UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 04 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTNQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện các quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ;
Căn cứ thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Trường Trung cấp Nghề giao thông vận tải và Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 380/TT-TCNGTVT ngày 24/7/2008, của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 1033/TC-TCDN ngày 26/8/2008 về việc điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cho phép Trường Trung cấp Nghề giao thông vận tải được điều chỉnh tăng 20% một số mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính.
(Có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Trường Trung cấp Nghề giao thông vận tải; Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Đơn vị tính: đồng
STT | Loại giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe | Mức thu học phí |
1 | B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ moóc có trọng tải dưới 3.500 kg không kinh doanh vận tải) | 2.730.000 |
2 | B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ moóc có trọng tải dưới 3.500kg có kinh doanh vận tải) | 3.250.000 |
3 | C (ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải từ 3.500 trở lên) | 4.650.000 |
4 | Chuyển cấp từ B1 lên B2 | 430.000 |
5 | Chuyển cấp từ B2 lên C; từ C lên D; từ D lên E | 1.800.000 |
6 | Chuyển cấp từ B2 lên D, từ C lên E | 2.580.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.