BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1377/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm:
Trung tâm Đo kiểm và dịch vụ phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Thuộc: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
với phạm vi được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng thử nghiệm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 2092/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 1377/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Trung tâm Đo kiểm và dịch vụ phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Thuộc: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1000/QĐ-BTTTT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Địa chỉ: 110-112 Bà Triệu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
2. Phạm vi được chỉ định:
TT | Danh mục | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông | |
1 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu | QCVN 79:2014/BTTTT |
2 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB- T2 tại điểm thu | QCVN 83:2014/BTTTT |
3 | Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định | QCVN 84:2014/BTTTT |
4 | Tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao | QCVN 85:2014/BTTTT |
5 | Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao | QCVN 87:2015/BTTTT |
6 | Tín hiệu truyền hình internet | TCVN 10298:2014 |
II | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | |
7 | Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự | QCVN 17:2010/BTTTT(1) |
8 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT(2) |
9 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT(3) |
10 | Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T | QCVN 31:2011/BTTTT(4) |
11 | Thiết bị thu phát vô tuyến điện | QCVN 47:2015/BTTTT(5) |
12 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2011/BTTTT |
13 | Thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 | QCVN 63:2012/BTTTT(6) |
14 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT(7) |
15 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz- 1GHz | QCVN 73:2013/BTTTT |
16 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT |
17 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT |
18 | Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT(8) |
19 | Thiết bị thu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 | QCVN 80:2014 BTTTT |
20 | Máy phát hình | TCVN 5831:1999(9) |
21 | Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM) | TCVN 6850-1:2001 |
22 | Thiết bị Set-top-box trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số | TCVN 8666:2011 |
III | Đài vô tuyến điện | |
23 | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện | QCVN 8:2010/BTTTT |
24 | Đài phát thanh, truyền hình | QCVN 78:2014 BTTTT |
25 | Mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình | QCVN 71:2013/BTTTT(11) |
Ghi chú:
(1) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 17:2010/BTTTT
(2) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT.
(3) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(4) Không áp dụng, đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(5) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của ITU; áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13.5 GHz;
(6) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ và an toàn điện của QCVN 63:2012/BTTTT;
(7) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(8) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu về tương thích điện từ của QCVN 77:2013/BTTTT:
(9) Các phép đo yêu cầu thực hiện tại nơi lắp đặt thiết bị:
(10) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật về tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ của QCVN 9:2010/BTTTT;
(11) Không áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.1.2 của QCVN 71:2013/BTTTT.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.