UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1468/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 10 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 403/QĐ - BTNMT về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 05/3/2010; Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 02/6/2010 của Uỷ ban nhân dân thành phố Yên Bái; Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 08/6/2010 của Uỷ ban nhân dân thị trấn Yên Bình và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố huỷ bỏ 57 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Sở Tài nguyên - Môi trường, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái, trong đó:
- Sở Tài nguyên và môi trường huỷ bỏ 37 thủ tục và được thay thế mới bằng 26 thủ tục theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 của UBND tỉnh Yên Bái về việc công bố sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Yên Bái;
- Cấp huyện huỷ bỏ 18 thủ tục và được thay thế mới bằng 23 thủ tục theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND về việc công bố sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
- Cấp xã huỷ bỏ 02 thủ tục và được thay thế mới bằng 05 thủ tục theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND về việc công bố sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước về dân tộc và quản lý nhà nước về đất đai áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
( Danh mục thủ tục hành chính huỷ bỏ kèm theo)
Lý do: Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường và hỗ trợ tái định cư, mới ban hành điều chỉnh, sửa đổi.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Yên Bái có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, Sở Tài nguyên và môi trường, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC HUỶ BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
( Kèm theo Quyết định số 1468 /QĐ-UBND ngày 10 /9/2010 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT | Tên TTHC huỷ bỏ | Số sêri |
I | Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường; 37 thủ tục | |
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119176-TT |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất | T-YBA-119199-TT |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119336-TT |
4 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119526-TT |
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119759-TT |
6 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119770-TT |
7 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123284-TT |
8 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119774-TT |
9 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-119788-TT |
10 | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | T-YBA-120026-TT |
11 | Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | T-YBA-120060-TT |
12 | Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-122794-TT |
13 | Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | T-YBA-120068-TT |
14 | Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước | T-YBA-120063-TT |
15 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-120036-TT |
16 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-120045-TT |
17 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-120060-TT |
18 | Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123091-TT |
19 | Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123115-TT |
20 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123125-TT |
21 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123241-TT |
22 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài | T-YBA-123307-TT |
23 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba), góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài | T-YBA-122604-TT |
24 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. | T-YBA-119267-TT |
25 | Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh. | T-YBA-119278-TT |
26 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập. | T-YBA-126839-TT |
27 | Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh (thế chấp của người thứ ba) bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | T-YBA-123259-TT |
28 | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | T-YBA-122625-TT |
29 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | T-YBA-122685-TT |
30 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | T-YBA-122703-TT |
31 | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | T-YBA-122685-TT |
32 | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | T-YBA-122703-TT |
33 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | T-YBA-122685-TT |
34 | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | T-YBA-122685-TT |
35 | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật | T-YBA-122733-TT |
36 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | T-YBA-119283-TT |
37 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | T-YBA-129283-TT |
II | Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết đối với cấp huyện: 18 thủ tục | |
1 | Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư | T-YBA-064367-TT |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư đang sử dụng tại phường | T-YBA-063994-TT |
3 | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-127085-TT |
4 | Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-065449-TT |
5 | Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-065453-TT |
6 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất tại phường) | T-YBA-126997-TT |
7 | Thủ tục Tặng, cho quyền sử dụng đất | T-YBA-134365-TT |
8 | Thủ tục Nhận thừa kế quyền sử dụng đất | T-YBA-065796-TT |
9 | Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-065465-TT |
10 | Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa (đối với hộ gia đình, cá nhân) | T-YBA-065817-TT |
11 | Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-127200-TT |
12 | Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất). | T-YBA-065858-TT |
13 | Thủ tục Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất) | T-YBA-065864-TT |
14 | Thủ tục Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9 và 11 Điều 38 của Luật Đất đai, đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | T-YBA-068678-TT |
15 | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | T-YBA-134394-TT |
16 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | T-YBA-064022-TT |
17 | Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Đối tượng là Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất). | T-YBA-065844-TT |
18 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181 | T-YBA-064142-TT |
II | Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết đối với cấp xã: 02 thủ tục | |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn | T-YBA-118622-TT |
2 | Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | T-YBA-121960-TT |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.