ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN CẦU VÀ ĐƯỜNG TRẦN HOÀNG NA, ĐƯỜNG SONG HÀNH TỪ NÚT IC3 ĐẾN BẾN XE CẦN THƠ THUỘC QUẬN CÁI RĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 16 tháng 01 năm 2017, Công văn số 108/STC-QLG.CS ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Sở Tài chính và Biên bản số 16/BB.HĐTĐ.2016 ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án cầu và đường Trần Hoàng Na, đường song hành từ nút IC3 đến bến xe Cần Thơ thuộc quận Cái Răng, cụ thể như sau:
STT | Vị trí | Giá đất theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND | Giá đất cụ thể | ||||
Đất ở | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất ở | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | ||
1 | Tiếp giáp đường dẫn Cầu Cần Thơ (đoạn từ Cầu Cái Da đến Quốc lộ 61B) | ||||||
1.1 | - Đoạn 0 - 50 m | 1.500.000 | 160.000 | 140.000 | 3.000.000 | 700.000 | 665.000 |
1.2 | - Đoạn > 50 m (tiếp theo vị trí 1 cùng thửa) | 640.000 | 160.000 | 140.000 | 1.500.000 | 440.000 | 400.000 |
2 | Đường cặp rạch, đường bê tông dẫn ra bờ kè sông Cần Thơ | 640.000 | 160.000 | 140.000 | 1.500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Tiếp giáp đường cặp bờ kè sông Cần Thơ (Khu vực còn lại) | ||||||
| - Đoạn 0 - 50 m và đoạn > 50 m (cùng thửa) | 640.000 | 160.000 | 140.000 | 2.200.000 | 600.000 | 560.000 |
4 | Đất không tiếp giáp mặt tiền tại phường Hưng Thạnh | ||||||
| Khu vực còn lại (Không tiếp giáp mặt tiền) | 640.000 | 160.000 | 140.000 | 1.500.000 | 440.000 | 400.000 |
2. Giá đất cụ thể đối với đất phi nông nghiệp:
a) Đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 80% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
c) Đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) được tính theo tỷ lệ 70% nhân (x) với đơn giá đất ở thay thế có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hưng Thạnh, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.