NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số : 1402/2003/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN ỨNG DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ;
Căn cứ Nghị định số 100/1998/NĐ-CP ngày 10/12/1998 của Chính phủ về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức thu dịch vụ Thông tin tín dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước.
Điều 2. Căn cứ Mức thu tại Quyết định này, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng được áp dụng để cung cấp dịch vụ Thông tin tín dụng theo từng thời kỳ và theo từng loại tin đáp ứng nhu cầu khai thác sử dụng thông tin của các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và các nhân với mục tiêu góp phần an toàn. Hệ thống Ngân hàng, phòng ngừa rủi ro tín dụng và phát triển hệ thống Thông tin Tín dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, tổ chức và các nhân có liên quan chịu trách nhiệm Quyết định này.
| THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
MỨC THU DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 1402/2003/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 10 năm 2003 của Thống đốc Ngân hành Nhà nước)
Đơn vị tính : ngàn đồng
Số thự tự | KHOẢN THU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | THU THEO NĂM |
|
|
| Về thông tin khách hàng có quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng; thông tin cảnh báo sớm | Ngàn đồng/năm/đơn vị sử dụng | 2.000 |
II | THU THEO LẦN KHAI THÁC SỬ DỤNG |
|
|
1 | Bản thông tin phân tích, tổng hợp theo ngành, theo thành phần, theo lãnh thổ và tổng hợp theo các tiêu thức khác. | Ngàn đồng/bản | 60 |
2 | Bản thông tin phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp | Ngàn đồng/bản | 120 |
3 | Bản thông tin tài chính doanh nghiệp | Ngàn đồng/bản | 90 |
4 | Bản thông tin phi tài chính doanh nghiệp | Ngàn đồng/bản | 60 |
5 | Bản thông tin kinh tế thị trường | Ngàn đồng/bản | 50 |
6 | Bản tin CIC thường kỳ | Ngàn đồng/bản | 25 |
7 | Bản thông tin về doanh nghiệp theo yêu cầu của công ty thông tin nước ngoài | USD/bản | 20-60 |
8 | Bản thông tin về doanh nghiệp nước ngoài theo yêu cầu trong nước | % giá mua/01báo cáo | 10% |
Ghi chú : Đơn vị sử dụng đối với khoản thu theo năm được tính với tổ chức tín dụng, chi nhánh thành viên tổ chức tín dụng, các đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, tổ chức khác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.