ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/2008/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 05 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 464/TTr-STP ngày 27 tháng 5 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 38 văn bản quy phạm pháp luật (Quyết định 34 văn bản, Chỉ thị 4 văn bản) do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp đã hết hiệu lực pháp luật (có danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT THUỘC CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 145/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. | Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
STT | Số, ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực |
1 | Quyết định số 262/QD-UB ngày 23 tháng 7 năm1992 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định pháp y. | Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
2 | Quyết định số 338 QĐ/UB-NT ngày 28 tháng 8 năm 1992 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa và pháp y tỉnh Ninh Thuận trực thuộc Sở Y tế. | Quyết định số 3369 CT ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa và pháp y trực thuộc Sở Y tế. |
3 | Quyết định số 1788 QĐ/UB-NT ngày 23 tháng 11 năm 1993 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bản quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng Công chứng Nhà nước số 1. | Thực hiện theo Luật Công chứng, Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng và Quyết định số 457/2005/ QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. |
4 | Quyết định số 1871 QĐ/UB-NT ngày 30 tháng 11 năm 1993 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bảng quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp. | Quyết định số 457/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
5 | Quyết định số 5593/QĐ/UB-NT ngày 08 tháng 10 năm 1994 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp về tài chính, kế toán. | Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
6 | Quyết định số 3369 CT ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa và pháp y trực thuộc Sở Y tế. | Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải thể Phòng giám định Y khoa và pháp y trực thuộc Sở Y tế Ninh Thuận. |
7 | Quyết định số 11 QĐ-YH-UB ngày 04 tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành mẫu trình bày văn bản quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân. | Quyết định số 71/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
8 | Quyết định số 368 TH-QĐ ngày 20 tháng 02 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. | Quyết định số 86/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thu hồi Quyết định số 368 QĐ-TH ngày 20 tháng 02 năm 1998 và Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. |
9 | Quyết định số 805/QĐ-NC ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật và ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 1998 đến 2002. | Quyết định số 2939/1998/QĐ-NC ngày 12 tháng 12 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
10 | Quyết định số 60 QĐ-TH-UB ngày 25 tháng 5 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định ký hiệu văn bản quản lý hành chính Nhà nước tại địa phương theo Nghị định số 101/CP ngày 23 tháng 9 năm 1997 của Chính phủ. | Quyết định số 221/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ. |
11 | Quyết định số 1408/1998/QĐ-TH ngày 17 tháng 7 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho phép thành lập Trung tâm Tư vấn pháp lý trực thuộc Hội Luật gia tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 216/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã hủy bỏ. |
12 | Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. | Quyết định số 86/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thu hồi Quyết định số 368 QĐ-TH ngày 20 tháng 02 năm 1998 và Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. |
13 | Quyết định số 71/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thống nhất mẫu trình bày văn bản quản lý Nhà nước. | Quyết định số 221/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ. |
14 | Quyết định số 2939/1998/QĐ-NC ngày 12 tháng 12 năm 1998 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật và ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 1998 đến 2002. | Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
15 | Quy chế 2149/1998/HĐPH ngày 12 tháng 12 năm 1998 về tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 2831/2001/QĐ ngày 11 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
16 | Quyết định số 551 QĐ-TH ngày 28 tháng 02 năm 2000 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc việc tổ chức lại Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo pháp luật tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 3883/2001/QĐ ngày 23 tháng 7 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
17 | Quyết định số 2886/QĐ ngày 01/9/2000 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp về tác phẩm văn học nghệ thuật, văn hoá phẩm nghệ thuật. | Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2005 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ. |
18 | Quyết định số 51/2000/QĐ-UB ngày 25 tháng 10 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phân định trách nhiệm tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai các văn bản luật, pháp lệnh; văn bản quy phạm pháp luật và soạn thảo văn bản pháp quy. | Quyết định số 140/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế; công tác triển khai văn bản luật, pháp lệnh thuộc trách nhiệm của Hội đồng phối hợp công tác và phổ biến giáo dục pháp luật của tỉnh và Sở Tư pháp. |
19 | Quyết định số 14/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Tư pháp Ninh Thuận. | Quyết định số 457/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
20 | Quyết định số 2831/2001/QĐ ngày 11 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng và các ban của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 59/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
21 | Quyết định số 56/2001/QĐ-UB ngày 26 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Tư pháp Ninh Thuận. | Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
22 | Quyết định số 3883/2001/QĐ ngày 23 tháng 7 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tổ chức lại Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
23 | Quyết định số 1258/QĐ ngày 25 tháng 3 năm 2002 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 120/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
24 | Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 20 tháng 3 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động luật sư theo Pháp lệnh Luật sư năm 2001 của Đoàn Luật sư Ninh Thuận. | Luật Luật sư năm 2006 đã thay thế Pháp lệnh Luật sư năm 2001. |
25 | Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến 2007. | Tự hết hiệu lực vì đã thực hiện xong. |
26 | Quyết định số 103/2003/QĐ-UB ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 221/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
27 | Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tổ chức lại Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận. | Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
28 | Quyết định số 122/2003/QĐ ngày 31 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Ninh Thuận. | Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
29 | Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp. | Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
30 | Quyết định số 166/2004/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ. |
31 | Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
32 | Quyết định số 97/2005/QĐ-UB ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp Ninh Thuận. | Quyết định số 115/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
33 | Quyết định số 318/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc chi hỗ trợ công tác hoà giải ở cơ sở. | Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
34 | Quyết định số 58/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2006. | Tự hết hiệu lực vì đã thực hiện xong. |
II. | Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
1 | Chỉ thị số 15 CT/UB-NT ngày 26 tháng 6 năm 1992 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về chấn chỉnh công tác công chứng Nhà nước. | Chỉ thị số 17/2001/CT ngày 05 tháng 4 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
2 | Chỉ thị số 11/1999/CT ngày 23 tháng 3 năm 1999 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký hộ tịch. | Chỉ thị số 19/2006/CT-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
3 | Chỉ thị số 36/2000/CT ngày 27 tháng 9 năm 2000 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tăng cường công tác thi hành án dân sự. | Chỉ thị số 39/2006/CT-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
4 | Chỉ thị số 17/2001/CT ngày 05 tháng 4 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công tác công chứng chứng thực. | Chỉ thị số 37/2007/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.