ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 770/QĐ-UBND NGÀY 17/4/2017 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý;
Căn cứ Công văn số 173/HĐND-KTNS ngày 30/6/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung kinh phí năm 2017 cho các đơn vị và sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1801/TTr-STC ngày 07/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Phụ lục I kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:
TT | Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (đồng) | Mục đích sử dụng | |||
10 | Uỷ ban nhân dân thành phố Tuy Hoà | |||||||
10.1 | Đài truyền thanh thành phố Tuy Hoà | |||||||
| Máy phát sóng FM stereo công suất 500W | Máy | 01 | 800.000.000 | Phát thanh, tuyên truyền các nhiệm vụ kinh tế, chính trị, xã hội | |||
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:
TT | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Mức giá tối đa (đồng) |
1 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 520.000.000 |
2 | Cưa xương loại điện | Cái | 600.000.000 |
3 | Máy điện tim | Cái | 1.000.000.000 |
4 | Máy ly tâm | Cái | 1.392.000.000 |
5 | Tủ lạnh trữ máu, bảo quản máu | Cái | 1.460.000.000 |
6 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 637.000.000 |
7 | Kính hiển vi | Cái | 985.000.000 |
3. Sửa đổi tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:
TT | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | |
Theo Quyết định số 770/QĐ-UBND | Sửa đổi thành | ||
1 | Máy X Quang thường quy | Máy X Quang thường quy, kỹ thuật số | Hệ thống |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hoà và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.