ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18-6-2014;
Căn cứ Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 03-12-2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31-12-2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31-12-2015 về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Văn bản số 17/HĐND-CTHĐND ngày 25-01-2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 12/TTr-SKHĐT ngày 14-01-2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, như sau:
1. Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu năm 2016: 298.020 triệu được phân bổ vốn như sau:
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 186.829 triệu đồng (Bao gồm chương trình Nghị quyết 37 và Đề án ổn định dân cư phát triển vùng hồ Sông Đà);
- Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương: 20.101 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 28.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 20.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 2.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch: 5.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc phòng trên địa bàn an ninh trọng điểm: 22.090 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài: 379.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và chỉ tiêu kế hoạch vốn ghi tại Điều 1 Quyết định này đến các chủ đầu tư đế thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Đính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 | QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch NSTW năm 2016 | |||||
Số, ngày, tháng, năm | TMĐT | Số, ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | Tr đó: NSTW | ||||||
Tổng số | Tr đó: NSTW | Tổng số | Tr đó: NSTW | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 7.123.495 | 4.131.290 | - | 2.557.772 | 2.242.255 | 760.465 | 725.821 | 277.919 |
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
| 2.345.357 | 2.055.484 | - | 2.379.425 | 2.089.562 | 574.288 | 562.388 | 186.829 |
a | Chuẩn bị đầu tư |
|
| 204.044 | 204.044 | - | 204.044 | 204.044 | - | - | 6.000 |
1 | Đường liên xã Đồng Ruộng Đà Bắc | Đà Bắc |
| 67.044 | 67.044 |
| 67.044 | 67.044 |
|
| 2.000 |
2 | Đường xóm Nưa, xã Vầy Nưa đi xóm Tráng, xã Bình Thanh | Đà Bắc - CP |
| 117.000 | 117.000 |
| 117.000 | 117.000 |
|
| 3.000 |
3 | Đường nội 03 xóm: Khan Hò, Khan Thượng, Khan Hạ | Đà Bắc |
| 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| 500 |
4 | Tuyến đường xóm Tráng xã Bình Thanh | Cao Phong |
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
|
| 500 |
b | Thực hiện dự án |
|
| 2.141.313 | 1.851.440 | - | 2.175.381 | 1.885.518 | 574.288 | 562.388 | 180.829 |
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
| 434.908 | 336.282 | - | 460.977 | 362.351 | 250.058 | 238.158 | 81.329 |
| Dự án nhóm B |
|
| 58.931 | 58.931 | - | 85.000 | 85.000 | 37.463 | 37.463 | 8.000 |
1 | Đường UBND Thái Thịnh đi xóm Bích Trụ- TPHB | TPHB | 2661; | 58.931 | 58.931 |
| 85.000 | 85.000 | 37.463 | 37.463 | 8.000 |
| Dự án nhóm C |
|
| 375.977 | 277.351 | - | 375.977 | 277.351 | 212.595 | 200.695 | 73.329 |
1 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2636; | 7.934 | 6.000 |
| 7.934 | 6.000 | 4.600 | 4.600 | 1.400 |
2 | Hồ Đầm Sống | Yên Thủy | 2034; | 14.980 | 9.000 |
| 14.980 | 9.000 | 8.250 | 7.650 | 1.350 |
3 | Đường thị tấn Cao Phong (qua Xóm Mới) - xã Thu Phong | Cao Phong | 2672; | 9.000 | 7.000 |
| 9.000 | 7.000 | 5.450 | 5.450 | 1.550 |
4 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân | Lạc Sơn | 2646; | 11.178 | 9.000 |
| 11.178 | 9.000 | 6.789 | 6.789 | 2.211 |
5 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân | Tân Lạc | 2634; | 12.000 | 9.000 |
| 12.000 | 9.000 | 6.650 | 6.650 | 2.350 |
6 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khát, xã Sơn Thủy | Kim Bôi | 2652: | 12.000 | 9.000 |
| 12.000 | 9.000 | 6.650 | 6.650 | 2.350 |
7 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai | Yên Thủy | 2688: | 19.941 | 15.000 |
| 19.941 | 15.000 | 12.050 | 12.050 | 2.950 |
8 | Đường Hào Tân - Hào Phong | Đà Bắc | 2619: | 12.000 | 9.000 |
| 12.000 | 9.000 | 6.850 | 6.850 | 2.150 |
9 | Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh | Sở LĐ | 2640: | 16.000 | 13.000 |
| 16.000 | 13.000 | 9.550 | 9.550 | 3.450 |
10 | Sân vận động huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2651; | 19.652 | 13.000 |
| 19.652 | 13.000 | 10.050 | 9.050 | 3.950 |
11 | Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa) | Kỳ Sơn | 2577; | 14.899 | 11.000 |
| 14.899 | 11.000 | 8.350 | 8.350 | 2.650 |
12 | Đường Liên Hòa – Đường Hồ Chí Minh | Lạc Thủy | 2645; | 17.742 | 14.000 |
| 17.742 | 14.000 | 9.900 | 9.900 | 4.100 |
13 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ | Lạc Sơn | 2590; | 18.999 | 15.000 |
| 18.999 | 15.000 | 10.750 | 10.750 | 4.250 |
14 | Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến | Kim Bôi | 2615: | 26.954 | 20.000 |
| 26.954 | 20.000 | 15.000 | 15.000 | 5.000 |
15 | Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân | Mai Châu | 2655; | 29.971 | 20.000 |
| 29.971 | 20.000 | 15.800 | 15.000 | 5.000 |
16 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2666: | 21.498 | 17.000 |
| 21.498 | 17.000 | 11.950 | 11.950 | 5.050 |
17 | Đường đến xã Cao Răm | Lương Sơn | 1849: | 32.807 | 15.000 |
| 32.807 | 15.000 | 15.500 | 6.000 | 6.289 |
18 | Bến thuyền Tân Dân, huyện Mai Châu | Mai Châu | 1615; | 9.875 | 9.875 |
| 9.875 | 9.875 | 5.500 | 5.500 | 4.000 |
19 | Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm | Đà Bắc | 1617: | 17.730 | 17.730 |
| 17.730 | 17.730 | 12.000 | 12.00 | 5.489 |
20 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2618: | 20.822 | 16.746 |
| 20.822 | 16.746 | 12.361 | 12.361 | 4.385 |
21 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2683; | 13.100 | 9.000 |
| 13.100 | 9.000 | 7.150 | 7.150 | 1.850 |
22 | Đường cán bộ cứu nạn Xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB | Lạc Sơn | 2673; | 16.895 | 13.000 |
| 16.895 | 13.000 | 11.445 | 11.445 | 1.555 |
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 1.706.405 | 1.515.158 | - | 1.714.404 | 1.523.167 | 324.230 | 324.230 | 99.500 |
| Dự án nhóm B |
|
| 1.594.204 | 1.402.957 | - | 1.594.204 | 1.402.957 | 279.500 | 279.500 | 85.000 |
1 | Đường tỉnh 431(Chợ Bến - Quán Sơn) | Lương .Sơn | 2586: | 51.279 | 45.000 | - | 51.279 | 45.000 | 19.000 | 19.000 | 11.000 |
2 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐ1) | TPHB | 1680: | 244.968 | 100.000 |
| 244.968 | 100.000 | 50.000 | 50.000 | 10.000 |
3 | Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình | Lạc Sơn - Tân Lạc | 1704: | 309.659 | 269.659 |
| 309.659 | 269.659 | 82.000 | 82.000 | 14.000 |
4 | Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 | Đà Bắc | 1161: | 988.298 | 988.298 |
| 988.298 | 988.298 | 128.500 | 128.500 | 50.000 |
| Dự án nhóm C |
|
| 112.201 | 112.201 | - | 120.200 | 120.210 | 44.730 | 44.730 | 14.500 |
1 | Nâng cấp đường từ trung tâm UBND xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi xã Mường Tuổng huyện Đà Bắc | Mai Châu | 2663: | 28.978 | 28.978 |
| 32.978 | 32.987 | 17.000 | 17.000 | 4.000 |
2 | Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa, Tân Lạc | Tân Lạc | 2533: | 45.721 | 45.721 |
| 45.721 | 45.721 | 14.730 | 14.730 | 5.500 |
3 | Đường Liên xã từ xóm Mó Né đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa- Đà Bắc | Đà Bắc | 2254: | 37.502 | 37.502 |
| 41.501 | 41.502 | 13.000 | 13.000 | 5.000 |
II | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 4.336.797 | 1.673.355 | - | - | - | 82.373 | 60.428 | 28.000 |
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Hòa Bình | 14 xã, phường | 1024/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 51.697 | 14.508 |
|
|
| 1.257 | 1.037 | 1.482 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 232 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Sông Đà | 20 xã | 1037/QĐ- UBND, ngày 26/7/2013 | 256.884 | 134.797 |
|
|
| 10.992 | 7.472 | 1.528 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113 |
3 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Đà Bắc | 9 xã, thị trấn | 1023/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 159.757 | 63.140 |
|
|
| 8.738 | 7.121 | 4.845 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.100 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.440 |
- | Trồng rừng thay thế chuyển mục đích sử dụng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 640 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 359 |
4 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kỳ Sơn | 10 xã,thị trấn | 1021/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 140.033 | 25.470 |
|
|
| 2.073 | 1.943 | 324 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
5 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lương Sơn | 20 xã,thị trấn | 1022/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 174.453 | 41.225 |
|
|
| 5.316 | 4.769 | 2.412 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 193 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
6 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Mai Châu | 16 xã, thị trấn | 1026/QĐ-UBND, ngày- 26/7/2013 | 115.124 | 71.970 |
|
|
| 10.395 | 5.727 | 3.658 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.262 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
7 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Tân Lạc | 19 xã, thị trấn | 1028/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 217.674 | 70.776 |
|
|
| 9.446 | 6.037 | 1.944 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144 |
8 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Kim Bôi | 26 xã, thị trấn | 1031/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 268.261 | 78.761 |
|
|
| 9.853 | 7.062 | 2.026 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
9 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Sơn | 28 xã, thị trấn | 1027/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 251.526 | 95.163 |
|
|
| 8.348 | 7.212 | 1.998 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 410 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 148 |
10 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lạc Thủy | 15 xã, thị trấn | 1029/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 266.822 | 106.830 |
|
|
| 6.018 | 3.481 | 2.786 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206 |
11 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Thủy | 13 xã, thị trấn | 1025/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 151.296 | 61.299 |
|
|
| 5.799 | 4.562 | 3.634 |
- | Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.889 |
- | Trồng rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
- | Chăm sóc rừng trồng năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 576 |
- | Quản lý phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 269 |
12 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình | 11 huyện, thành phố | 1032/QĐ-UBND, ngày 26/7/2013 | 2.283.272 | 909.414 |
|
|
| 4.138 | 4.006 | 1.364 |
- | Phí quản lý dự án cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 364 |
- | Cây giống Tết trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
- | Hỗ trợ cây giống trồng phân tán hưởng ứng Tết trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
- | Kinh phí rà soát diện tích rừng phòng hộ ít xung yếu điều chỉnh sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
III | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn,miền núi, hải đảo |
|
| 116.620 | 99.127 | - | 156.109 | 132.693 | - | - | 20.000 |
| Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 116.620 | 99.127 | - | 156.109 | 132.693 | - | - | 20.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 116.620 | 99.127 | - | 156.109 | 132.693 | - | - | 20.000 |
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia |
| 1672/QĐ-UBND 31/10/2014 | 116.620 | 99.127 |
| 156.109 | 132.693 |
|
| 20.000 |
IV | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
| 23.778 | 21.378 | - |
|
| - | - | 2.000 |
| Các dự án hoàn thành năm 2016 |
|
| 23.778 | 21.378 | - | - | - | - | - | 2.000 |
| Trường PT dân tộc nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I) |
| 1615/QĐ-UBND; 30/10/2012 | 23.778 | 21.378 |
|
|
|
|
| 2.000 |
V | Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
|
| 47.000 | 45.000 | - | - | - | - | - | 7.000 |
| Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 47.000 | 45.000 | - | - | - | - | - | 7.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 47.000 | 45.000 | - | - | - | - | - | 7.000 |
1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh | TPHB |
| 47.000 | 45.000 |
| - | - |
|
| 7.000 |
VI | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
| 82.139 | 82.139 | - | - | - | - | - | 7.000 |
| Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
| 82.139 | 82.139 | - | - | - | - | - | 7.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 82.139 | 82.139 | - | - | - | - | - | 7.000 |
1 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình | TPHB |
| 82.139 | 82.139 |
|
|
|
|
| 7.000 |
VII | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 21.500 | 13.816 | - | - | - | 8.758 | 8.758 | 5.000 |
| Dự án chuyển tiếp sang 2016-2020 và hoàn thành trong 2016-2020 |
|
| 21.500 | 13.816 | - | - | - | 8.758 | 8.758 | 5.000 |
1 | Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1384: | 21.500 | 13.816 |
|
|
| 8.758 | 8.758 | 5.000 |
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
| 150.304 | 140.991 |
| 22.238 | 20.000 | 93.046 | 94.246 | 22.090 |
(1) | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
| 54.804 | 51.400 | - | - | - | 49.146 | 49.146 | 5.090 |
| Dự án nhóm B |
|
| 54.804 | 51.400 | - | - | - | 49.146 | 49.146 | 5.090 |
| Đường Nam Thượng - Cuối Hạ | Kim Bôi | 1383: | 54.804 | 51.400 |
|
|
| 49.146 | 49.146 | 5.090 |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
| 22.500 | 20.000 |
| 22.238 | 20.000 | 15.900 | 15.100 | 2.400 |
| Dự án nhóm C |
|
| 22.500 | 20.000 |
| 22.238 | 20.000 | 15.900 | 15.100 | 2.400 |
1 | Đường đến xóm Bặc Rặc | Lương Sơn | 2624: | 22.500 | 20.000 | 169; | 22.238 | 20.000 | 15.900 | 15.100 | 2.400 |
(3) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 73.000 | 69.591 | - | - | - | 30.000 | 30.000 | 14.600 |
| Dự án nhóm B |
|
| 53.000 | 50.000 | - | - | - | 23.000 | 23.000 | 8.600 |
I | Đường Kim Sơn - Nam Thượng | Kim Bôi | 2689; | 53.000 | 50.000 |
|
|
| 23.000 | 23.000 | 8.600 |
| Dự án nhóm C |
|
| 20.000 | 19.591 | - | - | - | 7.000 | 7.000 | 6.000 |
1 | Đường thôn Thơi đi thôn Niểng, xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 1676; | 20.000 | 19.591 |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 6.000 |
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016
(Đính kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH 2012, 2013 | QĐ đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | KH năm 2016 | |||||||||||||
TMĐT | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó |
| ||||||||||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó | Số, ngày, tháng, năm | Tổng số (tất cả các nguồn) | Trong đó | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt | |||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài (theo hiệp định) | Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài (theo hiệp định) | Tổng số | Trong đó NSTW | |||||||||||||
Tổng số | Tr đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Tr đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 4.113.549 | 608.514 | 307.874 |
| 3.448.035 |
| 1.928.688 | 438.070 | 229.449 | - | 1.490.617 | 523.777 | 144.777 | 20.101 | 379.000 |
I | Vốn nước ngoài khác |
|
| 3.736.549 | 608.514 | 307.874 |
| 3.128.035 |
| 1.928.688 | 438.070 | 229.449 | - | 1.490.617 | 473.777 | 144.777 | 20.101 | 329.000 |
1.1 | Ngành lĩnh vực giao thông |
|
| 686.425 | 57.856 | 40.499 | - | 628.569 | - | - | - | - | - | - | 50.600 | 19.600 | 4.000 | 31.000 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 686.425 | 57.856 | 40.499 | - | 628.569 | - | - | - | - | - | - | 50.600 | 19.600 | 4.000 | 31.000 |
| Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc | TPHB | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 57.856 | 40.499 |
| 628.569 |
|
|
|
|
|
| 50.600 | 19.600 | 4.000 | 31.000 |
1.2 | Ngành lĩnh vực cấp thoát nước |
|
| 887.174 | 224.350 | 157.045 | - | 662.824 | - | 681.509 | 181.435 | 127.004 | - | 500.073 | 103.094 | 35.094 | 3.000 | 68.000 |
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
| 336.996 | 42.125 | 29.487 | - | 294.871 | - | - | - | - | - | - | 26.594 | 6.594 | - | 20.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 336.996 | 42.125 | 29.487 | - | 294.871 | - | - | - | - | - | - | 26.594 | 6.594 | - | 20.000 |
| Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDHF) |
| 2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND; 10/8/2012 | 336.996 | 42.125 | 29.487 |
| 294.871 |
|
|
|
|
|
| 26.594 | 6.594 |
| 20.000 |
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 550.178 | 182.225 | 127.558 | - | 367.953 |
| 681.509 | 181.435 | 127.004 | - | 500.073 | 76.500 | 28.500 | 3.000 | 48.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 550.178 | 182.225 | 127.558 | - | 367.953 |
| 681.509 | 181.435 | 127.004 | - | 500.073 | 76.500 | 28.500 | 3.000 | 48.000 |
| Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | TPHB | 142/QĐ-UBND 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND 17/10/2012 | 550.178 | 182 225 | 127.558 |
| 367.953 | 1173/QĐ- UBND ngày 3/7/2015 | 681.509 | 181.435 | 127.004 |
| 500.073 | 76.500 | 28.500 | 3.000 | 48.000 |
1.3 | Ngành lĩnh vực thủy lợi |
|
| 538.271 | 87.300 | - | 87.300 | 450.971 | - | - | - | - | - | - | 38.500 | 8:500 | - | 30.000 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 538.271 | 87.300 | - | 87.300 | 450.971 | - | - | - | - | - | - | 38.500 | 8.500 | - | 30.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 538.271 | 87.300 | - | 87.300 | 450.971 | - | - | - | - | - | - | 38.500 | 8.500 |
| 30.000 |
| Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
| 252/QĐ-BNN ngày | 538.271 | 87.300 |
| 87.300 | 450.971 |
|
|
|
|
|
| 38.500 | 8.500 |
| 30.000 |
1.4 | Ngành lĩnh vực lâm nghiệp |
|
| 95.486 | 31.196 | 21.837 | - | 64.290 |
| 114.918 | 43.406 | 21.837 | - | 71.512 | 17.950 | 14.950 | - | 3.000 |
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 95.486 | 31.196 | 21.837 | - | 64.290 |
| 114.918 | 43.400 | 21.837 | - | 71.512 | 17.950 | 14.950 | - | 3.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 95.486 | 31.196 | 21.837 | - | 64.290 |
| 114.918 | 43.406 | 21.837 | - | 71.512 | 17.950 | 14.950 | - | 3.000 |
| Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7) |
| 1582: | 95.486 | 31.196 | 21.837 |
| 64.290 | 4787/QĐ- BNN 03/11/2014 | 114.918 | 43.406 | 21.837 |
| 71.512 | 17.950 | 14.950 |
| 3.000 |
1.5 | Ngành lĩnh vực y tế |
|
| 266.238 | 9.654 | - | - | 256.584 | - | - | - | - | - | - | 38.100 | 7.100 | - | 31.000 |
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 204.777 | 4.854 | - | - | 199.923 | - | - | - | - | - | - | 17.300 | 2.300 | - | 15.000 |
| Dự án nhóm B |
|
| 204.777 | 4.854 | - | - | 199.923 | - | - | - | - | - | - | 17.300 | 2.300 | - | 15.000 |
| Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng |
| 1443/QĐ-UB 06/10/2014 | 204.777 | 4.854 |
|
| 199 923 |
|
|
|
|
|
| 17.300 | 2.300 |
| 15.000 |
(2) | Dự án khởi công mới |
|
| 61.461 | 4.800 | - | - | 56.661 | - | - | - | - | - | - | 20.800 | 4.800 | - | 16.000 |
| Dự án nhóm C |
|
| 61.461 | 4.800 | - | - | 56.661 | - | - | - | - | - | - | 20.800 | 4.800 | - | 16.000 |
1 | Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy |
| 13.433 | 1.500 |
|
| 11.933 |
|
|
|
|
|
| 6.500 | 1.500 |
| 5.000 |
2 | Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc | Tân Lạc |
| 13.549 | 1.500 |
|
| 12.049 |
|
|
|
|
|
| 6.500 | 1.500 |
| 5.000 |
3 | Dự án hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | TPHB |
| 34.479 | 1.800 |
|
| 32.679 |
|
|
|
|
|
| 7.800 | 1.500 |
| 6.000 |
1.6 | Ngành lĩnh vực khác |
|
| 1.262.955 | 198.158 | 88.493 |
| 1.064.797 |
| 1.132.261 | 213.229 | 80.608 | - | 919.032 | 225.533 | 59.533 | 13.101 | 166.000 |
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015 |
|
| 371.344 | 31.344 | 21.941 | 20 triệu USD | 340.000 |
| 536.377 | 48.762 | 34.133 | - | 487.615 | 4.297 | 4.297 | - | - |
| Dự án nhóm B |
|
| 371.344 | 31.344 | 21.941 | 20 triệu USD | 340.000 |
| 536.377 | 48.762 | 34.133 | - | 487.615 | 4.297 | 4.297 | - | - |
| Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (WB) |
| 467/QĐ-UB | 371.344 | 31.344 | 21.941 | 20 triệu USD | 340.000 | 605/QĐ- UB 15/5/2014, | 536.377 | 48.762 | 34.133 |
| 487.615 | 4.297 | 4.297 |
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 891.611 | 166.814 | 66.552 | - | 724.797 | - | 595.884 | 164.467 | 46.475 | - | 431.417 | 221.236 | 55.236 | 13.101 | 166.000 |
1 | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
| 1029/QĐ-BNN 19/5/2011 | 185.353 | 46.904 |
|
| 138.449 | 2881/QĐ-BNN 13/11/2012 | 185.315 | 47.354 |
|
| 137.961 | 37.536 | 17.536 |
| 20.000 |
2 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2009/QB-UB 27/7/2012 | 390.756 | 91.228 | 46.475 | 14,4 triệu USD | 299.528 | 2361/QĐ-UB 31/12/2014 | 410.569 | 117.113 | 46475 |
| 293.456 | 100.200 | 27.200 | 7.101 | 73.000 |
3 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
| 2351/QĐ-UB 31/12/2014 | 315.502 | 28.682 | 20.077 | 13,5 triệu USD | 286.820 |
|
|
|
|
|
| 83.500 | 10.500 | 6.000 | 73.000 |
II | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
| 377.000 | - | - | - | 320.000 | - | - | - | - | - | - | 50.000 | - | - | 50.000 |
| Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 377.000 | - | - | - | 320.000 | - | - | - | - | - | - | 50.000 | - | - | 50.000 |
| Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn |
| 377.000 |
|
|
| 320.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| 50.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.