UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 22 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 1177/TTr-STP ngày 17 tháng 7 năm 2013 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1116/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung TTHC |
Lĩnh vực: Tư pháp | |||
01 |
| Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
02 |
| Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
03 |
| Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
04 |
| Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | |
05 |
| Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
06 |
| Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | |
07 |
| Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | |
08 |
| Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
09 |
| Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | |
10 |
| Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | |
11 |
| Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
12 |
| Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | |
13 |
| Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | |
14 |
| Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
15 |
| Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | |
16 |
| Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | |
17 |
| Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | |
18 |
| Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | |
19 |
| Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | |
20 |
| Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | |
21 |
| Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | |
22 |
| Thủ tục Chứng thực di chúc | |
23 |
| Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế | |
24 |
| Chứng thực văn bản nhận di sản thừa kế | |
25 |
| Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
26 |
| Chứng thực giấy uỷ quyền |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.