ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014 - 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc Quy định mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 154/TTr-STC ngày 06/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm:
a) Cấp học mầm non;
b) Cấp học trung học cơ sở;
c) Cấp học trung học phổ thông.
2. Mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn:
Đơn vị: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học/Vùng | Mầm non | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
1. Các phường thuộc Thành phố Lạng Sơn | 55.000 | 36.000 | 42.000 |
2. Thị trấn các huyện lỵ và thị trấn Đồng Đăng, thị trấn Na Dương | 40.000 | 27.000 | 32.000 |
3. Các xã, thị trấn còn lại | 22.000 | 18.000 | 21.000 |
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.