BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỎ THEO KHÍ MÊTAN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN-14-06-2006;
Xét các kết quả tập hợp xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2008 tại công văn số 244/CV-AT ngày 13 tháng 01 năm 2008 của Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại các mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam theo khí Mêtan năm 2008 (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1109/QĐ-BCT ngày 22 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí Mêtan.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ Năng lượng, Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
XẾP LOẠI CÁC MỎ THAN HẦM LÒ THEO KHÍ MÊTAN THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-BCT ngày 11 tháng 03 năm 2008)
TT | Đơn vị | Mức khai thác | Độ thoát khí m3/T.ng.đ | Xếp loại mỏ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Công ty than Mạo Khê | -80 ÷ +124 | 15,03 | Siêu hạng | Vỉa 6, 7, 8, 9, 9B Cánh Bắc |
2 | Công ty than Vàng Danh | +122 ÷ +350 | 1,03 | Loại I | Vỉa 4, 6,5, 7, 8 (Tây Vàng Danh) |
+131 ÷ +375 | 0,58 | Loại I | Vỉa 4, 5 (Đông Vàng Danh) | ||
+0 ÷ +105 | 1,97 | Loại I | Khu giếng trung tâm | ||
+135 ÷ +250 | 0,66 | Loại I | Vỉa 4, 5, 7, 8, 9 (Cánh Gà) | ||
3 | Công ty than Thống Nhất | -35 ÷ +52 | 0,93 | Loại I | Vỉa 6A, Vỉa 6B (Lộ Trí) |
-15 ÷ +42 | 7,69 | Loại II | Vỉa 13-1, Vỉa 13-2 (Yên Ngựa) | ||
4 | Công ty than Khe Chàm | -100 ÷ +55 | 3,70* | Loại II | Vỉa 14-2, 14-4, 14-5, 13-2 |
5 | Công ty than Dương Huy | +38 ÷ +150 | 6,23 | Loại II | Vỉa 7, 9, 10, 12, 13, 14 |
6 | Công ty than Mông Dương | -97,5 ÷ +16 | 2,58 | Loại I | Vỉa G9, H10, II-11, I-12, 10.1 |
7 | Công ty than Hà Lầm | -50 ÷ +32 | 0,18 | Loại I | Vỉa 10, 14 |
8 | Công ty TNHH một thành viên than Uông Bí | ||||
8.1 | Công ty than Nam Mẫu | +166 ÷ +305 | 0,13 | Loại I | Vỉa 6, 6A, 7, 8 |
8.2 | Công ty than Hồng Thái | +125 ÷ +251 | 0,10 | Loại I | Vỉa 46 Khu Hồng Thái |
+125 ÷ +410 | 0,03 | Loại I | Vỉa 47 Khu Hồng Thái | ||
+251 ÷ Lộ Vỉa | 0,10 | Loại I | Vỉa 45 Khu Hồng Thái | ||
+125 ÷ +248 | 2,06 | Loại I | Vỉa 43 Khu Hồng Thái | ||
+30 ÷ Lộ Vỉa | 0,25 | Loại I | Vỉa 9B, 10, 12, 18, 24 (Tràng Khê) | ||
8.3 | Công ty than Đồng Vông | +250 ÷ Lộ Vỉa | 0,08 | Loại I | Vỉa 7 (Khu II Cánh Gà) |
+131 ÷ +173 | 0,57 | Loại I | Vỉa 5, 7B (Đông Vàng Danh) | ||
+0,00 ÷ +71 | 4,58* | Loại II | Vỉa 1C, 6A (Đông Tràng Bạch) | ||
9 | Công ty than Hòn Gai | ||||
9.1 | Xí nghiệp than Cao Thắng | -10 ÷ +200 | 0,17 | Loại I | Vỉa 13 (Bắc Bàng Danh) |
-10 ÷ +165 | 0,14 | Loại I | Vỉa 14 (Bắc Bàng Danh) | ||
-100 ÷ -20 | 0,07 | Loại I | Vỉa 10 (Cái Đá) | ||
9.2 | XN than Giáp Khẩu | -50 ÷ +160 | 0,13 | Loại I | Vỉa 9 |
+30 ÷ +160 | 0,20 | Loại I | Vỉa 10, 11 | ||
+20 ÷ +160 | 0,60 | Loại I | Vỉa 8 | ||
+30 ÷ +140 | 0,12 | Loại I | Vỉa 13, 14 | ||
-100 ÷ +50 | 0,21 | Loại I | Vỉa 10, 11 (Bắc Coc Sau) | ||
9.3 | Xí nghiệp than Tân Lập | +30 ÷ +130 | 0,19 | Loại I | Vỉa Dày (Tây Khe Sim) |
10 | Công ty than Hạ Long | ||||
10.1 | XN than Hoành Bồ | +300 ÷ +328 | 0,09 | Loại I | Vỉa 8 Khu V (Tân Dân) |
+213 ÷ +270 | 0,10 | Loại I | Vỉa 7, 8 (Tân Dân) | ||
+38 ÷ +90 | 0,20 | Loại I | Vỉa 12 (Quảng La) | ||
+42 ÷ +65 | 0,18 | Loại I | Vỉa 8A Khu Dân Chủ | ||
10.2 | XN than Thành Công | -75 ÷ +0 | 0,06 | Loại I | Vỉa 8 (Cánh Nam) |
-75 ÷ -25 | 0,15 | Loại I | Vỉa 6 (Thành Công) | ||
-77 ÷ -38 | 0,07 | Loại I | Vỉa 5 (Thành Công) | ||
-75 ÷ +75 | 0,05 | Loại I | Vỉa 8 (Cánh Bắc) | ||
10.3 | XN than Hà Ráng | +50 ÷ +135 | 1,10 | Loại I | Vỉa 13, 14 (Đông Núi Khánh) |
+160 ÷ +240 | 0,18 | Loại I | Vỉa 13, 14 (Tây Núi Khánh) | ||
+40 ÷ +160 | 0,51 | Loại I | Vỉa 11 | ||
10.4 | Xí nghiệp than Cẩm Thành | +40 ÷ +160 +40 ÷ +80 | 0,24 0,76 | Loại I Loại I | Vỉa 11b Vỉa 13 |
10.5 | XN than Khe Tam | +45 ÷ +95 | 0,07 | Loại I | Vỉa 6 (Cánh Bắc) |
-50 ÷ +0 | 0,17 | Loại I | Vỉa 12 (Hòa Bình) | ||
-26 ÷ -10 | 0,39 | Loại I | Vỉa 7 (Đá Bạc) | ||
-50 ÷ +0 | 1,25 | Loại I | Vỉa 11 (Hòa Bình) | ||
-35 ÷ +35 | 1,98 | Loại I | Vỉa 6 (Cánh Nam) | ||
11 | Công ty than Quang Hanh | -50 ÷ +5 | 12,21 | Loại III | Vỉa 7 Cánh Tây, Vỉa 7 Cánh Đông, Vỉa 6, Vỉa 6A thuộc cụm Vỉa 4, 5, 6, 7 |
-50 ÷ +9 | 7,40 | Loại II | Vỉa 13, 14, 15 thuộc cụm Vỉa 12, 13, 14 Khu I | ||
-120 ÷ -37 | 5,91 | Loại II | Vỉa 10 Khu II | ||
-6 ÷ +36 | 3,24 | Loại I | Cụm Vỉa 11, 12, 13, 14 Khu II | ||
-20 ÷ +9 | 0,18 | Loại I | Vỉa 14 Khu II | ||
-22 ÷ +52 | 1,24 | Loại I | Cụm Vỉa 16, 17, 17A Khu III | ||
12 | Tổng Công Ty Đông Bắc | ||||
12.1 | Công ty 91 | +370 ÷ +413 | 0,34 | Loại I | Vỉa 4, 5 Khu Trung Tâm |
+212 ÷ +315 | 0,06 | Loại I | Vỉa 5 Khu Đông (Mỏ Khe Chuối) | ||
+28 ÷ +76 | 0,08 | Loại I | Vỉa 6B Mỏ Núi Nhện | ||
+280 ÷ +388 | 0,11 | Loại I | Vỉa 4 Khu Tây (mỏ Khe Chuối) | ||
12.2 | Công ty 35 | -30 ÷ +27 | 0,24 | Loại I | Vỉa 5 (Tây Nam Khe Tam) |
-4 ÷ +20 | 0,85 | Loại I | Vỉa 6 (Tây Nam Khe Tam) | ||
-4 ÷ +33 | 8,66 | Loại II | Vỉa 7 (Tây Nam Khe Tam) | ||
+10 ÷ +20 | 0,07 | Loại I | Vỉa 8 (Tây Nam Khe Tam) | ||
+20 ÷ +44 | 0,35 | Loại I | Vỉa 8A (Tây Nam Khe Tam) | ||
12.3 | Công ty 45 | +300 ÷ +350 | 0,21 | Loại I | Vỉa 7KI - Tuyến III (Đồng Rì) |
+350 ÷ +370 | 0,24 | Loại I | Vỉa 8KI - Tuyến I (Đồng Rì) | ||
+290 ÷ +350 | 0,12 | Loại I | Vỉa 7KII - Tuyến IV (Đồng Rì) | ||
+225 ÷ +245 | 0,08 | Loại I | Vỉa 8KII - Tuyến IV (Đồng Rì) | ||
12.4 | XN khai thác than 790 | +27 ÷ +55 | 0,04 | Loại I | Vỉa 9 Tây Quyết Thắng (Bắc Quảng Lợi) |
12.5 | Công ty 86 | +70 ÷ +77 | 0,19 | Loại I | Vỉa 10 (Nam Khe Tam) |
+170 ÷ +200 | 0,11 | Loại I | Vỉa 12 (Nam Khe Tam) | ||
13 | Trường Đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị | +212 ÷ +240 | 0,23 | Loại I | Vỉa 6, 7, 8, 8A Than Thùng |
* Ghi chú: Kết quả theo phương pháp xác định độ chứa khí tuyệt đối:
- 4,58 m3/tấn.khối cháy (đối với Vỉa 1C và Vỉa 6A-Công ty than Đồng Vông);
- 3,70 m3/tấn.khối cháy (đối với Vỉa 14-2, 14-4, 14-5, 13-2-Công ty than Khe Chàm)./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.