TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13717/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số TMV-269/2009 ngày 08/8/2009 của C.ty TOYOTA Việt Nam, số VNFN-09-010 ngày 24/7/2009 của C.ty VMEP và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 06/8/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | ||||
1999-2000 | 2001-2002 | 2003-2004 | 2005-2006 | 2007-2009 | ||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||||||
1. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
6 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
|
| HONDA CR-V |
|
|
|
|
|
| 2.4; 05 chỗ |
|
|
|
| 1.270 |
12 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA RAV4 |
|
|
|
|
|
| LIMITED 2.5 |
|
|
|
| 1.222 |
| TOYOTA LAND CRUISER |
|
|
|
|
|
| 4.7; 8,9 chỗ |
|
|
|
| 2.227 |
| TOYOTA HILUX (Pickup) |
|
|
|
|
|
| 3.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 577 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
3 | NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
|
| BMW 5 SERIES |
|
|
|
|
|
| 5401 4.0; 05 chỗ | 1.390 | 1.540 | 1.710 | 1.900 |
|
7 | NHÃN HIỆU WOLKSWAGEN |
|
|
|
|
|
| WOLKSWAGEN TIGUAN |
|
|
|
|
|
| 2.0; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1.000 | 1.244 |
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
4 | NHÃN HIỆU DODGE |
|
|
|
|
|
| DODGE CALIBER |
|
|
|
|
|
| SXT 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
2 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
|
| KIA SORENTO |
|
|
|
|
|
| TLX 2.5; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 |
|
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
14 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
|
1 | CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 1.224 |
2 | CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4; 05 chỗ |
|
|
|
| 887 |
3 | COROLLA ZRE143L-GEPVKH 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 672 |
4 | COROLLA ZZE142L-GEPGKH 1.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 618 |
5 | COROLLA ZZE143L-GEMGKH 1.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 581 |
6 | VIOS NCP93L-BEPGKU 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 488 |
7 | VIOS NCP93L-BEMRKU 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 447 |
8 | VIOS NCP93L-BEMDKU 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 422 |
9 | INNOVA V TGN40L-GKPNKU 2.0; 08 chỗ |
|
|
|
| 643 |
10 | INNOVA G TGN40L-GKMNKU 2.0; 08 chỗ |
|
|
|
| 581 |
11 | INNOVA J TGN40L-GKMRKU 2.0; 08 chỗ |
|
|
|
| 520 |
12 | FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7; 07 chỗ |
|
|
|
| 816 |
13 | FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.5; 07 chỗ |
|
|
|
| 682 |
14 | HIACE TRH213L-JDMNKU 2.7; 10 chỗ |
|
|
|
| 656 |
15 | HIACE KDH212L-JEMDYU 2.5; 16 chỗ |
|
|
|
| 559 |
16 | HIACE TRH213L-JEMDKU 2.7; 16 chỗ |
|
|
|
| 542 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ XE MỚI |
| CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
1 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
| TODAY 50cc | 20,0 |
2 |
|
|
| X-1 110cc | 27,0 |
| CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
4 | NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT |
|
| SHARK VVB 125cc | 42,0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty TNHH TOYOTA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 01/8/2009; xe máy do công ty C.ty TNHH VMEP sản xuất được áp dụng từ ngày 24/7/2009).
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.