BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 142/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỐN ĐỐI ỨNG LẦN 1 NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 949/BTC-HCSN ngày 19/01/2011 của Bộ Tài chính về việc thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2011 (lần 1);
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN vốn đối ứng lần 1 năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên đơn vị: Ban Quản lý các Dự án Nông nghiệp.
2. Tổng số tiền: 22.935 triệu đồng.
(Chi tiết loại khoản và nội dung cụ thể theo Biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LẦN 1 NĂM 2011 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-BNN-TC ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp.
Mã số: 1084134
Đơn vị: triệu đồng
Loại | Khoản | STT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
|
| I | TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH |
|
|
|
| II | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH | 22.935 |
|
010 | 013 | 1 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 8.670 |
|
|
| 1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 8.670 |
|
|
|
| Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp | 200 | KBNN Hà Nội |
|
|
| Dự án Phát triển cao su tiểu điền | 24 | Sở Giao dịch KBNN |
|
|
| Dự án Cạnh tranh Ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm | 100 | Sở Giao dịch KBNN |
|
|
| Hoạt động Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp | 1.000 | KBNN Hà Nội |
|
|
| Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp - sự nghiệp kinh tế | 7.346 | Sở Giao dịch KBNN Trung ương |
370 | 371 | 2 | Sự nghiệp nghiên cứu khoa học | 6.718 |
|
|
| 2.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 6.718 |
|
|
|
| Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp | 6.718 | Sở Giao dịch KBNN Trung ương |
490 | 503 | 3 | Đào tạo sau đại học | 7.547 |
|
|
| 3.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 3.2 | Kinh phí không thường xuyên | 7.547 |
|
|
|
| Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp | 7.547 | Sở Giao dịch KBNN Trung ương |
|
|
| Tổng cộng: | 22.935 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.