ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1412/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ BỔ SUNG KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VÀ HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIỀN ĐIỆN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 2409/QĐ-TTg ngày 19/12/2011 về việc hỗ trợ hộ nghèo tiền điện, số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện; số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 Quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện;
Căn cứ Thông tư số 190/2014/TT-BTC ngày 11/12/2014 của Bộ Tài chính quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1220/STC-KHNS ngày 25/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 13.135.920.000 đồng (Mười ba tỷ, một trăm ba mươi lăm triệu, chín trăm hai mươi nghìn đồng), kinh phí hỗ trợ hộ nghèo và hộ chính sách xã hội tiền điện năm 2016 theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn kinh phí thực hiện: nguồn ngân sách trung ương (50%): 6.567,96 triệu đồng; nguồn đảm bảo xã hội khác, dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2016: 6.567,96 triệu đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm về số liệu các hộ nghèo được hỗ trợ và chỉ đạo chi trả tiền hỗ trợ cho hộ nghèo tiền điện năm 2016 đúng đối tượng, kịp thời, thanh quyết toán kinh phí theo Luật NSNN và chế độ tài chính hiện hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác số hộ dân, số kinh phí hỗ trợ cho các hộ nghèo.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ NGHÈO TIỀN ĐIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Địa phương | Số đối tượng hộ nghèo và hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện (hộ) | Tổng số kinh phí đề nghị phân bổ năm 2016 (nghìn đồng) | Trong đó: | ||||
Tổng số hộ | Trong đó: | NS Trung ương hỗ trợ 50% (nghìn đồng) | NS tỉnh hỗ trợ 50% (nghìn đồng) | |||||
Số hộ nghèo | Số hộ CSXH không thuộc diện hộ nghèo và có lượng điện sd cho mục đích sinh hoạt trong tháng không quá 50 kwh ở vùng có điện lưới | Số hộ CSXH không thuộc diện hộ nghèo và sống ở vùng chưa có điện lưới | ||||||
| Tổng số: | 22.340 | 15.339 | 6.955 | 46 | 13.135.920 | 6.567.960 | 6.567.960 |
1 | Thành phố Hạ Long | 288 | 221 | 67 |
| 169.344 | 84.672 | 84.672 |
2 | Thành phố Cẩm Phả | 508 | 353 | 155 |
| 298.704 | 149.352 | 149.352 |
3 | Thành phố Uông Bí | 1.968 | 434 | 1.534 |
| 1.157.184 | 578.592 | 578.592 |
4 | Thành Phố Móng Cái | 1.019 | 665 | 354 |
| 599.172 | 299.586 | 299.586 |
5 | Huyện Đông Triều | 2.009 | 1.066 | 943 |
| 1.181.292 | 590.646 | 590.646 |
6 | Thị xã Quảng Yên | 4.206 | 1.794 | 2.412 |
| 2.473.128 | 1.236.564 | 1.236.564 |
7 | Huyện Hoành Bồ | 1.155 | 770 | 385 |
| 679.140 | 339.570 | 339.570 |
8 | Huyện Vân Đồn | 1.039 | 799 | 220 | 20 | 610.932 | 305.466 | 305.466 |
9 | Huyện Tiên Yên | 1.059 | 1.059 |
|
| 622.692 | 311.346 | 311.346 |
10 | Huyện Hải Hà | 2.290 | 1.814 | 450 | 26 | 1.346.520 | 673.260 | 673.260 |
11 | Huyện Đầm Hà | 1.669 | 1.445 | 224 |
| 981.372 | 490.686 | 490.686 |
12 | Huyện Bình Liêu | 3.114 | 3.089 | 25 |
| 1.831.032 | 915.516 | 915.516 |
13 | Huyện Ba Chẽ | 1.891 | 1.774 | 117 |
| 1.111.908 | 555.954 | 555.954 |
14 | Huyện Cô Tô | 125 | 56 | 69 |
| 73.500 | 36.750 | 36.750 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.