ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1392/2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2012 ĐỐI VỚI CÁC MBQH CÓ QUY MÔ TRÊN 10 HA TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ VÀ TRÊN 20 HA TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Kết luận số 21-KL/TU ngày 02/5/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các dự án có quy mô quy hoạch trên 10 ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20 ha tại địa bàn các huyện;
Căn cứ Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 944/TTr-STC ngày 16/4/2012 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô quy hoạch trên 10 ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20 ha tại địa bàn các huyện, để các ngành và địa phương có liên quan thực hiện, với những nội dung sau:
1. Tổng số mặt bằng để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất: 06 mặt bằng (sáu mặt bằng).
2. Tổng diện tích theo mặt bằng quy hoạch: 175,63 ha.
3. Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 56,89 ha.
4. Tổng tiền sử dụng đất dự kiến nộp NSNN: 4.102.032 triệu đồng;
5. Tổng kinh phí GPMB và đầu tư hạ tầng: 2.052.712 triệu đồng;
6. Tổng tiền sử dụng đất còn lại: 2.049.320 triệu đồng.
(Danh mục các đơn vị và dự án theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện các bước tiếp theo để đấu giá quyền sử dụng đất đối với các mặt bằng quy hoạch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, theo đúng Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1392/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Tổng diện tích theo MBQH | Diện tích đấu giá | Tổng tiền SD đất dự kiến thu | Kinh phí đầu tư hạ tầng và GPMB | Tiền SD đất nộp NS sau khi trừ GPMB, hạ tầng |
| TỔNG CỘNG | 175,63 | 56,89 | 4.102.032 | 2.052.712 | 2.049.320 |
|
| - | - | - | - | - |
I | Trung tâm phát triển quỹ đất | 65,21 | 22,75 | 1.317.032 | 648.592 | 668.440 |
1 | Khu dân cư thuộc khu đô thị Nam TP Thanh Hóa (đợt 2) (MBQH số 530/UBND-QLĐT ngày 14/04/2009 của UBND TP Thanh Hóa | 46,35 | 18,23 | 1.045.884 | 438.592 | 607.292 |
2 | Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát TP Thanh Hóa (MBQH số 594/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 của UBND TP Thanh Hóa) | 18,86 | 4,52 | 271.148 | 210.000 | 61.148 |
II | Thành phố Thanh Hóa | 110,42 | 34,14 | 2.785.000 | 1.404.120 | 1.380.880 |
3 | Mặt bằng 4091/UBND-QLĐT, xã Đông Hải | 39,00 | 11,60 | 1.038.000 | 537.754 | 500.246 |
4 | Mặt bằng 1950/UBND-QLĐT, Nam Ngạn ngày 10/11/2010 khu ở và dịch vụ thương mại | 18,79 | 9,09 | 504.000 | 254.118 | 249.882 |
5 | Khu dân cư tái định cư xã Đông Hương, MBQH 1876/UBND-QLĐT ngày 28/10/2010 | 28,63 | 6,75 | 819.000 | 418.582 | 400.418 |
6 | MBQH số 73/UBND-QLĐT ngày 13/06/2005 phường Phú Sơn | 24,00 | 6,70 | 424.000 | 193.666 | 230.334 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.