ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2006/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 15 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Xét Tờ trình số 64/TP ngày 23/02/2006 của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung gồm 14 văn bản.
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh và giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công nghiệp, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Khoa học Công nghệ, căn cứ quyết định này chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan soạn thảo văn bản sửa đổi, bổ sung trình UBND tỉnh ban hành trong năm 2006.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều4: Các Ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TỪ 01/01/2005 ĐẾN NGÀY 31-12-2005 CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2006/QĐ-UB ngày 15 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Lâm
Số TT | Cơ quan ban hành | Hình thức | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | UBND | Chỉ thị | 63/CT-UB | 31/12/1997 | Quản lý và cấp các giấy tờ về hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp với QĐ 57/BTC ngày 20/2/2000 ban hành mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch. |
2 | UBND | Quyết định | 381/QĐ-UB | 14/02/1998 | Ban hành quy chế quản lý cây xanh thuộc phạm vi nội thị thành phố Đà Lạt | Thông tư 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị |
3 | UBND | Chỉ thị | 28/CT-UB | 28/5/1998 | Ngăn chặn tình trạng chuyển nhượng, chuyển đổi, cho thuê trái phép quyền sử dụng đất vùng đồng bào dân tộc | Cho phù hợp với Luật Đất đai 2003 và Nghị định 181/2004/NĐ-CP |
4 | UBND | Quyết định | 180/1999/QĐ-UB | 29/12/1999 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Khoáng sản |
5 | UBND | Quyết định | 71/2001/QĐ-UB | 21/08/2001 | Quy định về quản lý trứng giống tằm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Pháp lệnh Giống vật nuôi |
6 | UBND | Quyết định | 90/2001/QĐ-UB | 11/10/2001 | Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Thay thế quyết định 721/QĐ-UB ngày 03/07/1996, Quyết định 970/QĐ-UB ngày 27/06/1997, Quyết định số 76/QĐ-UB 07/06/1999) | Cho phù hợp Luật Đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
7 | UBND | Quyết định | 34/2002/QĐ-UB | 15/03/2002 | Ban hành qui định tổ chức khuyến nông cơ sở tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. | Cho phù hợp NĐ 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 Thông tư 60/2005/TT-BNN ngày 10/10/2005 về khuyến nông, khuyến ngư. |
8 | UBND | Quyết định | 42/2002/QĐ-UB | 27/03/2002 | Ban hành Quy định việc xác định, tuyển chọn nghiệm thu, ứng dụng và quản lý các đề tài khoa học công nghệ cấp tỉnh | Theo đề nghị của Sở Khoa học Công nghệ tại công văn số 272/KHCN ngày 17/10/2005 sửa quy trình cho gọn lại và phù hợp thực tiễn |
9 | UBND | Quyết định | 113/2002/QĐ-UB | 30/08/2002 | Ban hành quy chế bán đấu giá tài sản là nhà đất (bao gồm cả quyền sử dụng đất) trên địa bàn tỉnh. | Cho phù hợp với Quyết định 216/2005/QĐ-TTg ngày 30/8/2005, NĐ17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 |
10 | UBND | Quyết định | 9/2003/QĐ-UB | 18/01/2003 | Ban hành quy định về phân cấp phê duyệt quy hoạch xây dựng trung tâm xã, thị tứ và hướng dẫn lập, trình duyệt đồ án quy hoạch xây dựng các trung tâm xã, thị tứ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp với Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 về quy hoạch xây dựng |
11 | UBND | Quyết định | 63/2003/QĐ-UB | 09/05/2003 | Quy định mức khoán tiền tàu xe đi phép | Cho phù hợp với Nghị định 108/2004/NĐ-CP về mức lương tối thiểu |
12 | UBND | Nghị quyết | 40/2003/NQ-HĐND | 21/7/2003 | Các giải pháp kìm hãm tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và duy trì bảo đảm trật tự giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh. | Cho phù hợp với Nghị định số 152/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông và kiến nghị 7278/VPCP-XDPL ngày 15/12/2005 của VPCP |
13 | UBND | Quyết định | 92/2004/QĐ-UB | 26/5/2004 | Ban hành quy định về cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan và đăng ký công trình khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Nghị định số149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 và Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | UBND | Quyết định | 189/2004/QĐ-UB | 13/10/2004 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Bổ sung nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức cho phù hợp Nghị định 136/2005/NĐ-CP ngày 8/11/2005 về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VPUBND tỉnh; NĐ 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 về công báo nước CHXHCNVN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31-12-2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2006/QĐ-UB ngày 15 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Cơ quan ban hành | Hình thức | Số văn bản | Ngày tháng năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | UBND | Quyết định | 38/QĐ-UBTC | 17/01/1989 | Thành lập Hội đồng giám định pháp y tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng Quyết định số 219/2005/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 |
2 | UBND | Quyết định | 46/QĐ-UB | 20/01/1994 | Thành lập quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh và ban vận động quỹ bảo trợ trẻ em | Được thay thế bằng QĐ 145/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 |
3 | UBND | Quyết định | 684/QĐ-UB | 08/08/1994 | Ban hành quy chế hoạt động quản lý, sử dụng "Quỹ bảo trợ trẻ em" | Được thay thế bằng QĐ 145/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 |
4 | UBND | Quyết định | 893/QĐ-UB | 30/07/1996 | Kiện toàn lại Hội đồng giám định tư pháp và kế toán tài chính tỉnh Lâm Đồng | Đã chấm dứt hoạt động theo QĐ 176/2005/QĐ-UBND ngày 20/9/2005 |
5 | UBND | Quyết định | 1322/QĐ-UB | 19/10/1996 | Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế xã hội xã Đinh Trang Hoà - Di Linh 1995-2005 | Theo thời gian |
6 | UBND | Quyết định | 1324/QĐ-UB | 19/10/1996 | Phê duyệt quy hoạch phát triển kinh tế xã hội huyện Di Linh thời kỳ 1995-2005 | Theo thời gian |
7 | UBND | Quyết định | 597/QĐ-UB | 26/04/1997 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp | Được thay thế bằng QĐ 140/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
8 | UBND | Quyết định | 813/QĐ-UB | 02/06/1997 | Ban hành bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới để tính thuế xây và lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 236/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 |
9 | UBND | Chỉ thị | 22/CT-UB | 24/06/1997 | Tập trung đẩy mạnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh Lâm Đồng | Luật Đất đai 2003; Nghị định số 181/2003/NĐ-CP; Nghị định số 95/2005/NĐ-CP |
10 | UBND | Quyết định | 971/QĐ-UB | 30/06/1997 | Ban hành qui định lập Quỹ phòng chống bão lụt | Được thay thế bằng QĐ 167/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 |
11 | UBND | Quyết định | 1017/QĐ-UB | 10/07/1997 | Quy định mức đóng góp xây dựng trường học | Được thay thế bằng QĐ 70/2005/QĐ-UBND ngày 24/3/2005 |
12 | UBND | Chỉ thị | 33/CT-UB | 21/07/1997 | Tổ chức thực hiện NĐ của CP về phạt vi phạm hành chính trong quản lý xây dựng, quản lý nhà và công trình kỷ thuật hạ tầng đô thị | Nghị định số 126/2004/NĐ-CP ngày 26/5/2004 về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng |
13 | UBND | Quyết định | 228/QĐ-UB | 18/12/1997 | Quyết định đầu tư các dự án theo chương trình 327 năm 1997 | Theo thời gian |
14 | UBND | Chỉ thị | 64/CT-UB | 31/12/1997 | Thi hành NĐ số 101/CP ngày 23/9/97 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ |
15 | UBND | Quyết định | 389/QĐ-UB | 17/02/1998 | Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 54/2005/QĐ-UBND ngày 07/03/2005 và QĐ 198/2005/QĐ-UBND ngày 17/10/2005 |
16 | UBND | Chỉ thị | 08/CT-UB | 26/03/1998 | Tổ chức tổng kiểm kê rừng | Theo thời gian |
17 | UBND | Quyết định | 1363/QĐ-UB | 28/05/1998 | Phê duyệt giá chuẩn, hệ số điều chỉnh giá chuẩn để tính giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực xã Lộc An - Bảo Lâm | Được thay thế bằng QĐ 230/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
18 | UBND | Chỉ thị | 36/CT-UB | 08/08/1998 | Thực hiện Nghị định số 09/1998/NĐ-CP ngày 23/1/1998 của CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 50/CP ngày 26/07/1995 của Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng | Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với CB, CC, VC và lực lượng vũ trang, bãi bỏ |
20 | UBND | Quyết định | 2237/1998/QĐ-UB | 31/08/1998 | V/v ban hành đơn giá xây dựng mới và đơn giá cấu kiện tổng hợp để đền bù nhà cửa công trình kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/04/1998 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 80/2005/QĐ-UBND ngày 23/4/2005 |
21 | UBND | Quyết định | 2343/1998/QĐ-UB | 14/09/1998 | Giá trần bán điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 27/2000/QĐ-UB ngày 31/1/2000 |
22 | UBND | Quyết định | 2398/1998/QĐ-UB | 19/09/1998 | Thành lập Ban Thanh tra giao thông trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 150/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
23 | UBND | Chỉ thị | 43/1998/CT-UB | 01/10/1998 | Tổ chức hưởng ứng năm quốc tế người cao tuổi | Theo thời gian |
24 | UBND | Quyết định | 3557/1998/QĐ-UB | 29/12/1998 | Phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống điện nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 1998-2005 | Theo thời gian |
25 | UBND | Chỉ thị | 06/1999/CT-UB | 06/03/1999 | Tổ chức triển khai thực hiện NĐ 83/1998-NĐ-CP về đăng ký hộ tịch và pháp lệnh tổ chức hoạt động hoà giải ở cơ sở | Theo Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 |
26 | UBND | Quyết định | 78/1999/QĐ-UB | 15/06/1999 | Phê duyệt kế hoạch và phương hướng thực hiện Nghị định 60/CP ngày 05/07/1994 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Theo Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 |
27 | UBND | Quyết định | 100/1999/QĐ-UB | 07/08/1999 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thể dục Thể thao Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 141/2005/QĐ-UBND ngày 2/8/2005 |
28 | UBND | Quyết định | 127/1999/QĐ-UB | 11/10/1999 | Điều chỉnh Quyết định số 1017/QĐ-UB ngày 10/7/97 của UBND tỉnh LĐ "Về việc qui định mức đóng góp xây dựng trường học | Được thay thế bằng QĐ 70/2005/QĐ-UBND ngày 24/3/2005 |
29 | UBND | Quyết định | 143/1999/QĐ-UB | 28/10/1999 | Quy định chế độ công tác phí Hội nghị phí ở các xã, phường, thị trấn trên địa bản tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 43/2005/QĐ-UBND ngày 28/2/2005 |
30 | UBND | Quyết định | 146/1999/QĐ-UB | 01/11/1999 | Qui định tạm thời mức bồi dưỡng tập luyện cho vận động viên, giáo viên, huấn luyện viên năng khiếu thể thao | Được thay thế bằng QĐ 205/2005/QĐ-UBND ngày 2/11/2005 |
31 | UBND | Quyết định | 168/1999/QĐ-UB | 16/12/1999 | Ban hành kiểu mẫu biên bản vi phạm đo các đơn vị quản lý rừng sử dụng | Theo Nghị định số 134/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
32 | UBND | Quyết định | 128/2000/QĐ-UB | 06/12/2000 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ | Được thay thế bằng QĐ 56/2005/QĐ-UBND ngày 8/3/2005 |
33 | UBND | Quyết định | 905/QĐ-UB | 04/04/2001 | Về việc phê duyệt chương trình hành động phòng chống ma tuý giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
34 | UBND | Quyết định | 30/2001/QĐ-UB | 28/05/2001 | Phê duyệt chi phí lưu thông mặt hàng phân bón hoá học trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi | Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày 19/05/2005 |
35 | UBND | Quyết định | 33/2001/QĐ-UB | 04/06/2001 | Đổi tên Văn phòng UBND tỉnh thành Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 123/2004/QĐ-UBND ngày 22/07/2004 của UBND tỉnh |
36 | UBND | Quyết định | 63/2001/QĐ-UB | 02/08/2001 | Phê duyệt chương trình hành động phòng chống tệ nạn mại dâm giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
37 | UBND | Quyết định | 69/2001/QĐ-UB | 17/08/2001 | Thành lập quỹ an ninh quốc phòng (thay Quyết định 74/200/QĐ-UB ngày 21/5/2000) | Được thay thế bằng QĐ 166/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 |
38 | UBND | Quyết định | 91/2001/QĐ-UB | 11/10/2001 | Ban hành quy định và trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2005, bãi bỏ |
39 | UBND | Quyết định | 133/2001/QĐ-UB | 13/12/2001 | Kiện toàn lại Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 238/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
40 | UBND | Quyết định | 136/2001/QĐ-UB | 19/12/2001 | Kiện toàn lại Hội đồng giám định tư pháp về tác phẩm Văn học - Nghệ thuật và văn hoá phẩm nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | Giải thể theo QĐ 175/2005/QĐ-UBND ngày 20/9/2005 |
41 | UBND | Quyết định | 143/2001/QĐ-UB | 31/12/2001 | Phê duyệt các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2001-2005 | Theo thời gian |
42 | UBND | Nghị quyết | 27/NQ-HĐND | 30/01/2002 | Về kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 đến năm 2005 và kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của tỉnh | Theo thời gian |
43 | UBND | Quyết định | 10/2002/QĐ-UB | 31/01/2002 | Ban hành chương trình hành động vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2002-2005 | Theo thời gian |
44 | UBND | Quyết định | 19/2002/QĐ-UB | 20/02/2002 | Ban hành quy định (tạm thời) về quản lý hoạt động đối với xe công nông trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 177/2005/QĐ-UBND ngày 20/09/2005 |
45 | UBND | Quyết định | 25/2002/QĐ-UB | 08/03/2002 | Phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2002-2005 của tỉnh | Theo thời gian |
46 | UBND | Quyết định | 35/2002/QĐ-UB | 15/03/2002 | Quy định mức trợ cước vận chuyển từ trung tâm huyện đến xã, cụm xã đối với mặt hàng muối I ốt và dầu hoả trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày 19/05/2005 |
47 | UBND | Quyết định | 63/2002/QĐ-UB | 19/04/2002 | Phê duyệt định hướng chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2002-2005 trên địa bàn tỉnh | Theo thời gian |
48 | UBND | Quyết định | 70/2002/QĐ-UB | 26/04/2002 | Quy định đơn giá bồi dưỡng thiệt hại đối với nhà cấp IV và nhà tạm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ | Được thay thế bằng QĐ 80/2005/QĐ-UBND ngày 22/04/2005 |
49 | UBND | Quyết định | 112/2002/QĐ-UB | 30/08/2002 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | Được thay thế bằng QĐ 75/2005/QĐ-UBND ngày 11/04/2005 |
50 | UBND | Quyết định | 121/2002/QĐ-UB | 11/09/2002 | Điều chỉnh quy định về điều kiện và trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở ban hành kèm theo quyết định số 91/2001/QĐ-UB ngày 11/10/2001 của UBND tỉnh | Nghị định 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2005, bãi bỏ |
51 | UBND | Quyết định | 124/2002/QĐ-UB | 13/09/2002 | Phê duyệt đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2002-2005 | Theo thời gian |
52 | UBND | Quyết định | 129/2002/QĐ-UB | 16/09/2002 | Ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư theo Luật KKĐT trong nước trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bằng điểm a, khoản b, điều 2 QĐ 209/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
53 | UBND | Quyết định | 127/2002/QĐ-UB | 16/09/2002 | Ban hành kèm theo danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 208/2005/QĐ-UBND ngày 10/12/2005 |
54 | UBND | Quyết định | 147/2002/QĐ-UB | 05/11/2002 | Thành lập Ban Điều hành đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước giai đoạn 2002-2005 | Theo thời gian |
55 | UBND | Chỉ thị | 18/2002/CT-UB | 29/11/2002 | Tăng cường thực hiện NĐ 74/CP của Chính phủ và Chỉ thị 406/TTg của thủ tướng Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và cấm sản xuất buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo | Được thay thế bằng CT 03/2005/CT-UBND ngày 19/01/2005 |
56 | UBND | Quyết định | 168/2002/QĐ-UB | 04/12/2002 | Điều chỉnh bổ sung đơn giá bồi thường một số loại cây trồng tại Quyết định số 112/2002/QĐ-UB ngày 30/8/2002 của UBND tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 75/2005/QĐ-UBND ngày 11/04/2005 |
57 | UBND | Quyết định | 175/2002/QĐ-UB | 13/12/2002 | Phê duyệt kế hoạch hành động phòng chống tai nạn thương tích giai đoạn 2003-2005 | Theo thời gian |
58 | UBND | Quyết định | 178/2002/QĐ-UB | 20/12/2002 | Ban hành Quy chế làm việc của Ban Điều hành đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2002-2005 | Theo thời gian |
59 | UBND | Quyết định | 194/2002/QĐ-UB | 31/12/2002 | Sửa đổi bổ sung Điều 1 Quyết định số: 133/2002/QĐ-UB ngày 13/12/2001 của UBND tỉnh về kiện toàn Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công nghiệp tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 238/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
60 | UBND | Quyết định | 187/2002/QĐ-UB | 31/12/2002 | Mức trợ cước vận chuyển mặt hàng phân bón hoá học đến trung tâm xã, cụm xã thuộc khu vực II và khu vực III của tỉnh | Được thay thế bằng QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày 19/05/2005 |
61 | UBND | Nghị quyết | 33/2003/NQ-HĐND | 09/01/2003 | Quy định thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 32/2005/QĐ-HĐND ngày 29/07/2005 |
62 | UBND | Quyết định | 06/2003/QĐ-UB | 13/01/2003 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm học 2003-2004 của Trung tâm ĐTBDTC tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
63 | UBND | Quyết định | 8/2003/QĐ-UB | 17/01/2003 | Quy định quân số và mức trợ cấp cho dân quân tự vệ trực tại UBND xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng QĐ 56/2005/QĐ-UBND ngày 8/03/2005 |
64 | UBND | Quyết định | 13/2003/QĐ-UB | 27/01/2003 | Về mức trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm chè búp tươi và bắp hạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | QĐ 111/2005/QĐ-UBND ngày 19/5/2005 |
65 | UBND | Quyết định | 15/2003/QĐ-UB | 30/01/2003 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CB, CC năm 2003 của Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
66 | UBND | Quyết định | 20/2003/QĐ-UB | 21/02/2003 | Phê duyệt đề án thực hiện công tác khuyến nông tỉnh Lâm Đồng | Nghị định 134/2004/NĐ-CP ngày 9/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, bãi bỏ |
67 | UBND | Quyết định | 72/2003/QĐ-UB | 12/06/2003 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo năm học 2003-2004 của Trường Kỹ thuật Đà Lạt | Theo thời gian |
68 | UBND | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB | 03/07/2003 | Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách năm 2004 | Theo thời gian |
69 | UBND | Quyết định | 84/2003/QĐ-UB | 14/07/2003 | Ban hành quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2003-2005 | Theo thời gian |
70 | UBND | Quyết định | 89/2003/QĐ-UB | 22/07/2003 | Thành lập quỹ khuyến nông tỉnh Lâm Đồng | Nghị định 134/2004/NĐ-CP ngày 9/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, bãi bỏ |
71 | UBND | Chỉ thị | 27/2003/CT-UB | 08/12/2003 | Tuyển gọi công dân nhập ngũ năm 2004 | Theo thời gian |
72 | HĐND | Nghị quyết | 44/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 | Theo thời gian |
73 | HĐND | Nghị quyết | 43/2003/NQ-HĐND | 12/12/2003 | Chỉ tiêu kế hoạch, biện pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2004 | Theo thời gian |
74 | UBND | Chỉ thị | 28/2003/CT-UB | 15/12/2003 | Triển khai công tác phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô năm 2003-2004 | Theo thời gian |
75 | UBND | Quyết định | 171/2003/QĐ-UB | 15/12/2003 | Giao chỉ tiêu nộp thuế năm 2004 cho các doanh nghiệp Nhà nước | Theo thời gian |
76 | UBND | Chỉ thị | 29/2003/QĐ-UB | 17/12/2003 | Triển khai thực hiện kế hoạch kinh tế xã hội năm 2004 | Theo thời gian |
77 | UBND | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB | 14/01/2004 | Tăng cường kiểm tra,phòng chống dịch cúm gà và bệnh dịch tả heo trước và sau Tết Nguyên đán Giáp Thân 2004 | Theo thời gian |
78 | UBND | Quyết định | 12/2004/QĐ-UB | 19/01/2004 | Kiện toàn Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng QĐ 110/2005/QĐ-UBND ngày 18/5/2005 |
79 | UBND | Quyết định | 21/2004/QĐ-UB | 19/02/2004 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng CBCC năm 2004 cho Trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức Lâm Đồng | Theo thời gian |
80 | UBND | Quyết định | 36/2004/QĐ-UB | 03/03/2004 | Phê duyệt kế hoạch lập các Đồ án quy hoạch xây dựng Đô thị, nông thôn, các điểm công nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh giai đoạn 2004-2005 | Theo thời gian |
81 | UBND | Quyết định | 39/2004/QĐ-UB | 09/03/2004 | Ban hành mức thu, nộp quản lý, sử dụng các loại phí | Được thay thế bằng các Quyết định 160, 161, 162, 168, 169, 170, 171/2005/NĐ-UB ngày 17/10/2005 |
82 | UBND | Quyết định | 83/2004/QĐ-UB | 13/05/2004 | Quy định một số nội dung về phí an ninh trật tự - an toàn xã hội, phí phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo QĐ 166 và 167/2005/QĐ-UBND ngày 16/9/2005 |
83 | UBND | Chỉ thị | 13/2004/CT-UB | 02/07/2004 | Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2005 | Theo thời gian |
84 | UBND | Quyết định | 118/2004/QĐ-UB | 15/07/2004 | Giao bổ sung chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2004 | Theo thời gian |
85 | UBND | Quyết định | 150/2004/QĐ-UB | 11/08/2004 | Thành lập Hội đồng tư vấn đặc xá tỉnh Lâm Đồng 2004-2005 | Theo thời gian |
86 | UBND | Quyết định | 185/2004/QĐ-UB | 07/10/2004 | Điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 19/2/2004 của UBND tỉnh Lâm Đồng "V/v phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng CBCC năm 2004 cho Trung tâm ĐTBD tại chức tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
87 | HĐND | Nghị Quyết | 20/2004/NQ-HĐND.KVII | 26/11/2004 | Chương trình hoạt động giám sát năm 2005 của HĐND tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
88 | HĐND | Nghị quyết | 15/2004/NQ-HĐND.KVII | 26/11/2004 | Về chỉ tiêu kế hoạch và biện pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 | Theo thời gian |
89 | UBND | Quyết định | 211/2004/QĐ-UB | 26/11/2004 | Giao chỉ tiêu kế hoạch - xã hội năm 2005 | Theo thời gian |
90 | UBND | Chỉ thị | 27/2004/CT-UB | 15/12/2004 | Tuyển chọn Công dân nhập ngũ năm 2005 | Theo thời gian |
91 | UBND | Chỉ thị | 01/2005/CT-UB | 07/01/2005 | Về việc tổ chức đón tết Ất Dậu năm 2005 | Theo thời gian |
92 | UBND | Quyết định | 09/2005/QĐ-UB | 12/01/2005 | Điều chỉnh chỉ tiêu dự án thu chi ngân sách Nhà nước năm 2005 của huyện Bảo Lâm | Theo thời gian |
93 | UBND | Quyết định | 16/2005/QĐ-UB | 21/01/2005 | Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2005 | Theo thời gian |
94 | UBND | Quyết định | 20/2005/QĐ-UB | 25/01/2005 | Giao chỉ tiêu kinh phí trợ giá, trợ cước cận chuyển hàng hoá miền núi năm 2005 | Theo thời gian |
95 | UBND | Quyết định | 19/2005/QĐ-UB | 25/01/2005 | Ban hành kế hoạch xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2005 | Theo thời gian |
96 | UBND | Chỉ thị | 05/2005/CT-UB | 26/01/2005 | Thực hiện nhiệm vụ Quân sự - Quốc phòng năm 2005 | Theo thời gian |
97 | UBND | Quyết định | 22/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà Lạt | Được thay thế bằng Quyết định số 224/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
98 | UBND | Quyết định | 23/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc | Được thay thế bằng Quyết định số 232/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
99 | UBND | Quyết định | 24/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lạc Dương | Được thay thế bằng Quyết định số 225/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
100 | UBND | Quyết định | 25/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông | Được thay thế bằng Quyết định số 228/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
101 | UBND | Quyết định | 26/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Trọng | Được thay thế bằng Quyết định số 227/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
102 | UBND | Quyết định | 27/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà | Được thay thế bằng Quyết định số 229/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
103 | UBND | Quyết định | 28/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đơn Dương | Được thay thế bằng Quyết định số 226/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
104 | UBND | Quyết định | 29/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh | Được thay thế bằng Quyết định số 231/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
105 | UBND | Quyết định | 30/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm | Được thay thế bằng Quyết định số 230/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
106 | UBND | Quyết định | 31/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai | Được thay thế bằng Quyết định số 233/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
107 | UBND | Quyết định | 32/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh | Được thay thế bằng Quyết định số 234/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
108 | UBND | Quyết định | 33/2005/QĐ-UB | 01/02/2005 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Cát Tiên | Được thay thế bằng Quyết định số 235/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 |
109 | HĐND | Nghị quyết | 28/2005/NQ-HĐND.KVII | 01/02/2005 | Quyết định tông biên chế sự nghiệp Nhà nước và thông qua tổng biên chế của tỉnh Lâm Đồng năm 2005 | Theo thời gian |
110 | HĐND | Nghị quyết | 26/2005/NQ-HĐND.KVII | 01/02/2005 | Về việc bổ sung kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2005 | Theo thời gian |
111 | UBND | Quyết định | 34/2005/QĐ-UB | 03/02/2005 | Phê duyệt Phương án, kế hoạch Tổng Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2005 tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian, Ký chức danh Phó Chủ tịch |
112 | UBND | Chỉ thị | 06/2005/CT-UB | 03/02/2005 | Về việc tổ chức bầu cử bổ sung đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã nhiệm kỳ 2004-2009 | Theo thời gian |
113 | UBND | Quyết định | 37/2005/QĐ-UB | 04/02/2005 | Phê duyệt kế hoạch triển khai chiến dịch tăng cường tuyên truyền, vận động lồng ghép dịch vụ sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng có mức sinh cao, tỷ lệ sinh con thứ 3 cao và vùng khó khăn năm 2005 | Theo thời gian |
114 | UBND | Quyết định | 35/2005/QĐ-UB | 04/02/2005 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2005/QĐ-UBND ngày 28/02/2005 |
115 | UBND | Quyết định | 72/2005/QĐ-UB | 04/04/2005 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức năm 2005 cho Trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức Lâm Đồng | Theo thời gian |
116 | UBND | Quyết định | 75/2005/QĐ-UB | 11/04/2005 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ngày 14/02/2006 của UBND tỉnh |
117 | UBND | Quyết định | 80/2005/QĐ-UB | 22/04/2005 | Ban hành đơn giá xây dựng mới và đơn giá cấu kiện tổng hợp để bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bằng Quyết định số 237/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 |
118 | UBND | Chỉ thị | 07/2005/CT-UB | 26/04/2005 | Triển khai điều tra xác định hộ nghèo năm 2005 | Theo thời gian |
119 | UBND | Chỉ thị | 09/2005/CT-UB | 17/05/2005 | Về công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005 | Theo thời gian |
120 | UBND | Quyết định | 113/2005/QĐ-UB | 31/05/2005 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện công tác khuyến công năm 2004 | Theo thời gian |
121 | UBND | Chỉ thị | 13/2005/CT-UB | 30/06/2005 | Đẩy nhanh tiến độ thu ngân sách, tăng cường xử lý nợ đọng và chống thất thu ngân sách Nhà nước | Theo thời gian |
122 | UBND | Chỉ thị | 14/2005/CT-UB | 22/07/2005 | Tổ chức Tháng hành động vì Nạn nhân chất độc da cam | Theo thời gian |
123 | HĐND | Nghị quyết | 30/2005/NQ-HĐND | 29/07/2005 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005 | Theo thời gian |
124 | UBND | Chỉ thị | 15/2005/CT-UB | 26/08/2005 | Về việc tiêm Vắcxin phòng dịch cúm gia cầm | Theo thời gian |
125 | UBND | Chỉ thị | 17/2005/CT-UB | 27/09/2005 | Tổ chức diễn tập vận hành cơ chế theo Quyết định 107/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Theo thời gian |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.