ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 216/TTr-STP ngày 11 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 (mười sáu) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Y tế tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Y tế, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Danh mục các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
STT | SỐ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (05 thủ tục) | |||
1 | T-BLI-119511-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2 | T-BLI-119570-TT | Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước | |
3 | T-BLI-119607-TT | Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | |
4 | T-BLI-135528-TT | Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | |
5 | T-BLI-135542-TT | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm | Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/3/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (07 thủ tục) | |||
6 | T-BLI-135143-TT | Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát | Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
7 | T-BLI-135144-TT | Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu) | |
8 | T-BLI-135145-TT | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm | |
9 | T-BLI-135146-TT | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động | |
10 | T-BLI-135149-TT | Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu | |
11 | T-BLI-135152-TT | Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai | Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày 05/4/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc giám định mức suy giảm khả năng lao động của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
12 | T-BLI-135154-TT | Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động | |
III. Lĩnh vực y tế dự phòng và môi trường (01 thủ tục) | |||
13 | T-BLI-120065-TT | Cấp phép thành lập dịch vụ tiêm ngừa vắc cin, sinh phẩm | Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
IV. Lĩnh vực dược - mỹ phẩm (02 thủ tục) | |||
14 | T-BLI-135562-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuộc bao gồm: Nhà thuốc, quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn thuốc | - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược |
15 | T-BLI-135587-TT | Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam | Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế về việc quy định về quản lý mỹ phẩm |
V. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong y tế (01 thủ tục) | |||
16 | T-BLI-135598-TT | Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực y tế | - Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 - Luật Tố cáo số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.