ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1360/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2454/TTr-LĐTB&XH ngày 28/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1 |
1 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân |
|
x |
2 |
2 |
Người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân |
|
x |
3 |
3 |
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và trợ cấp thương tật |
|
x |
4 |
4 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
|
x |
5 |
5 |
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
6 |
6 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
x |
7 |
7 |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
8 |
8 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
9 |
9 |
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
10 |
10 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
11 |
11 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
x |
12 |
12 |
Giám định vết thương còn sót |
x |
|
13 |
13 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
x |
|
14 |
14 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
15 |
15 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
16 |
16 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
17 |
17 |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
18 |
18 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
19 |
19 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
x |
20 |
20 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
21 |
21 |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
22 |
22 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
23 |
23 |
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
24 |
24 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ |
|
x |
25 |
25 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
x |
26 |
26 |
Di chuyển hồ sơ đi |
x |
|
27 |
27 |
Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến |
|
x |
28 |
28 |
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
x |
29 |
29 |
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh |
x |
|
30 |
30 |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
31 |
31 |
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ |
|
x |
32 |
32 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
33 |
33 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
34 |
34 |
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
35 |
35 |
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
x |
36 |
36 |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
x |
37 |
37 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
x |
38 |
38 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
x |
39 |
39 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
x |
40 |
40 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
x |
|
41 |
41 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
|
x |
42 |
42 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. |
|
x |
43 |
43 |
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chia. |
|
x |
44 |
44 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
45 |
45 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
x |
46 |
46 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an. |
|
x |
47 |
47 |
Thủ tục thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng. |
|
x |
II |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
48 |
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
x |
|
49 |
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc điện cấp giấy phép lao động |
x |
|
50 |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
51 |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
52 |
5 |
Thu hồi giấy phép Lao động |
x |
|
53 |
6 |
Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
54 |
7 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị - xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn trình UBND tỉnh |
|
x |
55 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
x |
|
56 |
9 |
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
x |
|
57 |
10 |
Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
x |
|
58 |
11 |
Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
x |
|
59 |
12 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động cá nhân (xuất khẩu lao động) |
x |
|
60 |
13 |
Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
x |
|
61 |
14 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở. |
x |
|
62 |
15 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
x |
|
63 |
16 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
x |
|
64 |
17 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). |
|
x |
65 |
18 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
x |
|
66 |
19 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
x |
|
67 |
20 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
x |
|
68 |
21 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
x |
|
69 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
x |
|
70 |
23 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
x |
|
71 |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
x |
|
72 |
25 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
x |
|
73 |
26 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
x |
|
74 |
27 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
x |
|
75 |
28 |
Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. |
|
x |
76 |
29 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
77 |
30 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
78 |
31 |
Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
79 |
32 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động không thực hiện thông báo v/v tìm kiếm việc làm trong 03 tháng liên tục theo quy định hoặc 02 lần người lao động từ chối việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Giang giới thiệu mà không có lý do chính đáng theo quy định. |
|
x |
80 |
33 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người lao động thuộc đối tượng còn lại theo quy định tại Điều 53 Luật Việc làm. |
|
x |
81 |
34 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
x |
82 |
35 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
x |
83 |
36 |
Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
84 |
37 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
x |
85 |
38 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
x |
III |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|||
86 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục |
x |
|
87 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
88 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp cho các doanh nghiệp |
x |
|
89 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
x |
|
90 |
5 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
91 |
6 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
92 |
7 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
93 |
8 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
x |
|
94 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
95 |
10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
96 |
11 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
x |
|
97 |
12 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
x |
|
98 |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|||
99 |
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
x |
|
100 |
2 |
Đăng ký Nội quy lao động |
x |
|
101 |
3 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
102 |
4 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
103 |
5 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
V |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
104 |
1 |
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
x |
|
105 |
2 |
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
x |
|
106 |
3 |
Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
x |
|
107 |
4 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
108 |
5 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
109 |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
110 |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
111 |
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
112 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
113 |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
x |
|
114 |
11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
x |
|
115 |
12 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
x |
|
116 |
13 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
x |
|
117 |
14 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
x |
|
VI |
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||
118 |
1 |
Hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
|
x |
VII |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH |
|||
119 |
1 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
120 |
2 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
121 |
3 |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
122 |
4 |
Giải thể Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội |
x |
|
123 |
5 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
124 |
6 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
125 |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
126 |
8 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
127 |
9 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
128 |
10 |
Đưa người vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội |
|
x |
129 |
11 |
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
130 |
12 |
Thủ tục “Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc” |
|
x |
131 |
13 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
132 |
14 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
133 |
15 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
|
|
Tổng số |
70 |
63 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
Thực hiện |
Không thực hiện |
|
1 |
1 |
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và trợ cấp thương tật |
|
x |
2 |
2 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
|
x |
3 |
3 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
x |
4 |
4 |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
5 |
5 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
6 |
6 |
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
7 |
7 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
8 |
8 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
x |
9 |
9 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
10 |
10 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
11 |
11 |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
12 |
12 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
13 |
13 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
x |
14 |
14 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
15 |
15 |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
16 |
16 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
17 |
17 |
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
18 |
18 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ |
|
x |
19 |
19 |
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
x |
20 |
20 |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
21 |
21 |
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ |
|
x |
22 |
22 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
23 |
23 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
24 |
24 |
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
25 |
25 |
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
x |
26 |
26 |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
x |
27 |
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
x |
28 |
28 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
x |
29 |
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
x |
30 |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
|
x |
31 |
31 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. |
|
x |
32 |
32 |
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia |
|
x |
33 |
33 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
34 |
34 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
x |
35 |
35 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an. |
|
x |
36 |
36 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
x |
37 |
37 |
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
x |
38 |
38 |
Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
39 |
39 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
|
x |
40 |
40 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
|
x |
II |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
41 |
1 |
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
x |
|
III |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|
|
|
42 |
1 |
Thủ tục đăng ký thang, bảng lương của doanh nghiệp |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
43 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
44 |
2 |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
45 |
3 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
x |
|
46 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
47 |
5 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
48 |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
49 |
7 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
50 |
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
51 |
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
52 |
10 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
53 |
11 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
54 |
12 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
x |
55 |
13 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ |
|
x |
56 |
14 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
x |
57 |
15 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
x |
58 |
16 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi |
|
x |
59 |
17 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật |
|
x |
60 |
18 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng |
|
x |
61 |
19 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
62 |
20 |
Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
63 |
21 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
64 |
22 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
x |
65 |
23 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
x |
66 |
24 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
x |
67 |
25 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
x |
68 |
26 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi |
|
x |
69 |
27 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
|
x |
70 |
28 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
|
x |
71 |
29 |
Hỗ trợ lương thực |
|
x |
72 |
30 |
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
x |
73 |
31 |
Hỗ trợ chi phí mai táng hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác |
|
x |
74 |
32 |
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
x |
75 |
33 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác |
|
x |
76 |
34 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng; |
|
x |
77 |
35 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng: Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
V |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH |
|
|
|
78 |
1 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
|
x |
79 |
2 |
Đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
80 |
3 |
Đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
x |
81 |
4 |
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội |
|
x |
82 |
5 |
Miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục- Lao động Xã hội |
|
x |
83 |
6 |
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
|
x |
84 |
7 |
Giảm, miễn thời hạn còn lại tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục Lao động xã hội |
|
x |
85 |
8 |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
|
x |
86 |
9 |
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
|
x |
87 |
10 |
Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
|
x |
88 |
11 |
Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
|
x |
89 |
12 |
Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm |
|
x |
|
|
Tổng số |
09 |
80 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
I |
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
1 |
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh |
|
x |
2 |
2 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
x |
3 |
3 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
x |
4 |
4 |
Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
x |
5 |
5 |
Cấp giấy Giấy chứng nhận bị thương, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như Thương binh và trợ cấp thương tật |
|
x |
6 |
6 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
x |
7 |
7 |
Giám định vết thương còn sót |
|
x |
8 |
8 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
|
x |
9 |
9 |
Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
|
x |
10 |
10 |
Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
x |
11 |
11 |
Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
12 |
12 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
x |
13 |
13 |
Hưởng trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
14 |
14 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC) |
|
x |
15 |
15 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
x |
16 |
16 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
17 |
17 |
Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
18 |
18 |
Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
19 |
19 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần |
|
x |
20 |
20 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
x |
21 |
21 |
Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
22 |
22 |
Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
23 |
23 |
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
24 |
24 |
Hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
|
x |
25 |
25 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ |
|
x |
26 |
26 |
Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
x |
27 |
27 |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
28 |
28 |
Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ |
|
x |
29 |
29 |
Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
30 |
30 |
Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
31 |
31 |
Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
32 |
32 |
Hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
x |
33 |
33 |
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
x |
34 |
34 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. |
|
x |
35 |
35 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
x |
36 |
36 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. |
|
x |
37 |
37 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
|
x |
38 |
38 |
Thủ tục trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chia. |
|
x |
39 |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
40 |
40 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
x |
41 |
41 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế. |
|
x |
42 |
42 |
Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an. |
|
x |
43 |
43 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
x |
44 |
44 |
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
|
x |
44 |
44 |
Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
x |
45 |
45 |
Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
46 |
46 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
|
x |
47 |
47 |
Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
|
x |
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
48 |
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp lại Giấy xác nhận mức độ khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
|
x |
49 |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trường hợp bị hư hỏng, bị mất |
|
x |
50 |
3 |
Xác nhận hộ nghèo |
|
x |
51 |
4 |
Xác nhận hộ cận nghèo |
|
x |
52 |
5 |
Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài |
|
x |
53 |
6 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
x |
54 |
7 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ |
|
x |
55 |
8 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
x |
56 |
9 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
x |
57 |
10 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi |
|
x |
58 |
11 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật |
|
x |
59 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng |
|
x |
60 |
13 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
61 |
14 |
Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
61 |
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
x |
63 |
16 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
|
x |
64 |
17 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
|
x |
65 |
18 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
x |
66 |
19 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi |
|
x |
67 |
20 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật |
|
x |
68 |
21 |
Hỗ trợ lương thực |
|
x |
69 |
22 |
Hỗ trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
x |
70 |
23 |
Hỗ trợ chi phí mai táng hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác |
|
x |
71 |
24 |
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
x |
72 |
25 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác |
|
x |
73 |
26 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
|
x |
74 |
27 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng; |
|
|
75 |
28 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng: Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
76 |
29 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
x |
|
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XH |
|||
77 |
1 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” |
|
x |
78 |
2 |
Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
x |
79 |
3 |
Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
|
x |
80 |
4 |
Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội |
|
x |
81 |
5 |
Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
x |
82 |
6 |
Hỗ trợ một lần kinh phí học nghề cho người sau cai nghiện |
|
x |
83 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy |
|
x |
84 |
8 |
Xác nhận đơn đề nghị xét miễn, giảm kinh phí đóng góp của người đang chấp hành quyết định quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm |
|
x |
85 |
9 |
Hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về |
|
x |
86 |
10 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
x |
87 |
11 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
x |
|
|
Tổng số |
01 |
86 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.