ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/2004/QĐ-UB | Quy Nhơn, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 21/2004/NQ-HĐND10 kỳ họp thứ 3 khoá X từ ngày 13 đến ngày 16/12/2004 của HĐND tỉnh Bình Định về việc ban hành, bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ một số loại phí;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế (Tổ trưởng Tổ công tác triển khai phí, lệ phí của tỉnh);
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu 01 loại phí mới và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 03 loại phí đã ban hành trên địa bàn tỉnh.
Điều 2: Giao Cục trưởng Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc thu các loại phí qui định tại Điều 1 cho các đối tượng liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo qui định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung và bãi bỏ các quy định sau:
1- Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh thoát nước thải công cộng được ban hành kèm theo Quyết định số 30/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh Bình Định.
2- Bãi bỏ đối tượng nộp phí dự thi tốt nghiệp các cấp và phí tuyển sinh (xét tuyển) vào các lớp đầu cấp học được qui định tại điểm 1, mục II, phần A của Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành và bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh.
3- Bãi bỏ các mức thu học phí ban hành trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Giám đốc KBNN tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Bình Định, Giám đốc Công ty Môi trường đô thị Quy Nhơn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH |
I- BAN HÀNH 01 LOẠI PHÍ MỚI
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
1, Mức thu:
+ Mức thu phí: 100 đồng/m3 nước sử dụng đối với hộ gia đình sử dụng nước sinh hoạt.
+ Mức thu phí: 200 đồng/m3 nước sử dụng đối với các đối tượng còn lại.
(Mức thu trên áp dụng cho các đối tượng ở địa bàn thành phố Qui Nhơn và Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước).
2, Tỷ lệ % để lại:
- Trích để lại 5 % trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho Cty cấp thoát nước Bình Định mà đơn vị đã thu được.
- Mức phí để lại cho UBND xã, phường là 15% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do UBND xã, phường thu được.
II- BỔ SUNG, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ 03 LOẠI PHÍ ĐÃ BAN HÀNH:
1. Phí đấu giá quyền sử dụng đất:
a, Cơ quan được thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định
b, Đối tượng nộp:
Các tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất do tỉnh quản lý giao cho Sở Tài nguyên & Môi trường tổ chức đấu giá.
c, Mức thu:
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Lô đất có giá khởi điểm từ 500 triệu đồng trở xuống | đồng/tổ chức, cá nhân/một lần | 250.000 |
2 | Lô đất có giá khởi điểm trên 500 triệu đồng đến 1.000 triệu đồng | -nt- | 500.000 |
3 | Lô đất có giá khởi điểm trên 1.000 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng | -nt- | 800.000 |
4 | Lô đất có giá khởi điểm trên 2.000 triệu đồng | -nt- | 1.000.000 |
d, Tỷ lệ % để lại:
Sở Tài nguyên & Môi trường được trích để lại 50% trên tổng số tiền phí thu được để chi theo qui định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
2. Học phí:
Mức thu học phí theo qui định dưới đây và áp dụng từ năm học 2004-2005 (từ tháng 9/2004) trở đi:
Số TT | CẤP HỌC | Đơn vị tính | Mức thu học phí theo vùng | ||
Thành phố Qui Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo) | Đồng bằng | Miền núi thấp và các xã đảo, bán đảo của TP. Qui Nhơn | |||
I | HỌC PHÍ CÔNG LẬP |
|
|
|
|
| 1. Mầm non |
|
|
|
|
| a. Nhà trẻ | đồng/hs/tháng | 30.000 | 12.000 | 9.000 |
| b. Mẫu giáo | đồng/hs/tháng | 30.000 | 12.000 | 9.000 |
| 2. Trung học cơ sở | đồng/hs/tháng | 20.000 | 10.000 | 8.000 |
| 3. Trung học phổ thông | đồng/hs/tháng | 35.000 | 25.000 | 15.000 |
| 4. Trung tâm KTTH – HN |
|
|
|
|
| a. Trung học cơ sở | đồng/hs/tháng | 12.000 | 8.000 | 5.000 |
| b. Trung học phổ thông | đồng/hs/tháng | 15.000 | 10.000 | 8.000 |
II | HỌC PHÍ BÁN CÔNG |
|
|
|
|
| Trung học phổ thông | đồng/hs/tháng | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
III | HỌC PHÍ NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
| * Chứng chỉ A | đồng/hs/tháng | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
| * Chứng chỉ B | đồng/hs/tháng | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
| * Chứng chỉ C | đồng/hs/tháng | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
IV | Mức thu học phí của học sinh hệ bán công trong các trường công lập, thu theo mức thu học phí của học sinh trường bán công. Mức thu học phí của học sinh Trường THPT Chu Văn An (thành phố Qui Nhơn) thu theo mức thu của học sinh khu vực đồng bằng. |
3- Phí dự thi, dự tuyển:
Bổ sung, sửa đổi đối tượng nộp của Phí dự thi lấy chứng chỉ ngoại ngữ: Là các thí sinh tự do dự thi lấy chứng chỉ ngoại ngữ A, B, C được qui định tại được qui định tại điểm 1, mục II, phần A của Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành và bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.