TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14899/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 02/2007 CV ngày 01/05/2007 của Nhà máy ô tô Xuân Kiên chi nhánh Vĩnh Phúc, công văn số 567/TSPMU-VP ngày 18/10/2007 của Ban QLDA an toàn giao thông, công văn số 89CV/TT ngày 01/09/2007 của công ty TNHH sản xuất, lắp ráp ô tô Trường Thanh, công văn số 01-08-07/CV ngày 08/08/2007 của công ty CP ô tô Âu Châu, công văn số 797.1/CV-BH ngày 10/10/2007 của công ty TNHH Hoàng Trà, công văn ngày 18/10/2007 của Chi cục thuế Quận Ba Đình về việc thông báo giá bán xe ô tô, đề nghị xác định giá tính LPTB xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn thành phố Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI XE | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER 4.5; 05 chỗ | 2007 | 1250 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN X-TRAIL 2.0; 05 chỗ | 2007 | 550 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CR-V EX 2.4; 05 CHỖ | 2007 | 1000 |
2 | ACURA MDX 3.7 07 CHỖ | 2007 | 1400 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES BENZ A170 1.7; 05 CHỖ | 2006 | 600 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 530I 3.0; 05 CHỖ | 2007 | 2000 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| C. XE HIỆU KHÁC |
|
|
1 | SSANGYONG STAVIC 2.7; 05 chỗ (Xe chở tiền) | 2007 | 500 |
2 | CHEVROLET CAPTIVA LS 2.0; 07 CHỖ | 2007 | 620 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
1 | VINAXUKI 990T | 2007 | 1... |
2 | SOYAT NHQ6520E3 2.8; 07 CHỖ | 2007 | 240 |
3 | FAW CA4182P21K2 (Ô tô đầu kéo) | 2007 | 560 |
4 | FAW CA4258P2K2T1A80 (Ô tô đầu kéo) | 2007 | 675 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.