ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 73/TTr-SYT ngày 22 tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 49 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | |
I. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (27 thủ tục) | ||||
1 | T-BLI-118698-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) | Bị bãi bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
2 | T-BLI-118784-TT | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) | ||
3 | T-BLI-118784-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân (do bị mất) đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện) | ||
4 | T-BLI-118808-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế | ||
5 | T-BLI-118829-TT | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) | ||
6 | T-BLI-118839-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) | ||
7 | T-BLI-118846-TT | Đổi địa điểm hành nghề y, y học cổ truyền | Bị bãi bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
8 | T-BLI-119110-TT | Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo | ||
9 | T-BLI-119138-TT | Cấp giấy phép thành lập thêm các phòng khám chuyên khoa hoặc các khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề | ||
10 | T-BLI-119160-TT | Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe | Bị hủy bỏ do TTHC này không đáp ứng các bộ phận cấu thành theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP | |
11 | T-BLI-135036-TT | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại cơ sở y tư nhân ở Việt Nam | Bị bãi bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
12 | T-BLI-136250-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám đa khoa | ||
13 | T-BLI-135064-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại | ||
14 | T-BLI-135072-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình | ||
15 | T-BLI-135083-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt | ||
16 | T-BLI-135087-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng | ||
17 | T-BLI-135094-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa mắt | ||
18 | T-BLI-135098-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ | Bị bãi bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/ TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
19 | T-BLI-135102-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu | ||
20 | T-BLI-135104-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh | ||
21 | T-BLI-135109-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần | ||
22 | T-BLI-135119-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu | ||
23 | T-BLI-135128-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu | ||
24 | T-BLI-135133-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng xét nghiệm | ||
25 | T-BLI-135135-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với nhà hộ sinh | ||
26 | T-BLI-135139-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc) | ||
27 | T-BLI-135142-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài | ||
II. Lĩnh vực: Y dược cổ truyền (21 thủ tục) | ||||
28 | T-BLI-119178-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
29 | T-BLI-119214-TT | Gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị | ||
30 | T-BLI-119252-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị (do bị mất) | ||
31 | T-BLI-119284-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị | ||
32 | T-BLI-119313-TT | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP hết hiệu lực | |
33 | T-BLI-119335-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
34 | T-BLI-119483-TT | Cấp thẻ hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân (kể cả người nước ngoài) | ||
35 | T-BLI-135451-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | ||
36 | T-BLI-135452-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | ||
37 | T-BLI-135454-TT | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | ||
38 | T-BLI-135456-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
39 | T-BLI-135460-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | ||
40 | T-BLI-135462-TT | Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | ||
41 | T-BLI-135468-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | ||
42 | T-BLI-135470-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | ||
43 | T-BLI-135475-TT | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền | ||
44 | T-BLI-135479-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | ||
45 | T-BLI-135485-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | ||
46 | T-BLI-135492-TT | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân hết hiệu lực | |
47 | T-BLI-135502-TT | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công tác chuyên môn tại các cơ sở y học cổ truyền tư nhân | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
48 | T-BLI-135509-TT | Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân | ||
III. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế (1 thủ tục) | ||||
49 | T-BLI-120100-TT | Quản lý điều kiện cơ sở kinh doanh trang thiết bị y tế | Bị hủy bỏ do Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y dược cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân hết hiệu lực | |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.