/2004 về danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu | Cục Trồng trọt | Tháng 12 |
|
23. | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 66/2011/TT- BNNPTNT ngày 10/10/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định 08/2010/NĐ-CP | Cục Chăn nuôi | Tháng 6 |
|
24. | Thông tư hướng dẫn tiêu chí chăn nuôi nông hộ | Cục Chăn nuôi | Tháng 10 |
|
25. | Thông tư Ban hành mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 9 |
|
26. | Thông tư Ban hành mã số HS của thuốc bảo vệ thực vật trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam | Cục Bảo vệ thực vật | Tháng 12 |
|
(Ghi chú: Các văn bản trong chương trình chuẩn bị, nếu chuẩn bị tốt về nội dung và đảm bảo trình tự thủ tục quy định tại Luật ban hành văn bản QPPL thì có công văn đề nghị Bộ để bổ sung vào chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2013 của Chính phủ, của Bộ)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.