ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 20 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn XDCB tập trung nguồn ngân sách nhà nước địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 và kế hoạch khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 -2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 697/TTr-SKHĐT ngày 20/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều hòa kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2013 (kèm theo danh mục điều hòa).
Những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Các Chủ đầu tư khẩn trương thực hiện hoàn thành kế hoạch điều hòa vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2013 được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU HÒA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 2013
(Kèm theo Quyết định số: 1335/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia | KH 2013 | Điều hòa | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng vốn | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề | 31.755 | 1.500 | 30.255 | 31.755 | 1.500 | 30.255 |
|
|
1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 7.302 | - | 7.302 | 10.575 | - | 10.575 |
|
|
| Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 7.302 |
| 7.302 | 10.575 |
| 10.575 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Sự nghiệp mang tính ĐT |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 22.110 | 1.500 | 20.610 | 19.190 | 1.500 | 17.690 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề | 1.500 | - | 1.500 | 2.150 | - | 2.150 |
|
|
| - Phi nông nghiệp | 1.500 |
| 1.500 | 2.150 |
| 2.150 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2.2 | Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề | 20.610 | 1.500 | 19.110 | 17.040 | 1.500 | 15.540 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
| - Xây dựng Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập | 7.100 | 1500 | 5.600 | 6.400 | 1.500 | 4.900 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Xây dựng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú | 4.800 |
| 4.800 | 3.500 |
| 3.500 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Xây dựng Trung tâm Dạy nghề huyện Hớn Quản | 5.970 |
| 5.970 | 6.300 |
| 6.300 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn I) | 790 |
| 790 | 570 |
| 570 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
| - Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã Bình Long (giai đoạn 1) | 1.950 |
| 1.950 | 270 |
| 270 |
| Sự nghiệp mang tính ĐT |
3 | Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 670 |
| 670 | 370 |
| 370 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 1286 |
| 1286 | 500 |
| 500 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 387 |
| 387 | 1120 |
| 1120 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.