ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1412/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 429/TTr-STTTT ngày 04 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và UBND các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện), cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế:
Chi tiết có Phụ lục I đính kèm. Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện và hướng dẫn UBND cấp huyện công khai, tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
3 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
5 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
6 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy màu | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương, địa chỉ: Số 199 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | Chưa quy định | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||
1 |
| Cấp giấy phép hoạt động in | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 |
| Cấp lại giấy phép hoạt động in | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
3 |
| Đăng ký hoạt động in | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
4 |
| Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
5 |
| Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
6 |
| Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
7 |
| Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||
1 |
| Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 |
| Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.