ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UBND | Huế, ngày 20 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Công văn số 5381/BGDĐT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc qui định các mức chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT năm học 2006-2007;
Căn cứ Công văn số 1000 /LN- STC- SGD&ĐT ngày 04 tháng 6 năm 2007 của liên ngành Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo về qui định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT, BTTHPT, thi học sinh giỏi, tuyển sinh các lớp đầu cấp, tập huấn học sinh giỏi để dự thi Quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, huyện, thi tuyển sinh các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa đầu cấp, tập huấn học sinh giỏi để dự thi Quốc Gia (sau đây gọi chung là mức chi), cụ thể như sau:
1. Mức chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia, công tác coi thi (nếu có) trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (nếu có) theo phụ lục đính kèm;
2. Mức chi cho công tác tổ chức thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có) được tính bằng 80% mức chi ở phụ lục đính kèm;
3. Mức chi cho công tác tổ chức thi chọn học sinh giỏi cấp huyện được tính bằng 70% mức chi ở phụ lục đính kèm;
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính , Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nói trên theo quy định của mức chi ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Mức chi cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông có hiệu lực từ ngày 18 tháng 5 năm 2007; mức chi cho công tác tổ chức thi tuyển sinh đầu vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa (nếu có) có hiệu lực từ ngày 15 tháng 6 năm 2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THI TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG, BỔ TÚC VĂN HOÁ, THI HỌC SINH GIỎI TỈNH, HUYỆN VÀ TẬP HUẤN HỌC SINH GIỎI ĐỂ DỰ THI QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi cụ thể áp dụng ở tỉnh Thừa Thiên Huế (1000đ) | Ghi chú |
|
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
| Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước của tỉnh |
|
|
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 12 |
|
|
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 10 |
|
|
1.4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 85 |
|
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 350 | (Phản biện và đáp án) |
|
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 85 |
|
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
| + Trưởng Ban | Người/ngày | 100 |
|
|
| + Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 85 |
|
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 60 |
|
|
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
| Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí của tỉnh |
|
|
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | 125 | Theo phương thức hợp đồng |
|
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 85 |
|
|
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) | Đề |
|
|
|
a | Thi chọn học sinh giỏi (1) |
| 300 |
|
|
b | Các kỳ thi còn lại (2) |
| 170 |
|
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi: |
|
|
|
|
a | Thi chọn học sinh giỏi các cấp |
| Tối đa không vượt quá 2.500.000 đ/đề |
|
|
| * Chi soạn thảo đề thi ( bao gồm hướng dẫn chấm và biểu điểm) | Người/ngày | 200 |
|
|
| * Chi phản biện đề thi | Người/ngày | 140 |
|
|
| * Duyệt đề thi | đề | 100 |
|
|
b | Các kỳ thi còn lại |
|
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm |
| Không vượt quá 1.000.000đ/đề |
|
|
| * Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 85 |
|
|
| * Chi cho việc rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng , theo ma trận, hình thành chế bản đề |
| 60 |
|
|
| * Chi phản biện đề thi | Người/ngày | 60 |
|
|
| * Duyệt ma trận | môn | 50 |
|
|
| * Duyệt đề thi | đề | 100 |
|
|
| + Thi tự luận |
| Tối đa không vượt quá 1.500.000 đ/đề |
|
|
| * Chi soạn thảo đề thi ( bao gồm hướng dẫn chấm và biểu điểm) | Người/ngày | 120 |
|
|
| * Chi phản biện đề thi | Người/ngày | 90 |
|
|
| * Duyệt đề thi | đề | 100 |
|
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi | Người/ngày |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 120 |
|
|
| - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 100 |
|
|
| - Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 90 |
|
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 40 |
|
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 110 |
|
|
| - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 95 |
|
|
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 90 |
|
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 40 |
|
|
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi: |
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 110 |
|
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 95 |
|
|
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 70 |
|
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 40 |
|
|
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|
a | Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 20 | Bao gồm cả đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm |
|
b | Các kỳ thi còn lại | Bài | 6 | Bao gồm cả đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm |
|
c | - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 90 |
|
|
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 140 |
|
|
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi |
| Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|
|
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 110 |
|
|
| - Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 95 |
|
|
| - Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 60 |
|
|
| - Bảo vệ | Người/ngày | 40 |
|
|
5 | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
a | - Thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 85 |
|
|
b | - Các kỳ thi còn lại | Người/ngày | 60 |
|
|
6 | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
6.1 | - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi: |
|
|
|
|
| + Trưởng Đoàn thanh tra | Người/ngày | 100 |
|
|
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 80 |
|
|
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 90 |
|
|
6.2 | - Chi phí ăn cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong những ngày tâp trung cách ly đặc biệt với bên ngoài | Người/ngày | 70 |
|
|
6.3 | - Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 40 |
|
|
6.4 | - Nhân viên y tế | Người/ngày | 50 |
|
|
6.5 | - Chi thuê địa điểm làm việc cho hội đồng ra đề thi, sao in đề thi | Người/ngày |
| Căn cứ hóa đơn, chứng từ hợp lệ và quy chế thẩm định giá hiện hành của tỉnh. |
|
7 | Chi tổ chức tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia |
|
|
|
|
7.1 | Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
| - Dạy lý thuyết | Đồng /tiết | 60 |
|
|
| - Dạy thực hành | Đồng /tiết | 80 |
|
|
| - Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Đồng /tiết | 30 |
|
|
7.2 | Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Đồng /ngày | 15 |
|
|
7.3 | Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển |
|
|
|
|
| - Học sinh các lớp chuyên | Đồng /ngày | 15 |
|
|
| - Học sinh các lớp phổ thông | Đồng /ngày | 25 |
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
| |
( 1) Thi chọn học sinh giỏi: Mức chi cho công tác tổ chức thi học sinh giỏi tỉnh được tính bằng 80% mức chi quy định tại phụ lục này, cấp huyện tính theo tỷ lệ 70%. |
| ||||
| |||||
(2) Các kỳ thi còn lại gồm: Thi tuyển sinh đầu cấp ( lớp 6 và lớp 10); thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc văn hóa ( nếu có) |
| ||||
| |||||
Trong đó: - Mức chi cho công tác tổ chức thi tuyển sinh vào các lớp phổ thông đầu cấp được tính bằng 80% mức chi quy định tại phụ lục này. |
| ||||
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.