ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 625/TTr-SYT ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1395 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
| 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận điều chỉnh hồ sơ | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dmec.moh. gov.vn | Chưa quy định | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. | Có |
2 | Thủ tục điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận điều chỉnh hồ sơ | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dmec.moh. gov.vn | Chưa quy định | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính/ Số hồ sơ TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế/ T-QBI-285073-TT, TTHC số 01 Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dmec.moh.gov.vn | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/ hồ sơ | Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế | Có |
2 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A/ T-QBI-285074-TT, TTHC số 02 Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dmec.moh.gov.vn | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ
| Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế | Có |
3 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D/ T-QBI-285075-TT, TTHC số 03 Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công tỉnh, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ dmec.moh.gov.vn | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/ hồ sơ
| Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế | Có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.