UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2007/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 05 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN PHẢI ĐỀN BÙ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỴ QUỲNH NHAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 141/TTr-SXD ngày 9/4/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai (Có phụ lục chi tiết 8 trang kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt giá trị bồi thường đối với các cơ quan, tổ chức, công trình công cộng… thuộc vùng ngập tại địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công nghiệp; Giám đốc Ban quản lý dự án di dân tái định cư tỉnh; Điện lực Sơn La; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ
TỔNG HỢP CHO CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN PHẢI ĐỀN BÙ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỴ QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La)
Phần I.
GIÁ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
I. GIÁ CỦA NHÀ XÂY
1. Đơn giá trên 1m2 xây dựng (nhà 1 tầng) hoặc trên 1 m2 sàn (nhà 2 tầng trở lên)
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | 2.026.000,0 |
2 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái BTCT | 1.838.000,0 |
3 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây | 1.610.000,0 |
4 | Nhà 1 tầng, khung BTCT chịu lực, sàn mái BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | 2.159.000,0 |
5 | Nhà 1 tầng, khung BTCT chịu lực, sàn mái BTCT | 1.937.000,0 |
6 | Nhà 2 tầng, khung; sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | 2.285.000,0 |
7 | Nhà 2 tầng, khung BTCT; sàn BTCT | 2.142.000,0 |
8 | Nhà 2 tầng, tường chịu lực; sàn BTCT | 1.826.000,0 |
9 | Nhà 3 tầng, khung; sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | 2.171.000,0 |
10 | Nhà 4 tầng, khung; sàn BTCT, lớp chống nóng lợp tôn múi | 2.156.000,0 |
*Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng cho những công trình có tường xây dầy 220mm. Nền, sàn lát gạch Ceramic kích thước 300x300mm.
Các công trình dạng khác được áp dụng như sau:
- Đối với các công trình nhà 1 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 thì đơn giá giảm trừ 132.000 đồng/m2xd với loại nhà tương ứng.
- Đối với các công trình nhà 3 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 132.000 đồng/m2s với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà mái chống nóng lợp Fbrôxi măng thì đơn giá bằng giá nhà mái lợp tôn múi giảm trừ 105.000 đồng/m2xd với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200x200mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 giảm trừ 32.000 đồng/(m2xd hoặc m2s) với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng mác 50 đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300x300 giảm trừ 74.000 đồng/(m2xd hoặc m2s), với loại nhà tương ứng.
- Đối với nhà có thiết kế hệ thống điện thì đơn giá cộng thêm 120.000,0 đồng/(m2xd hoặc m2s) với loại nhà tương ứng
- Đối với nhà thiết kế tường, trần, dầm, cột bả ma tít lăn sơn thì đơn giá cộng thêm 320.000,0 đồng/(m2xd hoặc m2s) với loại nhà tương ứng.
II. GIÁ CỦA NHÀ GỖ
Đơn vị: đồng/m2 XD
TT | Loại công trình | Giá loại 1 | Giá loại 2 | Giá loại 3 |
| Nhà khung cột gỗ | (Cột vuông) | (Cột vuông) | (Cột tròn) |
1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa XM hoặc gạch chỉ | 534.000 | 502.000 | 492.000 |
2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng XM | 509.000 | 480.000 | 469.000 |
3 | Nhà lợp Fibrôximăng, trát toóc xi, nền gạch men hoa XM hoặc gạch chỉ | 491.000 | 461.000 | 452.000 |
4 | Nhà lợp Fibrôximăng, trát toóc xi, nền láng XM | 456.000 | 424.000 | 413.000 |
5 | Nhà lợp Fibrôximăng, thưng gỗ, nền láng XM | 454.000 | 423.000 | 411.000 |
| Ghi chú : - Nhà loại 1: Cột vuông, vì kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 1, nhóm 2, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván sàn, ván thưng gỗ nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí) | |||
| - Nhà loại 2: Cột vuông, vì kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 4, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván sàn, ván thưng gỗ nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí) | |||
| - Nhà loại 3: Cột tròn , vì kèo, quá giang dùng gỗ nhóm 4, xà, giằng, dầm đỡ dàn và ván sàn, ván thưng gỗ nhóm 5 - 6 (gỗ thành khí) |
III. CÁC HẠNG MỤC KHÁC
TT | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ |
| 1. Sân - Sân bê tông: - Sân lát gạch chỉ: - Sân bằng BT gạch vỡ láng vữa xi măng: |
126.000,0 đ/m2 64.000,0 đ/m2 76.000,0 đ/m2 |
| 2. Bể nước - Bể nước tường xây 220 có nắp BTCT - Bể nước tường xây 220 không có nắp - Bể nước tường xây 110 có nắp BTCT - Bể nước tường xây 110 không có nắp |
1.174.000,0đ/m3 1.100.000,0đ/m3 1.000.000,0đ/m3 900.000,0đ/m3 |
| 3.Tường rào (cả móng) - Tường xây 220 cm - Tường xây 110 cm - Tường rào cột xây hoa sắt |
392.000,0đ/m2 256.000,0đ/m2 268.000,0đ/m2 |
| 4. Nhà tắm nhà vệ sinh - Nhà tắm nhà vệ sinh mái BTCT - Nhà tắm nhà vệ sinh mái ngói - Bể tự hoại |
1.310.000,0 đ/m2 1.202.000,0 đ/m2 1.842.000,0đ/m3 |
| 5. Kè (Cả móng) - Kè xây bằng gạch - Kè xây bằng đá - Kè xếp khan bằng đá |
723.000,0 đ/m3 639.000,0 đ/m3 396.000,0 đ/m3 |
Phần II.
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
I. ĐƯỜNG DÂY 35 KV
TT | Tên cấu kiện | Ký hiệu | Đơn vị | Đơn giá |
| Cột |
|
|
|
1 | Cột bê tông ly tâm 12B | LT 12B | Cột | 6.089.000 |
2 | Cột bê tông ly tâm 12C | LT 12C | Cột | 6.604.000 |
3 | Cột bê tông ly tâm 12D | LT 12D | Cột | 7.685.000 |
4 | Cột bê tông ly tâm 14B | LT 14B | Cột | 11.517.000 |
5 | Cột bê tông ly tâm 14C | LT 14C | Cột | 11.426.000 |
6 | Cột bê tông ly tâm 14D | LT 14D | Cột | 12.674.000 |
7 | Cột bê tông ly tâm 16B | LT 16 B | Cột | 12.388.000 |
8 | Cột bê tông ly tâm 18B | LT 18B | Cột | 14.176.000 |
| Phần xà |
|
|
|
1 | Xà néo 3 thân | XN 3T-35 | Bộ | 804.000 |
2 | Xà đỡ 35 | XĐ 35- 1L | Bộ | 664.000 |
3 | Xà đỡ thẳng 35 | XĐT 35-1L | Bộ | 664.000 |
4 | Xà néo 35 | XN 35- 1L | Bộ | 2.082.000 |
5 | Xà néo II | XNII 35-1L | Bộ | 6.541.000 |
6 | Xà néo II | XNII - 35A | Bộ | 2.836.000 |
7 | Xà néo II | XNII - 35B | Bộ | 3.207.000 |
8 | Xà cầu dao 35-1L | XCD 35-1L | Bộ | 4.528.000 |
9 | Xà rẽ 35 | XR 35-1L | Bộ | 2.155.000 |
| Dây dẫn điện |
|
|
|
| Dây AC - 50 | AC-50 | m | 19.000 |
| Dây néo |
|
|
|
1 | Dây néo DN 16-12 | DN 16-12 | Bộ | 649.000 |
2 | Dây néo DN 16-16 | DN 16-16 | Bộ | 783.000 |
3 | Dây néo DN 20-12 | DN 20-12 | Bộ | 930.000 |
| Móng néo |
|
|
|
1 | Móng néo 15-5 | MN 15-5 | Móng | 1.143.000 |
2 | Móng néo 20-5 | MN 20-5 | Móng | 1.762.000 |
| Móng cột |
|
|
|
1 | Móng TN-1 | TN-1 | Móng | 2.055.000 |
2 | Móng TN-2 | TN-2 | Móng | 2.680.000 |
3 | Móng TN-3 | TN-3 | Móng | 5.447.000 |
4 | Móng MT-1 | MT-1 | Móng | 2.640.000 |
5 | Móng MT-2 | MT-2 | Móng | 4.596.000 |
6 | Móng MT-3 | MT-3 | Móng | 5.250.000 |
7 | Móng MT-4 | MT-4 | Móng | 5.849.000 |
| Sứ |
|
|
|
1 | Sứ bát IIC 70 | IIC-70 | Chuỗi | 722.000 |
2 | Sứ đứng 35kV | VHD-35 | Quả | 249.000 |
| Cồ dề |
|
|
|
1 | Cồ dề néo CDN-2 | CDN-2 | Bộ | 321.000 |
2 | Cồ dề néo CDN-105 | CDN-105 | Bộ | 269.000 |
| Tiếp địa |
|
|
|
1 | Tiếp địa RC-2 | RC-2 | Bộ | 1.487.000 |
2 | Tiếp địa RC-4 | RC-4 | Bộ | 3.909.000 |
3 | Thí nghiệm 1 vị trí tiếp địa |
|
| 112.000 |
II. TRẠM BIẾN ÁP
1. Phần xây lắp
STT | Hạng mục | Đơn vị | GT đền bù | |
1 | Móng cột MT-3 | Móng | 4.085.000 | |
2 | Cột bê tông li tâm 10B | Cột | 3.230.000 | |
3 | Giá đỡ máy biến áp | Bộ | 5.564.000 | |
4 | Giá đỡ tủ hạ thế | Bộ | 271.000 | |
5 | Xà đón đầu trạm ngang tuyến XĐ | Bộ | 1.608.000 | |
6 | Xà đỡ sứ trung gian | Bộ | 874.000 | |
7 | Xà lắp chống sét van+SI | Bộ | 2.444.000 | |
9 | Thang sắt | Bộ | 1.393.000 | |
10 | Ghế cách điện | Bộ | 5.158.000 | |
11 | Giá đỡ cáp mặt Máy biến áp | Bộ | 55.000 | |
12 | Tiếp địa TBA | Bộ | 6.035.000 | |
13 | Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV | Máy | 1.420.000 | |
14 | Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV | Máy | 1.522.000 | |
15 | Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV | Máy | 1.522.000 | |
16 | Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV | Máy | 1.612.000 | |
17 | Tủ trọn bộ 400V-75A | Tủ | 529.000 | |
18 | Tủ trọn bộ 400V-100A | Tủ | 529.000 | |
19 | Tủ trọn bộ 400V-200A | Tủ | 529.000 | |
20 | Tủ trọn bộ 400V-300A | Tủ | 529.000 | |
21 | Tủ trọn bộ 400V- 400A | Tủ | 529.000 | |
22 | Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ) | Bộ | 427.000 | |
23 | Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x25)mm2 | m | 437.000 | |
24 | Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x50+1x35)mm2 | m | 437.000 | |
25 | Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x70+1x50)mm2 | m | 600.000 | |
26 | Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x95+1x50)mm2 | m | 818.000 | |
27 | Cáp tổng Cu/XLPE/PVC (3x120+1x70)mm2 | m | 1.052.000 | |
28 | Cáp xuất tuyến 3M50+1M25 | m | 455.000 | |
29 | Cáp xuất tuyến 3M70+1M35 | m | 624.000 | |
30 | Cáp xuất tuyến 3M70+1M50 | m | 626.000 | |
31 | Cáp xuất tuyến 3M95+1x50 | m | 848.000 | |
32 | Cáp xuất tuyến 3M120+1x70 | m | 1.082.000 | |
33 | Cáp xuất tuyến 3M150+1x95+1M50 | m | 1.365.000 | |
34 | Cầu trì tự rơi 35kV | Bộ | 3.622.000 | |
35 | Sứ đứng 35kV | Quả | 238.000 | |
36 | Thí nghiệm TBA | Trạm | 5.401.000 |
2. Phần thiết bị
STT | Tên thiết bị và quy cách | Ký hiệu | Đơn vị | Đơn giá đền bù (đồng) |
| Máy biến áp |
|
|
|
1 | Máy biến áp 50kVA-35/0,4kV | 50kVA-35/0,4kV | Cái | 58.647.000 |
2 | Máy biến áp 75kVA-35/0,4kV | 75kVA-35/0,4kV | Cái | 63.280.000 |
3 | Máy biến áp 100kVA-35/0,4kV | 100kVA-35/0,4kV | Cái | 76.275.000 |
4 | Máy biến áp 400kVA-35/0,4kV | 160kVA-35/0,4kV | Cái | 151.646.000 |
5 | Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV | 180kVA-35/0,4kV | Cái | 98.988.000 |
6 | Máy biến áp 250kVA-35/0,4kV | 250kVA-35/0,4kV | Cái | 111.757.000 |
7 | Máy biến áp 320kVA-35/0,4kV | 320kVA-35/0,4kV | Cái | 133.114.000 |
| Tủ hạ thế |
|
|
|
1 | Tủ trọn bộ 400V-50A | 0 | Cái | 6.177.000 |
2 | Tủ trọn bộ 400V-75A |
| Cái | 6.177.000 |
3 | Tủ trọn bộ 400V-100A |
| Cái | 6.928.000 |
4 | Tủ trọn bộ 400V-200A |
| Cái | 8.276.000 |
5 | Tủ trọn bộ 400V-600A |
| Cái | 16.943.000 |
7 | Tủ trọn bộ 400V-300A |
| Cái | 9.047.000 |
8 | Tủ trọn bộ 400V- 400A |
| Cái | 9.795.000 |
9 | Tủ trọn bộ 400V-500A |
| Cái | 14.973.000 |
| Chống sét van 3 pha 35kV (Mỹ) |
| Bộ | 4.407.000 |
III. ĐƯỜNG DÂY 0,4 KV
TT | Tên Hạng mục | Ký hiệu | Đơn vị | Đơn giá |
| Phần cột |
|
|
|
1 | Cột bê tông vuông 7,5m | H7,5B | Cột | 2.253.000 |
2 | Cột bê tông vuông 8,5m | H8,5B | Cột | 2.598.000 |
3 | Cột bê tông ly tâm 12B | LT 12B | Cột | 5.443.000 |
4 | Cột bê tông ly tâm 14B | LT 14B | Cột | 10.734.000 |
5 | Cột bê tông ly tâm 14C | LT 14C | Cột | 10.644.000 |
6 | Cột bê tông ly tâm 18C | LT 18C | Cột | 12.891.000 |
| Phần xà |
|
|
|
1 | Xà kép 0,4 | XK-0,4 | Bộ | 664.000 |
2 | Xà đơn 0,4 | XĐ-0,4 | Bộ | 321.000 |
3 | Xà đỡ 0,4 | XĐ | Bộ | 321.000 |
4 | Xà kép 0,22 |
| Bộ | 501.000 |
5 | Xà đơn 0,22 |
| Bộ | 250.000 |
6 | Xà đỡ 0,22 |
| Bộ | 250.000 |
7 | Xà XL-3 |
| Bộ | 2.863.000 |
8 | Xà XL-4 |
| Bộ | 2.863.000 |
9 | Kẹp treo |
| Bộ | 25.000 |
10 | Kẹp siết |
| Bộ | 35.000 |
11 | Móc tải |
| Bộ | 30.000 |
12 | Đai xiết (cả khoá đai) |
| Bộ | 43.000 |
13 | Chụp thép 3m |
| Bộ | 2.488.000 |
14 | Chụp thép 1,5m |
| Bộ | 1.344.000 |
| Dây dẫn điện |
|
|
|
1 | Dây nhôm trần A35 | A35 | m | 11.000 |
2 | Dây nhôm trần A50 | A50 | m | 15.000 |
3 | Dây nhôm trần A70 | A70 | m | 22.000 |
4 | Dây nhôm trần A95 | A95 | m | 30.000 |
5 | Dây nhôm bọc AV 35 | AV35 | m | 13.000 |
6 | Dây nhôm bọc AV 50 | AV50 | m | 18.000 |
7 | Dây nhôm bọc AV 70 | AV70 | m | 26.000 |
8 | Dây AC - 70 | AC70 | m | 25.000 |
9 | Cáp vặn xoắn PVC 4x70 | PVC 4x70 | m | 107.000 |
| Dây néo |
|
|
|
1 | Dây néo DN 16-12 | DN 16-12 | Bộ | 646.000 |
2 | Dây néo DN 16-16 | DN 16-16 | Bộ | 780.000 |
3 | Dây néo DN 20-12 | DN 20-12 | Bộ | 927.000 |
| Móng néo |
|
|
|
1 | Móng néo 15-5 | MN 15-5 | Móng | 1.017.000 |
2 | Móng néo 20-5 | MN 20-5 | Móng | 1.549.000 |
| Móng cột |
|
|
|
1 | Móng V1 | V1 | Móng | 1.184.000 |
2 | Móng V2 | V2 | Móng | 1.682.000 |
3 | Móng V3 | V3 | Móng | 2.430.000 |
4 | Móng MV1 | MV1 | Móng | 1.184.000 |
5 | Móng MV2 | MV2 | Móng | 1.682.000 |
6 | Móng MV3 | MV3 | Móng | 2.430.000 |
7 | Móng M3T | M3T | Móng | 372.000 |
8 | Móng MĐ-3 | MĐ-3 | Móng | 1.431.000 |
9 | Móng MT1 | MT1 | Móng | 2.201.000 |
10 | Móng MT2 | MT2 | Móng | 3.455.000 |
11 | Móng MT4 | MT4 | Móng | 4.412.000 |
| Sứ |
|
|
|
1 | Sứ đứng hạ thế | A30 | Quả | 18.000 |
| Cồ dề |
|
|
|
1 | Cồ dề néo CDN-2 | CDN-2 | Bộ | 311.000 |
2 | Cồ dề néo CDN-105 | CDN-105 | Bộ | 260.000 |
| Tiếp địa |
|
|
|
1 | Tiếp địa RC-2 | RC-2 | Bộ | 1.255.000 |
| Tiếp địa RC2 | RC2 | Bộ | 1.442.000 |
| Tiếp địa RC1 | RC4 | Bộ | 681.000 |
| Thí nghiệm tiếp địa |
| Vị trí | 112.000 |
Phần III.
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
STT | Tên công trình | Đơn giá |
1 | Đường cấp V, mặt láng nhựa (Bn = 6,5, Bm = 3,5) | 2.400 triệu đồng/1Km |
2 | Đường cấp V, mặt cấp phối tự nhiên (Bn = 6,5, Bm=3,5) | 2.000 triệu đồng/1Km |
3 | Đường cấp VI, mặt cấp phối tự nhiên (Bn = 6, Bm=3,5) | 1.500 triệu đồng/1Km |
4 | Đường GTNT, mặt bê tông xi măng (Chương trình 925) | 300.000 đồng/m2 |
Phần IV.
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
STT | Loại công trình | Đơn giá |
1 | Kênh dẫn - Mặt cắt kênh (1x1x1)x0,12 - Mặt cắt kênh (0,7x0,7x0,7)x0,12 - Mặt cắt kênh (0,5x0,5x0,5)x0,12 |
751.000 đồng/md 521.000 đồng/md 324.000 đồng/md |
2 | Các loại đường ống - Ống thép MKf100 - Ống thép MKf80 - Ống thép MKf65 - Ống thép MKf50 - Ống thép MKf40 - Ống thép MKf32 - Ống thép MKf25 - Ống thép MKf15 - Ống HDPE f110 - Ống HDPE f90 - Ống HDPE f75 - Ống HDPE f63 - Ống HDPE f50 - Ống HDPE f40 - Ống HDPE f32 - Ống HDPE f20 |
380.000 đồng/m 288.000 đồng/m 222.000 đồng/m 184.000 đồng/m 130.000 đồng/m 116.000 đồng/m 92.000 đồng/m 63.000 đồng/m 174.000 đồng/m 119.000 đồng/m 94.000 đồng/m 78.000 đồng/m 57.000 đồng/m 49.000 đồng/m 27.000 đồng/m 23.000 đồng/m |
3 | Rọ đá - Rọ đá 2 m3 - Rọ đá 1 m3 |
817.000 đồng/rọ 517.000 đồng/rọ |
Ghi chú:
Đơn giá tổng hợp đã tính đầy đủ các chi phí (trừ dự phòng), chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước và được thực hiện bởi các dự án đầu tư.
Phần V.
CÁC DẠNG CÔNG TRÌNH KHÁC
- Đối với các công trình khác không có trong các danh mục nêu trên, trường hợp công trình thuộc diện phải đền bù, thì khi tính giá đền bù, yêu cầu Hội đồng bồi thường của huyện phải dựa vào bản vẽ hoàn công xây dựng công trình tính lại dự toán theo chế độ hiện hành (không tính dự phòng).
- Đối với hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất có thể tháo dời di chuyển được, khi phải đền bù, di chuyển yêu cầu Hội đồng bồi thường của huyện căn cứ vào thực tế lập dự toán các chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và thiệt hại khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt theo chế độ hiện hành làm căn cứ tính giá đền bù./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.