ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1455/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 05 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo: Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1302/TTr-GDĐT ngày 19 tháng 9 năm 2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi phổ thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi phổ thông”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hà Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1455 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Quyết định này quy định về nội dung, mức chi để thực hiện tổ chức các kỳ thi phổ thông sau đây:
1. Tổ chức các kỳ thi:
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quận (huyện) và cấp tỉnh (thành phố);
- Thi chọn học sinh giỏi dự thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá.
2. Các kỳ thi khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định hoặc do Uỷ ban nhân dân tỉnh cho phép ngành giáo dục thực hiện:
Mức chi không vượt quá 60% mức chi quy định tại Mục II - Quy định này.
3. Đối với các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn để đánh giá, xếp loại học sinh tại các cơ sở giáo dục:
Căn cứ nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên của đơn vị, các cơ sở giáo dục tự quy định về nội dung, mức chi nhưng không được vượt quá 50% mức chi quy định tại Mục II - Quy định này.
II. NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung chi | ĐV tính | Mức chi | Ghi chú | ||
1. | Ra đề thi |
|
|
| ||
a) | Chi ra đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi quốc gia | Đề theo phân môn | 560 | Một đề chính thức gồm nhiều đề phân môn khác nhau, để đề xuất có ít nhất 3 câu | ||
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện ( thành phố ), cấp tỉnh; Thi vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa | Đề | 280 | |||
b) | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
| ||
| - Chi cho cán bộ ra đề thi:Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố), cấp tỉnh; Thi vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa; |
|
|
| ||
| + Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 210 |
| ||
| + Thi tự luận | Người/ngày | 350 | |||
| - Chi cho cán bộ ra đề thi:Thi chọn học sinh giỏi dự thi quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 520 |
| ||
| - Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||||
c) | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 280 |
| ||
| - Phó chủ tịch thường trực | Người/ngày | 260 |
| ||
| - Các phó chủ tịch | Người/ngày | 220 |
| ||
| - Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 180 |
| ||
| - Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| ||
d) | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
| ||
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 200 |
| ||
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 160 |
| ||
| - Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| ||
2. | Tổ chức coi thi |
|
|
| ||
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 220 |
| ||
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 200 |
| ||
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 160 |
| ||
| - Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 80 |
| ||
3. | Tổ chức chấm thi |
|
|
| ||
a) | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
| ||
| - Thi vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa; | Bài | 10 |
| ||
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 12 |
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện (thành phố), cấp tỉnh | Bài | 40 |
| ||
| - Thi chọn học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia | Bài | 60 |
| ||
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 160 |
| ||
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||||
b) | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
| ||
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 250 |
| ||
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||||
c) | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
| ||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
| ||
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 220 |
| ||
| - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 200 |
| ||
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 |
| ||
| - Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| ||
d) | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
| ||
| - Trưởng ban | Người/ngày | 120 |
| ||
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 110 |
| ||
| - Ủy viên, thư ký, phục vụ | Người/ngày | 100 |
| ||
4. | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
| ||
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 120 |
| ||
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 120 |
| ||
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 200 |
| ||
5. | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
| Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
| ||
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240 | |||
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 160 | |||
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 | |||
| - Các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||||
6. | Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
Người/ngày |
100 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
III. NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Nguồn kinh phí chi tổ chức các kỳ thi trích từ kinh phí sự nghiệp giáo dục được phân bổ hàng năm và thu lệ phí tuyển sinh vào lớp 10 theo quy định của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.