BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2000/QĐ/BTC NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2000/QĐ/BTC NGÀY 21/2/2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi thống nhất với Bộ Y tế (công văn số 5113/YT-DP ngày 18/7/2000).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu sửa đổi, bổ sung một số mức thu về phí y tế dự phòng của Biểu mức thu kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Các qui định khác không được sửa đổi vẫn thực hiện theo qui định tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Các cơ sở Y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2000/QĐ-BTC NGÀY 21/2/2000 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 144 /2000/QĐ/BTC ngày 15 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Loại kiểm dịch | Đơn vị tính | Mức thu sửa đổi, bổ sung (mới) |
1 | 2 | 3 | 5 |
| III- KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI: |
|
|
A | DIỆT CHUỘT VÀ DIỆT CÔN TRÙNG: |
|
|
| Diệt chuột |
|
|
2 | Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: |
|
|
| - Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 1000 GRT. | USD/tàu | 100 |
| - Tàu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên. | USD/tàu | 200 |
| Diệt côn trùng |
|
|
6 | Ôtô | đồng/xe | 50.000 |
7 | Tàu hoả | đồng/toa | 100.000 |
12 | Khử trùng nước dằn tàu |
|
|
| - Tàu trọng tải dưới 1000 tấn, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn | USD/tàu | 30 |
| - Tàu trọng tải từ 1000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên | USD/tàu | 50 |
C | XÁC CHẾT VÀ TRO CỐT: |
|
|
16 | Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt | USD/1 tro cốt | 5 |
G | KIỂM DỊCH Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH được sửa thành KIỂM TRA Y TẾ PHƯƠNG TIỆN XUẤT, NHẬP CẢNH |
|
|
31 | Tàu biển |
|
|
| - Bãi bỏ mức thu đối với tàu trọng tải dưới 5000 tấn |
|
|
| - Tàu trọng tải từ 5000 tấn - 10.000 tấn được sửa thành: Tàu trọng tải dưới 10.000GRT | USD/tàu | 30 |
| - Tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên, được sửa thành: Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | USD/tàu | 40 |
33 | Tàu hoả |
|
|
| - Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế | đồng/toa chở hàng | 30.000 |
| - Khử trùng (bổ sung) | đồng/toa | 60.000 |
H | KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ: |
|
|
37 | Kiểm dịch xe ô tô chở hàng, được sửa thành Kiểm tra y tế xe ô tô chở hàng, |
|
|
38 | Kiểm tra y tế hàng trên xe: |
|
|
| - Dưới 5 tấn | đồng/xe | 20.000 |
| - Từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/xe | 30.000 |
| - Trên 10 tấn đến 15 tấn | đồng/xe | 40.000 |
| - Trên 15 tấn | đồng/xe | 50.000 |
|
|
|
|
| VI- CHÍCH NGỪA: |
|
|
11 | Tiêm chủng vắc xin sốt vàng, cứ 1lần thử + 1 lần tiêm tính bằng 1 lần (bổ sung) | đ/lần | 10.000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
1/ Số thứ tự "TT" ghi trong biểu mức thu trên đây ghi theo số thứ tự của biểu mức thu ban hành tại Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
2/ Mức thu tiêm chủng sốt vàng trên đây không bao gồm tiền vắc xin.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.