ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 66 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Trà Vinh đã được công bố tại các Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 24/8/2009; Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/01/2012; Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/02/2012; Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1465 /QĐ-UBND ngày 6/8/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
STT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
|
02 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình trường hợp hết hạn |
|
03 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình trường hợp xin bổ sung phạm vi hành nghề giám sát |
|
04 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình trường hợp bị rách nát hoặc mất |
|
05 | Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng Hạng 2 |
|
06 | Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 (Nâng hạng) |
|
07 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 |
|
08 | Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng trường hợp bị rách nát |
|
09 | Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng trường hợp bị mất |
|
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng trường hợp hết hạn |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng trường hợp bổ sung nội dung hành nghề |
|
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng trường hợp bị rách nát |
|
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư, Kỹ sư hoạt động xây dựng trường hợp bị mất |
|
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng đối với tổ chức |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng (trường hợp không có giấy phép xây dựng) |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng (trường hợp miễn giấy phép xây dựng) |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Công trình xây dựng (trường hợp mua bán, cho tặng, trao đổi, thừa kế) |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở (trường hợp xây dựng mới theo giấy phép xây dựng) |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở (trường hợp xây dựng không phép hoặc sai phép, đất đã có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất ở) |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở (trường hợp miễn giấy phép xây dựng đối với dự án phát triển nhà) |
|
24 | Cấp đổi Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở (khi bị hư hỏng, rách nát) |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở (khi bị mất) |
|
26 | Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở |
|
27 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị |
|
28 | Cấp Giấy phép xây dựng Đối với công trình đã thẩm định thiết kế cơ sở |
|
29 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
30 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
|
31 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo, di tích lịch sử - văn hóa, công trình đình miếu |
|
32 | Cấp Giấy phép Xây dựng công trình xây dựng khác |
|
33 | Cấp Giấy phép Xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị |
|
34 | Cấp Giấy phép Xây dựng tạm (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị) |
|
35 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng và công trình quảng cáo |
|
36 | Điều chỉnh nội dung giấy phép xây dựng |
|
37 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
38 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
1 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch chung |
|
2 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch Chi tiết Xây dựng Đô thị |
|
3 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chi tiết |
|
4 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chung |
|
5 | Xác nhận Quy hoạch |
|
STT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng Hạng 2 |
|
02 | Cấp chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 (Nâng hạng) |
|
03 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Hạng 1 |
|
04 | Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng trường hợp bị rách nát |
|
05 | Cấp lại chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng trường hợp bị mất |
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch chung |
|
02 | Điều chỉnh tên thủ tục “Thẩm định Đồ án Quy hoạch Chi tiết Xây dựng Đô thị” thành thủ tục “Thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết” |
|
03 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chi tiết |
|
04 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chung |
|
05 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch phân khu |
|
06 | Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch phân khu |
|
07 | Thẩm định đồ án thiết kế đô thị (riêng) |
|
08 | Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị (riêng) |
|
I. Lĩnh vực xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/01/2012của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Thẩm định công tác khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng |
|
I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Thẩm định, cấp giấy phép quy hoạch |
|
I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: (đã được công bố theo Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh) | ||
01 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chung (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
02 | Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch phân khu (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
03 | Thẩm định Nhiệm vụ Quy hoạch Chi tiết (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
04 | Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
05 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch chung (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
06 | Thẩm định Đồ án Quy hoạch phân khu (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
07 | Thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
08 | Thẩm định đồ án thiết kế đô thị (thuộc nguồn vốn địa phương) |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.