ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 25 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai số ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Bảng mức giá các loại đất tỉnh Bắc Giang năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1050/TTr-STC ngày 20/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mức giá các loại đất năm 2009 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. (Có Bảng mức giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 đến hết ngày 31/12/2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp cùng Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG MỨC GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. BẢNG 1 - BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Quy định chung cho các huyện, thành phố)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
1. | Thành phố Bắc Giang | 44.000 | 42.000 | 35.000 | 15.000 |
2. | Các thị trấn | 42.000 | 40.000 | 33.000 | 14.000 |
3. | Các xã trung du | 40.000 | 38.000 | 31.000 | 13.000 |
4. | Các xã miền núi | 36.000 | 34.000 | 27.000 | 6.000 |
II. CÁC BẢNG MỨC GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN NGOÀI KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
(Quy định riêng cho các huyện, thành phố)
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC GIANG (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1. | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự | 7.200 | 6.000 | 3.200 | 1.200 |
- | Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi | 8.000 | 6.300 | 3.600 | 1.400 |
2. | Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 7.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 5.800 | 3.600 | 2.300 |
|
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.300 |
| (Bên phía đường sắt) | 3.200 | 2.300 | 1.500 |
|
- | Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang | 4.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ | 3.150 |
|
|
|
| (Bên phía đường sắt) | 2.700 |
|
|
|
- | Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG | 2.700 |
|
|
|
| (Bên phía đường sắt) | 910 |
|
|
|
3. | Đường Quang Trung | 7.200 | 6.000 | 3.500 |
|
4. | Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ. Lý Thái Tổ | 6.300 | 4.500 | 3.200 |
|
5. | Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ | 6.300 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 1.300 |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích | 5.000 | 3.150 | 2.400 |
|
- | Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000 | 3.150 |
|
|
6. | Đường Nguyễn Gia Thiều | 6.300 |
|
|
|
7. | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ | 7.200 | 3.600 | 2.000 |
|
- | Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 7.200 | 4.000 | 3.500 | 1.300 |
8. | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi | 7.200 | 4.500 | 3.200 |
|
- | Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang | 6.300 | 4.500 | 3.200 | 1.300 |
9. | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi | 7.500 | 4.500 | 2.800 | 1.300 |
- | Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương | 8.600 | 4.500 | 2.800 | 900 |
- | Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh | 7.500 | 4.500 | 2.800 | 900 |
- | Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh | 7.000 | 4.500 | 2.800 | 900 |
- | Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế | 5.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh | 4.500 | 2.700 |
|
|
- | Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế | 4.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
| 3.600 |
|
|
10. | Đường Hùng Vương | 7.500 | 4.500 | 3.600 |
|
11. | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 6.300 | 4.500 | 2.800 |
|
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài | 5.500 | 3.500 | 2.300 |
|
- | Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | 3.500 | 2.500 |
|
- | Đất ở nhà vườn dãy 2 Đ.Hoàng Văn Thụ đoạn từ Tượng đài đến Công ty CP Quang Minh (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch ) |
| 3.000 |
|
|
- | Khu Đất ở nhà vườn nằm cạnh Trường PTTH chuyên; trường THPT dân tộc nội trú và TT VTTT Bắc Giang (thuộc phân lô N26, N27 theo quy hoạch) |
|
|
|
|
+ | Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 24m |
| 3.500 |
|
|
+ | Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 19,5m |
| 3.000 |
|
|
+ | Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 16m |
| 2.700 |
|
|
+ | Đất ở nhà vườn bám mặt đường rộng 12,5m |
| 2.500 |
|
|
- | Khu C8 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi |
| 4.000 |
|
|
+ | Đoạn các đường nội bộ |
| 3.000 |
|
|
12. | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | 3.500 |
|
|
- | Đất ở nhà vườn dãy 3,4 Đ.Nguyễn Thị Minh Khai (cạnh công ty Quang Minh đến trường Mầm non Thu Hương) |
| 3.000 |
|
|
II. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
13. | Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự | 5.400 | 3.600 |
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long | 4.500 | 2.700 |
|
|
14. | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà Văn hóa Công ty Đạm | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.300 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương | 3.150 | 1.800 |
|
|
- | Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm | 1.800 |
|
|
|
15. | Đường Nghĩa Long | 4.500 | 2.300 | 1.300 | 900 |
16. | Đường Á Lữ | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 900 |
17. | Đường Tân Ninh | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 900 |
18. | Đường Thánh Thiên | 5.400 | 3.150 | 2.300 | 900 |
19. | Đường Huyền Quang | 4.500 | 3.150 | 2.300 | 900 |
20. | Đường Nguyễn Cao | 5.400 | 3.150 | 2.300 | 1.300 |
21. | Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên | 4.050 | 2.300 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương | 2.700 | 1.800 | 1.300 | 900 |
22. | Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 900 |
- | Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc Nhu | 3.600 | 1.800 | 1.300 | 900 |
23. | Đường Đặng Thị Nho | 4.500 | 2.700 | 2.300 |
|
24. | Đường Giáp Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang | 4.050 | 2.300 |
|
|
- | Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế | 4.500 | 2.700 |
|
|
25. | QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP BG | 3.600 | 1.800 |
|
|
III. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
26. | Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà | 3.150 | 2.300 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường | 2.700 | 1.800 | 1.300 | 720 |
27. | Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm | 2.300 | 900 | 720 | 450 |
- | Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng. | 3.150 | 1.800 | 900 | 450 |
- | Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị | 2.700 | 1.300 | 900 | 450 |
- | Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn | 3.150 | 1.300 | 900 | 450 |
28. | Đường Đàm Thuận Huy | 2.700 | 1.800 | 900 |
|
29. | Đường Nguyễn Thị Minh Khai quy hoạch qua khu dân cư mới đường Trần Nguyên Hãn - phường Thọ Xương | 2.850 |
|
|
|
30. | Đường Châu Xuyên | 3.150 | 1.800 | 1.300 | 900 |
31. | Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ | 3.300 | 1.800 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ | 2.700 | 1.800 | 900 |
|
- | Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố | 1.800 | 900 |
|
|
32. | Đường cầu mới Mỹ Độ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ | 4.000 | 2.300 | 1.800 | 900 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận Bắc Giang | 3.300 | 2.300 | 1.500 |
|
33. | Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B) | 2.700 | 1.800 | 1.300 | 900 |
IV. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
34. | Đường Đồng Cửa | 2.300 | 1.300 | 900 | 720 |
35. | Đường Đào Sư Tích | 2.300 | 1.300 | 900 |
|
36. | Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị | 1.800 | 900 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị | 1.300 | 720 | 450 |
|
37. | Đường Trần Đăng Tuyển | 1.300 | 450 |
|
|
38. | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 | 2.500 | 900 |
|
|
- | Đoạn từ Km 1 đến Km 2 | 2.000 | 720 |
|
|
- | Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 | 1.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 | 1.300 |
|
|
|
39. | Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền | 2.300 | 900 | 720 |
|
- | Đoạn còn lại | 1.300 | 720 | 450 |
|
40. | Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.800 | 900 |
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương | 4.000 | 2.000 | 900 |
|
41. | Đường Cô Giang | 1.300 | 900 | 720 |
|
42. | Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao | 1.000 |
|
|
|
| Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu | 700 |
|
|
|
43. | Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu học Đa Mai | 1.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác | 700 |
|
|
|
44. | Đường Phạm Liêu | 900 |
|
|
|
45. | Đường Phùng Trạm | 900 | 450 |
|
|
46. | Đường Nguyễn Duy Năng | 900 | 450 |
|
|
47. | Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên | 900 | 450 | 270 |
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1. | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu đến Đ.Ngô Gia Tự | 5.040 | 4.200 | 2.240 | 840 |
- | Đoạn từ Đ.Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi | 5.600 | 4.400 | 2.500 | 980 |
2. | Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu sông Thương đến đường Nguyễn Văn Cừ | 5.040 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 4.060 | 2.520 | 1.600 |
|
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Bến xe khách | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 900 |
| ( Bên phía đường sắt) | 2.240 | 1.600 | 1.050 |
|
- | Đoạn từ Bến xe khách đến đoạn rẽ vào đường liên xã Xương Giang | 3.150 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào đường liên xã Xương Giang đến Đoạn Quản lý đường bộ | 2.200 |
|
|
|
| ( Bên phía đường sắt) | 1.890 |
|
|
|
- | Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG | 1.890 |
|
|
|
| ( Bên phía đường sắt) | 630 |
|
|
|
3. | Đường Quang Trung | 5.040 | 4.200 | 2.450 |
|
4. | Đường Chợ Thương: Từ Đ.Quang Trung đến Đ.Lý Thái Tổ | 4.400 | 3.150 | 2.240 |
|
5. | Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Văn Cừ | 4.400 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 3.780 | 2.520 | 1.890 | 900 |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Đào Sư Tích | 3.500 | 2.200 | 1.680 |
|
- | Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến Đ.Nguyễn Thị Minh Khai | 3.500 | 2.200 |
|
|
6. | Đường Nguyễn Gia Thiều | 4.400 |
|
|
|
7. | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Văn Cừ | 5.040 | 2.520 | 1.400 |
|
- | Đoạn từ Đ.Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 5.040 | 2.800 | 2.450 | 900 |
8. | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến Cung Thiếu nhi | 5.040 | 3.150 | 2.240 |
|
- | Đoạn từ Cung Thiếu nhi đến đường Huyền Quang | 4.400 | 3.150 | 2.240 | 900 |
9. | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường NVCừ - Lê Lợi | 5.250 | 3.150 | 1.960 | 900 |
- | Đoạn từ ngã tư Đ.NVCừ-Lê Lợi đến ngã 4 Hùng Vương | 6.020 | 3.150 | 1.960 | 630 |
- | Đoạn từ ngã 4 Hùng Vương đến đường vào đình làng Vĩnh Ninh | 5.250 | 3.150 | 1.960 | 630 |
- | Đoạn từ đường vào đình làng Vĩnh Ninh đến TTGD thường xuyên tỉnh | 4.900 | 3.150 | 1.960 | 630 |
- | Đoạn từ TTGD thường xuyên đến đường vào trường THCS Dĩnh Kế | 3.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường THCS Dĩnh Kế đến hết lối rẽ vào trường QS tỉnh | 3.150 | 1.890 |
|
|
- | Đoạn từ lối rẽ vào trường QS tỉnh đến hết ngã 3 Kế | 3.150 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
| 2.520 |
|
|
10. | Đường Hùng Vương | 5.250 | 3.150 | 2.520 |
|
11. | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Hùng Vương | 4.400 | 3.150 | 1.960 |
|
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết tượng đài | 3.850 | 2.450 | 1.600 |
|
- | Đoạn từ tượng đài đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.200 | 2.450 | 1.750 |
|
- | Khu C8 |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư Đ.Hoàng Văn Thụ sau Đài tưởng niệm sang Đ.Lê Lợi |
| 2.800 |
|
|
+ | Đoạn các đường nội bộ |
| 2.100 |
|
|
12. | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.200 | 2.450 |
|
|
II. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
13. | Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự | 3.780 | 2.520 |
|
|
- | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long | 3.150 | 1.890 |
|
|
14. | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến Nhà VH Công ty Đạm | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 900 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến CA P.Thọ Xương | 2.200 | 1.260 |
|
|
- | Đoạn từ Công an phường Thọ Xương đến Công ty Đạm | 1.260 |
|
|
|
15. | Đường Nghĩa Long | 3.150 | 1.600 | 900 | 630 |
16. | Đường Á Lữ | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 630 |
17. | Đường Tân Ninh | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 630 |
18. | Đường Thánh Thiên | 3.780 | 2.200 | 1.600 | 630 |
19. | Đường Huyền Quang | 3.150 | 2.200 | 1.600 | 630 |
20. | Đường Nguyễn Cao | 3.780 | 2.200 | 1.600 | 900 |
21. | Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Thánh Thiên | 2.830 | 1.600 | 900 | 630 |
- | Đoạn từ đường Thánh Thiên đến đê sông Thương | 1.890 | 1.260 | 900 | 630 |
22. | Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đường Xương Giang đến chợ Hà Vị | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 630 |
- | Đoạn từ chợ Hà Vị đến ngõ 5 Đ.Nguyễn Khắc Nhu | 2.520 | 1.260 | 900 | 630 |
23. | Đường Đặng Thị Nho | 3.150 | 1.890 | 1.600 |
|
24. | Đường Giáp Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Quán Thành đến địa giới xã Xương Giang | 2.830 | 1.600 |
|
|
- | Đoạn từ địa giới xã Xương Giang - Dĩnh Kế đến ngã 3 Kế | 3.150 | 1.890 |
|
|
25. | QL 31: Đoạn từ ngã 3 Kế đến hết địa phận TP BG | 2.520 | 1.260 |
|
|
III. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
26. | Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Xương Giang đến ngõ 8 đường VVTrà | 2.200 | 1.600 | 900 | 630 |
- | Đoạn từ ngõ 8 đường Vương Văn Trà đến hết đường | 1.890 | 1.260 | 900 | 500 |
27. | Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đê sông Thương đến Trung tâm giới thiệu việc làm | 1.600 | 630 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 36 đường Nguyễn Công Hãng. | 2.200 | 1.260 | 630 | 300 |
- | Đoạn từ ngõ 36 Nguyễn Công Hãng đến kho gạo Hà Vị | 1.890 | 900 | 630 | 300 |
- | Đoạn từ kho gạo Hà Vị đến đường Trần Nguyên Hãn | 2.200 | 900 | 630 | 300 |
28. | Đường Đàm Thuận Huy | 1.890 | 1.260 | 630 |
|
29. | Đường Châu Xuyên | 2.200 | 1.260 | 900 | 630 |
30. | Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ | 2.300 | 1.260 | 900 | 630 |
- | Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ | 1.890 | 1.260 | 630 |
|
- | Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố | 1.260 | 630 |
|
|
31 | Đường cầu mới Mỹ Độ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ | 2.800 | 1.600 | 1.260 | 630 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận Bắc Giang | 2.300 | 1.600 | 900 |
|
32. | Đường Võ Thị Sáu (Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 7B) | 1.890 | 1.260 | 900 | 630 |
IV. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
33. | Đường Đồng Cửa | 1.600 | 900 | 630 | 500 |
34. | Đường Đào Sư Tích | 1.600 | 900 | 630 |
|
35. | Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Trần Nguyên Hãn đến Ngã 4 kho gạo Hà Vị | 1.260 | 630 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị | 900 | 500 | 300 |
|
36. | Đường Trần Đăng Tuyển | 900 | 300 |
|
|
37. | Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 | 1.750 | 630 |
|
|
- | Đoạn từ Km 1 đến Km 2 | 1.400 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 | 700 |
|
|
|
- | Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 | 900 |
|
|
|
38. | Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Huyền Quang đến đường rẽ khu TT chùa Dền | 1.600 | 630 | 500 |
|
- | Đoạn còn lại | 900 | 500 | 300 |
|
39. | Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu | 2.100 | 1.260 | 630 |
|
- | Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến Đ.Hùng Vương | 2.800 | 1.400 | 630 |
|
40. | Đường Cô Giang | 900 | 630 | 500 |
|
41. | Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến sân thể thao | 700 |
|
|
|
| Đoạn từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu | 490 |
|
|
|
42. | Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Đ.Hoàng Hoa Thám đến trường Tiểu học Đa Mai | 700 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác | 490 |
|
|
|
43. | Đường Phạm Liêu | 630 |
|
|
|
44. | Đường Phùng Trạm | 630 | 300 |
|
|
45. | Đường Nguyễn Duy Năng | 630 | 300 |
|
|
46. | Các đường, ngõ trong các làng thuộc các phường; các ngõ đã và chưa có tên | 630 | 300 | 190 |
|
47. | Đất có mặt nước chuyên dùng cho thuê ( tính trên diện tích sử dụng ) | Áp dụng theo Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề. |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1. | Xã nhóm A | 900 | 720 | 500 | 400 | 720 | 540 | 300 | 250 | 450 | 270 | 180 | 90 |
2. | Xã nhóm B | 720 | 450 | 400 | 300 | 450 | 270 | 220 | 150 | 270 | 180 | 90 |
|
3. | Xã nhóm C | 450 | 360 | 300 | 200 | 270 | 180 | 150 | 100 | 180 | 90 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1. | Xã nhóm A | 630 | 500 | 350 | 280 | 500 | 380 | 210 | 175 | 350 | 210 | 140 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 500 | 315 | 280 | 210 | 315 | 190 | 155 | 105 | 210 | 140 | 70 |
|
3. | Xã nhóm C | 315 | 250 | 210 | 140 | 190 | 130 | 105 | 70 | 140 | 70 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế.
- Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.
- Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
2. HUYỆN VIỆT YÊN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG : |
|
|
|
|
1 | Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp Cty Xăng dầu | 3.000 | 1.000 |
|
|
- | Từ giáp đất Cty Xăng dầu đến giáp đất nhà Văn Phong | 2.500 | 1.200 |
|
|
- | Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi | 3.500 | 1.500 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi | 3.700 | 1.500 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập | 3.900 | 2.000 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân | 4.100 | 2.000 |
|
|
- | Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiển | 4.500 | 2.200 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông Hòa | 4.700 | 2.200 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim | 5.000 | 2.000 |
|
|
- | Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp ông Mạnh | 4.800 | 2.000 |
|
|
- | Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ | 4.500 | 1.500 |
|
|
- | Từ đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX | 4.200 | 1.200 |
|
|
- | Từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn | 4.000 | 1.000 |
|
|
- | Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình | 3.900 | 1.200 |
|
|
- | Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên | 4.100 | 1.300 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận | 4.500 | 1.500 |
|
|
- | Từ đất Cường Phượng đến hết đất bà Hải | 4.200 | 1.500 |
|
|
- | Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Trường tiểu học TT Bích Động | 2.000 | 1.500 |
|
|
- | Từ đoạn cuối Trường tiểu học Bích Động đến đường 298 | 1.500 | 1.200 |
|
|
- | Khu dân cư thị trấn Bắc | 1.500 |
|
|
|
2 | Đường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi Cầu Sim |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng | 1.500 |
|
|
|
- | Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường | 2.500 | 800 |
|
|
- | Từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Tuấn Kim | 3.800 | 1.500 |
|
|
- | Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc | 4.800 | 1.500 |
|
|
- | Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an | 3.500 | 1.500 |
|
|
- | Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần BAGICO | 2.800 | 1.500 |
|
|
- | Từ hết Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung | 2.000 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ cổng Trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại | 1.500 | 1.000 |
|
|
- | Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Trường cấp 3 Việt Yên I | 1.000 | 700 |
|
|
- | Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông +100m | 700 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông+100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) | 500 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 800 | 400 |
|
|
- | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim | 400 | 200 |
|
|
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) | 200 | 120 |
|
|
3 | Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
| 300 |
|
|
II | THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 1A (Phúc Lâm đi Tam tầng) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh | 2.000 | 900 |
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam | 2.500 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh | 3.000 | 1.200 | 800 | 400 |
+ | Khu đất thùng ao sâu |
| 800 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà Hòa Luật | 4.000 | 1.500 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh | 4.000 | 2.000 | 800 | 500 |
+ | Đoạn đất sâu trũng | 2.500 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Đường trong ngõ xóm còn lại | 800 | 500 | 350 | 200 |
III. | CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: | ||||
A | Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái | 2.200 | 1.000 | 600 |
|
- | Từ Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái | 2.000 | 800 | 400 |
|
+ | Đoạn thâm trùng | 1.000 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến | 1.800 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường trường thôn Hùng Lãm | 1.400 | 600 |
|
|
+ | Nếu đất thâm trùng | 900 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm ngã tư Đình Trám | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn thâm trùng | 1.000 | 500 |
|
|
- | Đoạn trung tâm ngã tư Đình Trám (+500m dọc QL1A và QL37) | 3.500 | 1.500 | 600 | 400 |
- | Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh | 2.500 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn thâm trùng | 1.200 | 600 |
|
|
2 | Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai | 1.700 | 700 |
|
|
+ | Đoạn thâm trùng | 1.200 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 1.800 | 700 |
|
|
3 | Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu | 2.000 | 1.000 |
|
|
B | Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư Đình Trám+500m đến hết địa phận H.Thái | 3.500 | 1.500 |
|
|
2 | Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà Tuyến Tuyến đến bờ mương thôn Tự | 3.500 | 1.000 | 500 |
|
+ | Đoạn thâm trùng | 2.500 | 800 | 350 |
|
- | Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang | 4.000 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng | 3.000 | 1.000 | 400 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn | 2.000 | 800 | 350 |
|
3 | Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- | Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) | 1.600 | 700 | 300 |
|
- | Đoạn từ cổng Trường THCS đến giáp xã Việt Tiến) | 1.200 | 600 | 250 |
|
+ | Thâm trùng | 800 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Trường tiểu học | 1.200 | 500 |
|
|
- | Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến Bưu điện VH xã | 1.000 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn | 800 | 350 |
|
|
+ | Thâm trùng | 600 | 300 |
|
|
4 | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
|
- | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai (từ Cây xăng đến Kẻ Chàng + 200m) | 1.400 | 500 | 250 |
|
- | Đoạn sau trung tâm 200m | 1.200 | 400 |
|
|
- | Đoạn còn lại | 1.000 | 300 | 150 |
|
C | Trục đường 298 |
|
|
|
|
1 | Xã Bích Sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến cầu Tăng Quang | 1.000 | 500 |
|
|
2 | Trung tâm xã Minh Đức: tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND cộng 100m về phía nam và phía bắc | 1.200 | 500 |
|
|
3 | Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc Lâm) |
|
|
|
|
- | Đoạn nhà Ngữ Đa đến cầu Tăng Quang và cộng 200m về phía Phúc Lâm | 1.500 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn còn lại | 1.200 | 800 |
|
|
D | Trục đường 398 : |
|
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Trung: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý Tân Yên | 1.800 | 800 |
|
|
+ | Đất thâm trùng | 1.000 |
|
|
|
Đ | Trục đường Nếnh đi Bổ Đà - Vân Hà: |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ | 1.800 | 700 |
|
|
2 | Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bưởi +500m | 2.500 | 1.000 | 500 |
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG : |
|
|
|
|
1. | Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp Cty xăng dầu | 2.100 | 700 |
|
|
- | Từ giáp đất Cty xăng dầu đến giáp đất nhà Văn Phong | 1.750 | 840 |
|
|
- | Từ đất nhà Văn Phong đến đất nhà ông Ky Thi | 2.450 | 1.050 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi | 2.590 | 1.050 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập | 2.730 | 1.400 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân | 2.870 | 1.400 |
|
|
- | Từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiển | 3.150 | 1.540 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hiển đến giáp đất nhà ông Hoà | 3.290 | 1.540 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim | 3.500 | 1.400 |
|
|
- | Từ nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội - giáp ông Mạnh | 3.360 | 1.400 |
|
|
- | Từ đất ông Mạnh đến hết đất Nhà trẻ Liên cơ | 3.150 | 1.050 |
|
|
- | Từ đất Nhà trẻ Liên Cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX | 2.940 | 840 |
|
|
- | Từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn | 2.800 | 700 |
|
|
- | Từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình | 2.730 | 840 |
|
|
- | Từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên | 2.870 | 910 |
|
|
- | Từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận | 3.150 | 1.050 |
|
|
- | Từ đất Cường Phượng đến hết đất bà Hải | 2.940 | 1.050 |
|
|
- | Từ đầu nhà Hiền Thắng đến Trường tiểu học TT Bích Động | 1.400 | 1.050 |
|
|
- | Từ đoạn cuối Trường tiểu học Bích Động đến đường 298 | 1.050 | 840 |
|
|
- | Khu dân cư thị trấn Bắc | 1.050 |
|
|
|
2. | Đường 298 : Từ giáp Tăng Quang đi cầu Sim |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến đường rẽ thôn Thượng | 1.050 |
|
|
|
- | Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến nhà Luyến Cường | 1.750 | 560 |
|
|
- | Từ hết đất nhà Luyến Cường đến nhà Tuấn Kim | 2.660 | 1.050 |
|
|
- | Từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc | 3.360 | 1.050 |
|
|
- | Từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an | 2.450 | 1.050 |
|
|
- | Từ hết đất Công an đến hết Công ty cổ phần BAGICO | 1.960 | 1.050 |
|
|
- | Từ hết Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung | 1.400 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ cổng Trường Thân Nhân Trung đến nhà ông Đại | 1.050 | 700 |
|
|
- | Từ sau nhà ông Đại đến hết cổng Trường cấp 3 Việt Yên I | 700 | 490 |
|
|
- | Từ cổng Trường cấp 3 Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông +100m | 490 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông+100m đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) | 350 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 560 | 280 |
|
|
- | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim | 280 | 140 |
|
|
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) | 140 | 80 |
|
|
3. | Đường trong ngõ, xóm của các thôn |
| 210 |
|
|
II. | THỊ TRẤN NẾNH: |
|
|
|
|
1. | Đường quốc lộ 1A(Phúc Lâm đi Tam Tầng) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh | 1.400 | 630 |
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam | 1.750 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh | 2.100 | 840 | 560 | 280 |
+ | Khu đất thùng ao sâu |
| 560 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến nhà Hòa Luật | 2.800 | 1.050 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ nhà Hòa Luật đến nhà ông Tuân +10m | 3.500 | 1.400 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ nhà ông Tuân +10m đến hết TT Nếnh | 2.800 | 1.400 | 560 | 350 |
- | Đoạn đất sâu trũng | 1.750 | 700 | 350 | 175 |
2. | Đường trong ngõ xóm còn lại | 560 | 350 | 245 | 140 |
III. | CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
A. | Trên trục đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1. | Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến Bưu điện Hồng Thái | 1.540 | 700 | 420 |
|
- | Từ Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái | 1.400 | 560 | 280 |
|
+ | Đoạn thâm trùng | 700 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến | 1.260 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường trường thôn Hùng Lãm | 980 | 420 |
|
|
+ | Nếu đất thâm trùng | 630 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến giáp trung tâm ngã tư Đình Trám | 1.750 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn thâm trùng | 700 | 350 |
|
|
- | Đoạn trung tâm ngã tư Đình Trám (+500m dọc QL1A và QL37) | 2.450 | 1.050 | 420 | 280 |
- | Sau trung tâm Đình Trám đến ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh | 1.750 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn thâm trùng | 840 | 420 |
|
|
2. | Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai | 1.190 | 490 |
|
|
+ | Đoạn thâm trùng | 840 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 1.260 | 490 |
|
|
3. | Xã Quang Châu: Từ đoạn giáp thị trấn Nếnh đến đầu cầu Đáp Cầu | 1.400 | 700 |
|
|
B. | Trục đường quốc lộ 37: |
|
|
|
|
1. | Xã Hồng Thái: Đoạn ngã tư Đình Trám+500m đến hết địa phận Hồng Thái | 2.450 | 1.050 |
|
|
2. | Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà Tuyến đến bờ mương thôn Tự | 2.450 | 700 | 350 |
|
- | Đoạn thâm trùng | 1.750 | 560 | 245 |
|
- | Đoạn từ bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang | 2.800 | 1.050 | 700 |
|
- | Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng | 2.100 | 700 | 280 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn | 1.400 | 560 | 245 |
|
3. | Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- | Từ trung tâm xã (cổng vào UB đến đường vào trường THCS) | 1.120 | 490 | 210 |
|
- | Đoạn từ cổng trường THCS đến giáp xã Việt Tiến | 840 | 420 | 175 |
|
+ | Thâm trùng | 560 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ cổng UB đến cổng vào Trường tiểu học | 840 | 350 |
|
|
- | Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến Bưu điện VH xã | 700 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện VH xã đến giáp xã Bích Sơn | 560 | 245 |
|
|
+ | Thâm trùng | 420 | 210 |
|
|
4. | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
|
- | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai (từ cây xăng đến kẻ Chàng + 200m) | 980 | 350 | 175 |
|
- | Đoạn sau trung tâm 200m | 840 | 280 |
|
|
- | Đoạn còn lại | 700 | 210 | 105 |
|
C. | Trục đường 298 |
|
|
|
|
1. | Xã Bích sơn: Đoạn từ đầu thôn Tăng Quang đến cầu Tăng Quang | 700 | 350 |
|
|
2. | Trung tâm xã Minh Đức: (tính từ đường rẽ vào trụ sở UB cộng 100 m về phía nam và phía bắc) | 840 | 350 |
|
|
3. | Xã Quảng Minh: (từ cầu Tăng Quang đến Phúc Lâm) |
|
|
|
|
- | Đoạn nhà Ngữ Đa đến cầu Tăng Quang và cộng 200m về phía Phúc Lâm | 1.050 | 700 |
|
|
- | Đoạn còn lại | 840 | 560 |
|
|
D. | Trục đường 398 : |
|
|
|
|
1. | Xã Nghĩa Trung: Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý-Tân Yên | 1.260 | 560 |
|
|
- | Đất thâm trùng | 700 |
|
|
|
Đ. | Trục đường Nếnh đi Bổ Đà -Vân Hà: |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Nếnh: Đoạn từ đường tầu đến cổng UBND xã cũ | 1.260 | 490 |
|
|
2. | Xã Quảng Minh: Từ UBND xã cũ đến cây bưởi + 500m | 1.750 | 700 | 350 |
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 650 | 450 | 300 | 150 | 350 | 200 | 150 | 100 | 120 | 90 | 80 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 450 | 300 | 150 | 100 | 250 | 150 | 100 | 80 | 90 | 80 | 70 | 55 |
3. | Xã nhóm C | 350 | 200 | 130 | 80 | 200 | 140 | 90 | 60 | 70 | 60 | 50 | 45 |
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 300 | 150 | 110 | 70 | 150 | 120 | 80 | 50 | 60 | 55 | 50 | 45 |
2. | Xã nhóm B | 250 | 120 | 100 | 60 | 130 | 100 | 70 | 45 | 55 | 50 | 45 |
|
3. | Xã nhóm C | 200 | 100 | 80 | 50 | 100 | 80 | 60 |
| 50 | 45 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 455 | 315 | 210 | 105 | 245 | 140 | 105 | 70 | 80 | 60 | 55 |
|
2. | Xã nhóm B | 315 | 210 | 105 | 70 | 175 | 105 | 70 | 60 | 60 | 55 | 50 |
|
3. | Xã nhóm C | 245 | 140 | 90 | 60 | 140 | 100 | 60 | 50 | 55 | 50 | 45 |
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 210 | 105 | 80 | 50 | 105 | 80 | 60 | 45 | 55 | 50 |
|
|
2. | Xã nhóm B | 175 | 80 | 70 | 45 | 90 | 70 | 50 |
| 50 | 45 |
|
|
3. | Xã nhóm C | 140 | 70 | 60 |
| 70 | 55 | 45 |
| 45 |
|
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4, bảng 5 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
3. HUYỆN HIỆP HÒA
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hướng | 5.000 | 2.500 | 900 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than | 4.000 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa | 3.000 | 700 | 350 | 120 |
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - Trường THPT Hiệp Hoà 1 | 4.000 | 1.000 | 500 | 150 |
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường THPT Hiệp Hoà 1 | 3.000 | 700 | 350 | 120 |
- | Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng | 4.000 | 2.000 | 800 | 160 |
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm) | 2.500 | 600 | 300 | 100 |
- | Đoạn từ Hạt Giao thông ( Ngã 3 Thắng - Gầm) - chân dốc Mì Mầu | 2.000 | 500 | 200 | 100 |
2. | Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du | 2.000 | 500 | 200 | 120 |
- | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) | 900 | 360 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23 | 600 | 360 | 210 | 130 |
3. | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276 | 1.500 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Bệnh viện đa khoa Hiệp Hoà | 1.500 | 450 |
|
|
4. | Đường giao cắt QL 37- TL 276 (Kho Độc Lập) | 1.500 | 700 |
|
|
5. | Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ ) | 1.000 | 600 |
|
|
6. | Đường tỉnh lộ 276 ( TL 288 mới) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 3.000 | 1.200 | 250 |
|
- | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây) | 3.500 | 1.500 | 800 |
|
- | Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện | 4.500 | 1.500 | 800 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện (Đường đi Đông Xuyên) | 6.000 | 3.500 | 1.500 | 500 |
- | Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn hoá huyện | 5.000 | 2.000 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện - giao cắt đường 675 | 3.500 | 1.200 | 500 |
|
- | Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ) | 2.000 | 600 | 240 |
|
7. | Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện - cổng trường THCS Đức Thắng | 4.500 | 1.200 | 525 |
|
8. | Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn | 5.000 | 1.500 | 600 |
|
9. | Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do) | 800 | 400 | 240 |
|
10. | Khu vực Tượng đài |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ | 6.000 | 1.800 | 800 |
|
- | Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường 675 | 3.000 | 1.000 | 350 |
|
11. | Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50m) – Bưu điện huyện | 5.000 | 1.700 | 800 |
|
12. | Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 | 1.500 | 450 | 180 |
|
13. | Đường Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS – ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 | 800 | 450 | 200 |
|
14. | Đường phía sau công an huyện (Khu dân cư Lô Tây) | 1.500 | 1.200 |
|
|
15. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 450 | 270 | 160 | 95 |
II. | ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đường vào Hưng Thịnh | 3.000 | 1.200 | 350 |
|
- | Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng | 1.500 | 500 | 150 |
|
- | Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An | 550 | 160 | 90 |
|
- | Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư ( Nghĩa trang xã Hoàng An) | 650 | 170 | 100 |
|
- | Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An) - Cầu Hương (Thanh Vân) | 400 | 180 | 80 |
|
- | Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (hết đất Thanh Vân) | 300 | 150 |
|
|
- | Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp | 600 | 360 | 210 |
|
- | Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm | 450 | 270 | 160 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đường vào làng Đông | 400 | 240 | 140 |
|
- | Đoạn tên sau đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên) | 350 | 210 | 120 |
|
2. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đường vào Dinh Hương | 3.200 | 1.300 | 400 |
|
- | Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô | 2.500 | 900 | 400 |
|
- | Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng | 2.850 | 1.150 | 400 |
|
- | Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa | 500 | 300 | 180 |
|
- | Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh | 400 | 130 |
|
|
- | Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên | 350 | 110 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m) | 2.300 | 1.100 | 300 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) – Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn) | 800 | 180 | 90 |
|
3. | Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng | 4.000 | 1.400 | 600 |
|
- | Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng | 2.500 | 1.150 | 460 |
|
- | Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 | 2.000 | 460 | 170 |
|
- | Đoạn từ Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 - Sa Long dưới | 1.200 | 400 | 140 |
|
- | Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng | 800 | 350 | 110 |
|
- | Khu vực chợ Thường | 950 | 400 | 150 |
|
- | Đoạn Từ chân dốc Thường - giao đường vào trường THPT Hiệp Hòa số 3 (cách 100m) | 450 | 270 | 160 |
|
- | Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà số 3 (cách 100m) – chân dốc Bách Nhẫn | 750 | 350 | 120 |
|
- | Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung). | 1.000 | 350 | 120 |
|
- | Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m) | 600 | 300 | 100 |
|
- | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 900 | 330 | 105 |
|
- | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3 giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh). | 500 | 140 | 80 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu Vát | 700 | 150 | 80 |
|
4. | Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lô 276- Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch) | 1.500 | 400 | 170 |
|
5. | Đường Tỉnh lộ 276: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp thị trấn- Nhà ông Sáu | 1.000 | 400 | 160 |
|
- | Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả già | 800 | 300 | 100 |
|
- | Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái Sơn) | 600 | 325 | 240 |
|
- | Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân | 700 | 450 | 280 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân – UBND xã Hoàng Vân | 500 | 325 |
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) | 600 | 390 |
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh - Kè Gia Tư) | 500 | 325 |
|
|
6. | Đường 275 (Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng | 330 | 198 |
|
|
- | Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m) | 385 | 130 |
|
|
- | Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m) | 550 | 200 |
|
|
- | Từ sau phố Lữ - Cống Lữ | 350 | 130 |
|
|
- | Đoạn từ Cống Lữ- bến Gầm (Ma Han) | 220 | 100 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN THẮNG |
|
|
|
|
1. | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Khu vực ngã tư Biển (trong phạm vi 50 m) đi các hướng | 3.500 | 1.750 | 630 | 280 |
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - ngã ba Tràng Than | 2.800 | 700 | 350 | 210 |
- | Đoạn từ ngã ba Tràng Than - chân dốc Cầu Dừa | 2.100 | 490 | 250 | 90 |
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - Trường THPT Hiệp Hoà 1 | 2.800 | 700 | 350 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) Trường THPT Hiệp Hoà 1 | 2.100 | 490 | 250 | 90 |
- | Khu vực ngã tư Tuệ Tĩnh trong phạm vi 50m đi các hướng | 2.800 | 1.400 | 560 | 120 |
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m) - Hạt Giao thông (Ngã ba Thắng - Gầm) | 1.750 | 420 | 210 | 70 |
- | Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - chân dốc Mì Mầu | 1.400 | 350 | 140 | 70 |
2. | Đoạn từ ngã tư Biển - Kho K23 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50 m) - giao cắt đường Nguyễn Du | 1.500 | 375 | 150 | 90 |
- | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) | 600 | 250 | 100 | 75 |
- | Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23 | 450 | 270 | 160 | 100 |
3. | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50 m) - giao cắt TL 276 | 700 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh (sau 50m ) - Bệnh viện đa khoa Hiệp Hoà | 1.125 | 300 |
|
|
4. | Đường giao cắt QL 37- TL 276 (kho Độc Lập) | 700 | 300 |
|
|
5. | Đường Tỉnh Lộ 275: Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ ) | 750 | 450 |
|
|
6. | Đường tỉnh lộ 276 (TL 288 mới) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Km 0 – Giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 2.250 | 900 | 150 |
|
- | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây) | 2.500 | 1.100 | 600 |
|
- | Đoạn từ Công an huyện - Bưu điện | 3.000 | 1.100 | 500 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện - Cổng chợ huyện (Đường đi Đông Xuyên) | 4.000 | 2.600 | 1.100 |
|
- | Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) - hết Nhà Văn hóa huyện | 2.600 | 1.500 | 750 |
|
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện - giao cắt đường 675 | 2.625 | 900 | 375 |
|
- | Đoạn từ giao cắt đường 675 - Tram vật tư (cũ ) | 1.200 | 450 | 180 |
|
7. | Đường tỉnh lộ 295: Đoạn từ cổng chợ huyện - cổng trường THCS Đức Thắng | 2.500 | 900 | 390 |
|
8. | Đường Tỉnh lộ 296: Đoạn từ Tượng đài - dốc Đồn | 2.800 | 1.125 | 450 |
|
9. | Đường Ngô Gia Tự (qua xóm Tự Do) | 600 | 300 | 180 |
|
10. | Khu vực Tượng đài |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện – Kho bạc cũ | 4.000 | 1.350 | 600 |
|
- | Đoạn từ Kho bạc cũ – Ngã 3 giao cắt đường 675 | 2.250 | 750 | 263 |
|
11. | Đường 19/5: Đoạn từ ngã tư Biển (sau 50m) – Bưu điện huyện | 3.750 | 1.275 | 600 |
|
12. | Đường 675: Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 | 1.125 | 330 | 135 |
|
13. | Đường Nguyễn Du: Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS – ngã 3 giao cắt đường đi kho K23 | 600 | 340 | 150 |
|
14. | Đường phía sau Công an huyện (Khu dân cư Lô Tây) | 1.125 | 900 |
|
|
15. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 330 | 200 | 120 |
|
II. | ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1. | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân dốc Cầu Dừa - giao đường vào Hưng Thịnh | 2.100 | 840 | 245 |
|
- | Đoạn từ giao đường vào Hưng Thịnh - hết địa phận Đức Thắng | 1.050 | 350 | 105 |
|
- | Đoạn từ Lữ đoàn 675 - UBND xã Hoàng An | 370 | 110 |
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Hoàng An - kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An) | 450 | 170 |
|
|
- | Đoạn từ Kè Gia Tư (Nghĩa trang xã Hoàng An) - Cầu Hương (Thanh Vân) | 280 | 180 |
|
|
- | Đoạn từ Cầu Hương - Tam Hợp (hết đất Thanh Vân) | 300 | 150 |
|
|
- | Đoạn từ dốc Mì Mầu - hết cầu Chớp | 600 | 250 | 150 |
|
- | Đoạn từ cầu Chớp - đường vào làng Cấm | 315 | 210 | 150 |
|
- | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến giao đường vào làng Đông | 280 | 170 | 100 |
|
- | Đoạn tên sau đường vào làng Đông - hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên) | 245 | 150 | 80 |
|
2. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng Trường C2 Đức Thắng - giao cắt đường vào Dinh Hương | 2.240 | 910 | 280 |
|
- | Đoạn từ giao cắt đường vào Dinh Hương - cống Ba Mô | 1.750 | 630 | 280 |
|
- | Đoạn từ cống Ba Mô - giao đường đi Danh Thắng | 1.995 | 805 | 280 |
|
- | Đoạn từ giao đường đi Danh Thắng - phố Hoa | 350 | 210 | 126 |
|
- | Từ sau phố Hoa - đến chợ Châu Minh | 320 | 90 |
|
|
- | Từ sau chợ Châu Minh - Bến đò Đông Xuyên | 245 | 80 |
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Cờ - Cầu Ngọc Thành (trong phạm vi 50m ) | 1.610 | 770 | 210 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m ) – Ngã 3 Tân Thành (Ngọc Sơn) | 560 | 130 | 65 |
|
3. | Đường Tỉnh lộ 296 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Đồn - cây xăng Trung Đồng | 2.800 | 980 | 420 |
|
- | Đoạn từ cây xăng Trung Đồng - Cầu Đức Thắng | 1.750 | 805 | 320 |
|
- | Đoạn từ Cầu Đức Thắng- Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 | 1.400 | 320 | 120 |
|
- | Đoạn từ Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 - Sa Long dưới | 560 | 260 | 90 |
|
- | Đoạn từ Sa Long dưới - hết địa phận Đức Thắng | 420 | 220 | 70 |
|
- | Khu vực chợ Thường | 620 | 245 | 100 |
|
- | Đoạn từ chân dốc Thường - giao đường vào trường THPT HH số 3 (cách 100m) | 290 | 175 | 105 |
|
- | Đoạn từ giao đường vào trường THPT Hiệp Hoà số 3 (cách 100m) – Chân dốc Bách Nhẫn | 485 | 225 | 75 |
|
- | Khu vực Bách Nhẫn (đất Hùng Sơn và Mai Trung). | 560 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn - Ngã tư Đại Thành (cách 100 m) | 300 | 100 |
|
|
- | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 560 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – Ngã 3 giao đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh). | 350 | 90 | 50 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 đường vào thôn Gò Pháo - Cầu Vát | 350 | 100 | 60 |
|
4. | Đường 675: Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 - Tỉnh lộ 296 (ra Trạm nước sạch) | 700 | 245 | 105 |
|
5. | Đường Tỉnh lộ 276: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp thị trấn - Nhà ông Sáu | 560 | 245 | 105 |
|
- | Đoạn từ Nhà ông Sáu – Chân dốc Mả Già | 520 | 195 | 65 |
|
- | Đoạn từ chân dốc Mả Già – Kè Quế Sơn (Thái Sơn) | 390 | 210 | 155 |
|
- | Đoạn từ Kè Quế Sơn (Thái Sơn) – Ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân | 455 | 290 | 180 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 giao đường đi Hoàng Vân – UBND xã Hoàng Vân | 325 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ UBND xã Hoàng Vân - cổng Chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) | 390 | 250 |
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh - Kè Gia Tư) | 360 | 110 |
|
|
6. | Đường 275 (Thắng - Gầm) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo - Ngã ba Tràng | 225 | 130 |
|
|
- | Đoạn từ Ngã 3 (đường đi Phố Tràng) - đầu phố Lữ (Cách 200 m) | 245 | 90 |
|
|
- | Khu vực phố Lữ (tính từ lối rẽ vào UBND xã về 2 phía theo trục đường 275 là 200 m ) | 385 | 140 |
|
|
- | Từ sau phố Lữ - Cống Lữ | 240 | 90 |
|
|
- | Đoạn từ Cống Lữ - bến Gầm (Ma Han) | 140 | 60 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 420 | 180 | 120 | 95 | 180 | 140 | 95 | 85 | 140 | 95 | 85 | 80 |
2. | Xã nhóm B | 340 | 150 | 100 | 85 | 170 | 110 | 80 | 75 | 90 | 80 | 75 | 70 |
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 380 | 160 | 105 | 90 | 170 | 120 | 85 | 80 | 105 | 85 | 80 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 290 | 130 | 90 | 80 | 160 | 95 | 80 | 65 | 80 | 70 | 65 | 60 |
3. | Xã nhóm C | 120 | 90 | 80 | 70 | 100 | 80 | 70 |
| 70 | 60 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 325 | 130 | 90 | 75 | 140 | 100 | 90 | 80 | 90 | 80 | 65 | 60 |
2. | Xã nhóm B | 250 | 110 | 80 | 70 | 120 | 80 | 65 |
| 80 | 65 | 60 |
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 270 | 120 | 80 | 70 | 130 | 90 | 80 | 65 | 70 | 65 | 60 | 55 |
2. | Xã nhóm B | 210 | 90 | 65 | 60 | 110 | 70 | 60 |
| 60 | 55 | 50 |
|
3. | Xã nhóm C | 85 | 70 | 60 |
| 80 | 65 | 55 |
| 55 |
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Đông Lỗ, Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng;
+ Xã nhóm B: Hùng Sơn, Hoàng An, Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân;
+ Xã nhóm C: Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
4. HUYỆN LẠNG GIANG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2 | 2.800 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
- | Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang | 1.800 | 1.200 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu ) | 1.500 | 1.200 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia đường tầu ) | 1.700 | 1.500 |
|
|
1.2 | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ Cty CP Dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I | 1.800 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang | 2.300 | 1.800 | 1.200 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân | 2.800 | 2.000 | 1.800 |
|
- | Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng | 2.800 | 2.200 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi | 1.500 | 1.200 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ đường TL 295 đi qua Trung tâm thể thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang | 1.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An Mỹ | 1.000 | 800 |
|
|
1.3 | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 480 | 320 | 200 | 100 |
2. | Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 | Đường 1A mới |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và đồi Lương | 1.800 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt | 1.000 |
|
|
|
2.2 | Đường 1A cũ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn | 1.600 | 1.200 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3) | 1.500 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt | 1.200 |
|
|
|
- | Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt | 650 |
|
|
|
2.3 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ | 700 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép | 500 |
|
|
|
2.4 | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 480 | 320 | 200 | 100 |
II. | CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: |
|
|
|
|
1. | Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 | Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng Chính sách huyện | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II | 1.700 | 1.300 | 900 |
|
1.2 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- | Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ | 1.700 | 1.300 | 900 |
|
- | Đường 1A mới: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai | 1.700 | 1.100 |
|
|
+ | Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo | 1.700 | 1.100 | 800 | 700 |
1.3 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu) | 950 | 750 |
|
|
- | Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng trính trị huyện | 1.350 | 900 |
|
|
- | Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã | 1.250 | 900 |
|
|
1.4 | Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má | 1.000 | 800 |
|
|
- | Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu) | 800 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 | 1.000 | 800 |
|
|
1.5 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
|
- | Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh | 1.700 | 1.200 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh | 1.500 | 1.000 |
|
|
1.6 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen | 1.400 | 1.200 |
|
|
- | Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường | 1.500 | 1.300 |
|
|
1.7 | Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ) | 1.200 | 1.000 |
|
|
1.8 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn | 700 | 600 |
|
|
2. | Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm | 1.000 | 800 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long | 950 | 750 |
|
|
- | Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh | 700 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc | 750 |
|
|
|
2.2 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh | 700 | 650 |
|
|
| Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô | 650 | 550 |
|
|
- | Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật | 550 | 450 |
|
|
2.3 | Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc | 450 |
|
|
|
- | Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã | 480 |
|
|
|
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng Trường THCS | 500 |
|
|
|
- | Đoạn từ Trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba phố đi Tân Yên | 550 |
|
|
|
- | Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ | 400 |
|
|
|
- | Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức | 350 |
|
|
|
2.4 | Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ | 400 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8 | 700 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục | 400 | 300 |
|
|
3. | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 | Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng | 1.300 | 1.000 | 700 |
|
- | Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi | 1.000 | 800. | 600 |
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền | 1.000 | 800 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo | 1.000 | 800 | 650 |
|
3.2 | Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E | 1.200 | 900 | 700 |
|
- | Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép | 900 | 700 | 500 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm | 700 | 600 | 500 |
|
- | Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng) | 900 | 700 | 500 |
|
3.3 | Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào | 550 | 450 | 400 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Cổng xã Thái Đào đến thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp | 700 | 550 | 400 |
|
- | Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp | 650 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu (thôn Hậu) | 450 | 400 |
|
|
4. | Đường tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã | 1.500 | 1.000 | 800 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà | 780 | 650 |
|
|
4.2 | Xã An Hà |
|
|
|
|
- | Đoạn phố Bằng | 850 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ phố Bằng đến Mia | 700 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã | 450 | 350 |
|
|
4.3 | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng | 780 | 650 |
|
|
- | Đoạn khu phố Bằng | 850 | 700 |
|
|
- | Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn | 700 | 600 |
|
|
4.4 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã | 750 | 650 |
|
|
- | Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia | 680 | 600 |
|
|
4.5 | Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa | 450 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa | 480 | 440 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu | 500 | 450 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ | 480 | 440 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà | 500 | 450 |
|
|
5. | Đường huyện, xã |
|
|
|
|
5.1 | Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng | 650 | 550 |
|
|
5.2 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ | 680 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn) | 430 |
|
|
|
5.3 | Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê | 750 | 600 | 500 |
|
- | Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc | 450 |
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng | 500 | 450 |
|
|
- | Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục) | 500 | 450 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) | 400 |
|
|
|
5.4 | Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô | 550 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển | 500 | 360 |
|
|
| Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè | 800 | 480 |
|
|
| Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ | 480 | 400 |
|
|
5.5 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn toàn bộ đường Tránh | 750 | 500 |
|
|
- | Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) | 700 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến Công ty Xi Măng Hương Sơn | 1.000 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển | 600 | 500 |
|
|
5.6 | Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa | 450 |
|
|
|
5.7 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ | 650 | 500 |
|
|
- | Đường vào chợ Giỏ | 650 | 500 |
|
|
5.8 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL 1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi | 400 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn | 400 | 300 |
|
|
- | Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hoá xã | 500 | 400 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Ngân hàng CSXH huyện đến đường vào Sân vận động Quân đoàn 2 | 1.960 | 1.260 | 1.050 | 840 |
- | Đường vào Sân vận động QĐ II đến cổng Bệnh viện Lạng Giang | 1.260 | 840 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Vôi đến cổng Bệnh viện Lạng Giang; Đoạn từ Non Cải đi An Mỹ (bên kia đường tầu) | 1.050 | 840 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Vôi đi Non Cải (bên kia đường tầu) | 1.190 | 1.050 |
|
|
1.2 | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ván đến ngã 3 thôn Toàn Mỹ; Đoạn từ Cty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang đi qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến cầu sông Trường PTTH Lạng Giang I | 1.260 | 1.050 | 700 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang | 1.610 | 1.260 | 840 |
|
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân | 1.960 | 1.400 | 1.260 |
|
- | Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đi qua UBND thị trấn Vôi đến ngã 3 đường rẽ vào Trường Mầm non Hoa Hồng | 1.960 | 1.540 | 1.050 | 700 |
- | Từ hội trường UBND huyện đi điểm Công nghiệp TT Vôi | 1.050 | 840 | 700 |
|
- | Đoạn từ đường TL 295 đi qua trung tâm thể thao huyện đến đường rẽ vào nghĩa trang | 1.050 |
|
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào vào nghĩa trang đi An Mỹ | 700 | 560 |
|
|
1.3 | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 330 | 220 | 140 | 70 |
2. | Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 | Đường 1A mới |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom và Đồi Lương | 1.260 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt | 700 |
|
|
|
2.2 | Đường 1A cũ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn | 1.120 | 840 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3) | 1.050 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt | 840 |
|
|
|
- | Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm cắt Quốc lộ 1A cũ và đường sắt | 450 |
|
|
|
2.3 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cắt của đường quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ | 490 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ đầu ghi đến ga Kép | 350 |
|
|
|
2.4 | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 330 | 220 | 140 | 70 |
II. | CÁC CỤM DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH: | ||||
1. | Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 | Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cây xăng Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách huyện | 1.400 | 1.050 | 700 |
|
- | Đoạn từ cầu Thảo đến cây xăng Đại Phú II | 1.190 | 910 | 630 |
|
1.2 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- | Đường 1A cũ: Đoạn từ khu Bãi Hàng xã Tân Dĩnh đến Bưu điện phố Giỏ | 1.190 | 910 | 630 |
|
- | Đường 1A mới: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Dĩnh Trì đến Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai | 1.190 | 770 |
|
|
+ | Đoạn từ Nhà máy bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường vào cầu Thảo | 1.190 | 770 | 560 | 490 |
1.3 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng Bệnh viện Lạng Giang đến Hạt giao thông huyện (bên kia đường tầu) | 660 | 520 |
|
|
- | Đoạn từ cây xăng dầu Bắc Sơn đến cổng TT Bồi dưỡng trính trị huyện | 940 | 630 |
|
|
- | Đoạn từ đường quốc lộ 1A đến cổng UBND xã | 870 | 630 |
|
|
1.4 | Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má | 700 | 560 |
|
|
- | Đoạn từ cống tổ Rồng đến Rốc má (bên kia đường tầu) | 560 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 | 700 | 560 |
|
|
1.5 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm | 1.400 | 1.050 | 840 |
|
- | Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến đường vào thôn Tân giáp Công ty TNHH Công Minh | 1.190 | 840 | 700 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Tân đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh | 1.050 | 700 |
|
|
1.6 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Đen | 980 | 840 |
|
|
- | Đoạn từ Cầu Đen đến Cầu Lường | 1.050 | 910 |
|
|
1.7 | Xã Xuân Hương: Đoạn Bãi Hàng đến khu dân cư Xương Giang (Quốc lộ 1A cũ) | 840 | 700 |
|
|
1.8 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Hương Lạc đến Cầu Hương Sơn | 490 | 420 |
|
|
2. | Đường tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm | 700 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long | 660 | 520 |
|
|
- | Đoạn từ Trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh | 490 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ đường 295 đến thôn Đồng Lạc | 520 |
|
|
|
2.2 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ thôn An Long - xã Yên Mỹ đến thôn Vĩnh Thịnh | 490 | 450 |
|
|
- | Đoạn từ thôn Vĩnh Thịnh đến Đồng Lô | 450 | 380 |
|
|
- | Đoạn từ Đồng Lô đến cầu Quật | 380 | 310 |
|
|
2.3 | Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc | 310 |
|
|
|
- | Đoạn từ đồi De đến trụ sở UBND xã | 340 |
|
|
|
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã đến cổng trường THCS | 350 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường THCS đến Đình Sơn; ngã ba đi Tân Yên | 380 |
|
|
|
- | Đoạn từ Đình Sơn đến lối vào Lò Bát cũ | 280 |
|
|
|
- | Đoạn từ Lò Bát cũ đến Dương Đức | 240 |
|
|
|
2.4 | Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ | 280 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8 | 490 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ cống kênh G8 đến Tiên Lục | 280 | 210 |
|
|
3. | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 | Xã Dĩnh Trì |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu nối Quốc lộ 1A mới đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) | 1.400 | 1.050 | 700 |
|
- | Đoạn từ Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng | 910 | 700 | 490 |
|
- | Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi | 700 | 560 | 420 |
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền | 700 | 560 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đồi Nên đi bờ Vôi thôn Đông Mo | 700 | 560 | 450 |
|
3.2 | Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Dộc me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E | 840 | 630 | 490 |
|
- | Đoạn từ Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép | 630 | 490 | 350 |
|
- | Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm | 490 | 420 | 350 |
|
- | Đoạn từ thôn Giạ đến giáp thôn Đông Mo xã Dĩnh Trì (đường đi Yên Dũng) | 630 | 490 | 350 |
|
3.3 | Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ xã Thái Đào đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào | 380 | 310 | 280 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền - Đại Lâm, thôn Đại Giáp | 490 | 380 | 280 |
|
- | Đoạn từ Dộc cửa thôn Tiến đến giáp thôn Đại Giáp | 450 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 31 đến ngã ba Đồng cầu (thôn Hậu) | 310 | 280 |
|
|
4. | Đường tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã Tân Thịnh | 1.400 | 1.050 | 700 |
|
- | Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã | 1.050 | 700 | 560 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa, An Hà | 550 | 450 |
|
|
4.2 | Xã An Hà |
|
|
|
|
- | Đoạn phố Bằng | 590 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ phố Bằng đến Mia | 490 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ đường 292 đến lối rẽ vào cổng UBND xã | 310 | 240 |
|
|
4.3 | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đồng đến giáp phố Bằng | 550 | 450 |
|
|
- | Đoạn khu phố Bằng | 590 | 490 |
|
|
- | Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn | 490 | 420 |
|
|
4.4 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã | 520 | 450 |
|
|
- | Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia | 470 | 420 |
|
|
4.5 | Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cánh Đồng Bằng đến Cầu Gỗ thôn Giữa | 310 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Gỗ thôn Giữa đến ngã ba thôn Giữa | 340 | 310 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba Ao Cầu | 350 | 310 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Đào Mỹ | 340 | 310 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đến Mỹ Hà | 350 | 310 |
|
|
5. | Đường huyện, xã |
|
|
|
|
5.1 | Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ đường 292 đến cầu Trắng | 450 | 380 |
|
|
5.2 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 292 đến Đào Mỹ | 480 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường 292 đến cầu Đánh (Đông Sơn) | 300 |
|
|
|
5.3 | Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê | 520 | 420 | 350 |
|
- | Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc | 310 |
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng | 350 | 310 |
|
|
- | Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến đồng Anh (xã Tiên Lục) | 350 | 310 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) | 280 |
|
|
|
5.4 | Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô | 380 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi Phi Mô đến cống đầu Phố Triển | 350 | 250 |
|
|
| Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè | 560 | 340 |
|
|
| Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ | 340 | 280 |
|
|
5.5 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- | Đoạn toàn bộ đường Tránh | 520 | 350 |
|
|
- | Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) | 490 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ QL 1A đến công ty Xi Măng Hương Sơn | 700 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển | 420 | 350 |
|
|
5.6 | Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa | 310 |
|
|
|
5.7 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường QL 1A cũ đến cầu Đỏ | 450 | 350 |
|
|
- | Đường vào chợ Giỏ | 450 | 350 |
|
|
5.8 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ thôn Kép đến Cẩy; Điểm cắt đường QL 1A cũ với QL 37 đến trạm gác ghi | 280 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty Xi Măng Hương Sơn | 280 | 210 |
|
|
- | Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hóa xã | 350 | 280 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 450 | 400 | 350 | 280 | 300 | 250 | 200 | 180 | 180 | 130 | 100 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 400 | 350 | 300 | 250 | 250 | 200 | 150 | 120 | 120 | 100 | 80 | 60 |
3. | Xã nhóm C | 350 | 300 | 250 | 200 | 200 | 150 | 120 | 100 | 100 | 80 | 65 | 55 |
4. | Xã nhóm D | 300 | 230 | 180 | 150 | 150 | 130 | 100 | 80 | 80 | 70 | 60 | 50 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 310 | 280 | 240 | 200 | 210 | 170 | 140 | 130 | 130 | 90 | 70 | 50 |
2. | Xã nhóm B | 280 | 245 | 210 | 170 | 170 | 140 | 100 | 80 | 80 | 70 | 60 | 45 |
3. | Xã nhóm C | 240 | 210 | 175 | 140 | 140 | 100 | 80 | 70 | 70 | 60 | 45 |
|
4. | Xã nhóm D | 210 | 160 | 130 | 100 | 100 | 90 | 70 | 60 | 60 | 50 |
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Dĩnh Trì, Phi Mô, Hương Lạc.
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm.
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.
5. HUYỆN YÊN DŨNG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. | Trục đường 398 (đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo | 1.800 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội | 2.400 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm | 1.800 | 800 | 600 | 400 |
2. | Trục đường TL 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện | 2.200 | 900 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm | 1.600 | 700 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến Đám | 1.200 | 600 | 300 | 100 |
3. | Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ | 1.000 |
|
|
|
4. | Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo | 650 | 300 | 200 | 100 |
5. | Đường vành đai thị trấn Neo | 1.800 | 900 | 600 |
|
6. | Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy | 1.500 | 600 | 300 | 150 |
7. | Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo | 600 | 400 | 200 | 100 |
II | THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 | Trục đường 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến hết địa phận Tân Dân | 2.500 | 1.300 | 600 | 400 |
2, | Đoạn đường từ TL299 đến cầu thôn Nguyễn đi Lão Hộ | 1.300 | 600 |
|
|
3. | Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân | 400 | 300 | 200 | 100 |
III. | ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. | Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ | 2.000 | 1.000 | 400 | 150 |
2. | Đường dẫn cầu Đường bộ mới |
|
|
|
|
- | Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường Mỹ Độ Bắc Giang | 2.200 | 1.000 |
|
|
3. | Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh | 2.000 | 1.000 | 500 |
|
- | Đoạn từ đất Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu Lịm Xuyên | 1.800 | 800 | 400 | 150 |
- | Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao tốc | 1.400 | 600 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong | 1.800 | 800 | 400 |
|
- | Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến cống Kem xã Nham Sơn | 800 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn | 1.100 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong | 1.600 | 700 |
|
|
- | Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thụy | 1.700 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy | 1.300 | 500 |
|
|
| Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường rẽ Bà Trà | 900 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc | 1.200 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến bến phà Đồng Việt | 800 | 300 |
|
|
4. | Trục đường 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa phận Tân An | 1.600 | 800 |
|
|
- | Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám | 1.000 | 600 |
|
|
5. | Trục đường 299B |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An | 1.600 | 800 |
|
|
- | Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn | 600 | 300 |
|
|
- | Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. | 1.000 | 600 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1. | Trục đường 398 (đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết cây xăng Anh Phong đến hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo | 1.260 | 630 | 420 | 280 |
- | Đoạn từ hết đất đội Thuế số 2 thị trấn Neo đến hết đất huyện Đội | 1.680 | 630 | 420 | 280 |
- | Đoạn từ hết đất huyện Đội đến cống Buộm | 1.260 | 560 | 420 | 280 |
2. | Trục đường TL 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện | 1.540 | 630 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ hết đất Bệnh viện đến hết đất Kiểm lâm | 1.120 | 490 | 210 | 105 |
- | Đoạn từ hết đất Kiểm lâm đến đầu cầu bến Đám | 840 | 420 | 210 | 70 |
3. | Đoạn từ TL299 đến đầu bến phà Đám cũ | 700 |
|
|
|
4. | Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo | 455 | 210 | 140 | 70 |
5. | Đường vành đai thị trấn Neo | 1.260 | 630 | 420 | 0 |
6. | Đoạn ngã ba huyện đi thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy | 1.050 | 420 | 210 | 105 |
7. | Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo | 420 | 280 | 140 | 70 |
II | THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 | Trục đường 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa trang TP. Bắc Giang đến đến hết địa phận Tân Dân | 1.750 | 910 | 420 | 280 |
2, | Đoạn đường từ TL299 đến Cầu thôn Nguyễn đi Lão Hộ | 910 | 420 |
|
|
3. | Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân | 280 | 210 | 140 | 70 |
III. | ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. | Đường Quốc lộ 1A cũ chạy qua xã Tân Mỹ | 1.400 | 700 | 280 | 105 |
2. | Đường dẫn cầu Đường bộ mới |
|
|
|
|
- | Đoạn nối từ đường TL398 đến địa phận phường Mỹ Độ Bắc Giang | 1.540 | 700 |
|
|
3. | Trục đường 398 (Tỉnh lộ 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường 1A cũ đến giáp đất BCH Quân sự tỉnh | 1.400 | 700 | 350 |
|
- | Đoạn từ đất Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến cầu Lịm Xuyên | 1.260 | 560 | 280 | 105 |
- | Đoạn từ đất cầu Lịm Xuyên đến ngã tư cao tốc | 980 | 420 | 210 | 105 |
- | Đoạn từ khu CN Song Khê - Nội Hoàng đến Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong | 1.260 | 560 | 280 |
|
- | Đoạn từ Trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến Cống Kem xã Nham Sơn | 490 | 280 |
|
|
- | Đoạn từ cống Kem đến trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn | 700 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng xã Nham Sơn đến hết đất cây xăng Anh Phong | 1.050 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ cống Buộm đến đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ xã Cảnh Thụy | 840 | 420 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ thôn Tân Mỹ đến Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy | 700 | 350 |
|
|
| Đoạn từ Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến đường rẽ Bà Trà | 490 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ Bà Trà đến đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc | 700 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ đường điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến bến phà Đồng Việt | 420 | 210 |
|
|
4. | Trục đường 299 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ hết địa phận Tân Dân đến hết địa phận Tân An | 1.120 | 560 |
|
|
- | Đoạn từ xã Xuân Phú đến cầu bến Đám | 700 | 420 |
|
|
5. | Trục đường 299B |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu đường 299B đến hết địa phận xã Tân An | 1.120 | 560 |
|
|
- | Đoạn từ đường hết địa phận xã Tân An đến điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn | 420 | 210 |
|
|
- | Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn đến trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. | 700 | 420 |
|
|
6. | Trục đường Quốc lộ 1A mới |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Xương Giang đến ngã tư cao tốc | 1.400 | 700 | 280 | 105 |
- | Đoạn từ ngã tư cao tốc đến hết địa phận Yên Dũng | 1.400 | 700 | 280 | 105 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 800 | 400 | 200 | 100 | 300 | 200 | 80 | 70 | 200 | 100 | 70 | 60 |
2. | Xã nhóm B | 650 | 300 | 150 | 90 | 200 | 120 | 70 | 60 | 100 | 70 | 60 | 50 |
3. | Xã nhóm C | 400 | 200 | 100 | 80 | 100 | 70 | 60 | 50 | 70 | 60 | 50 |
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 600 | 350 | 150 | 90 | 200 | 150 | 70 | 60 | 100 | 80 | 70 | 55 |
2. | Xã nhóm B | 500 | 200 | 100 | 80 | 180 | 100 | 60 | 50 | 80 | 60 | 50 | 45 |
3. | Xã nhóm C | 350 | 100 | 80 | 70 | 100 | 80 | 60 | 45 | 60 | 50 | 45 |
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 4 như sau:
- Xã trung du :
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến (các vị trí, khu vực giáp gianh với thành phố Bắc Giang có quy hoạch khu dân cư, có vị trí thuận lợi, vị trí 1: 1.300.000 đ/m2; vị trí 2: 900.000 đ/m2; vị trí 3: 600.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi :
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng (các xã Tiền Phong, Đồng Sơn, Nội Hoàng có các vị trí gần: Khu công nghiệp, đường cao tốc, vị trí 1: 900.000 đ/m2; vị trí 2: 700.000 đ/m2, vị trí 3: 500.000 đ/m2).
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 620 | 320 | 150 | 80 | 240 | 160 | 60 | 55 | 160 | 80 | 60 | 45 |
2. | Xã nhóm B | 540 | 240 | 120 | 72 | 160 | 90 | 55 | 50 | 80 | 50 | 45 |
|
3. | Xã nhóm C | 350 | 160 | 80 | 64 | 90 | 70 | 50 |
| 60 | 45 |
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 500 | 240 | 110 | 70 | 160 | 100 | 55 | 50 | 80 | 50 | 45 |
|
2. | Xã nhóm B | 340 | 120 | 80 | 65 | 120 | 80 | 50 | 45 | 60 | 45 |
|
|
3. | Xã nhóm C | 250 | 80 | 70 | 60 | 80 | 50 | 45 |
| 50 |
|
|
|
Phân loại nhóm xã áp dụng cho bảng 5 như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến.
+ Xã nhóm B: Cảnh Thụy.
+ Xã nhóm C: Thắng Cương.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đồng Sơn, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng.
+ Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.
+ Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
6. HUYỆN TÂN YÊN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN CAO THƯỢNG |
|
|
|
|
1. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng | 2.600 | 1.100 | 500 |
|
- | Đoạn từ cổng UB TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ | 2.300 | 1.000 | 450 |
|
- | Đoạn từ cổng Trường THCS đến hết đất thị trấn | 2.100 | 1.000 | 450 |
|
2. | Đường 398 (284) |
|
|
|
|
- | Đoạn đường khu Đồi Đỏ (Từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện). | 2.100 | 900 | 450 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa | 2.300 | 1.000 | 500 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu | 2.000 | 800 | 450 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn | 1.600 | 700 |
|
|
3. | Đường 298 (272) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế | 1.600 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ Chi cục thuế đến hết trường THCS | 2.000 | 1.000 |
|
|
- | Đoạn từ trường THCS đến hết Ngân hàng cũ | 1.600 | 600 |
|
|
- | Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn | 1.000 |
|
|
|
4. | Đường nội thị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số | 2.100 | 1.100 | 600 |
|
- | Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 | 2.500 | 1.500 | 700 |
|
5. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 720 | 300 | 250 | 150 |
II | THỊ TRẤN NHÃ NAM |
|
|
|
|
1 | Đường 398 (284) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) | 800 | 400 |
|
|
- | Đoạn từ cống Cụt đến khu B dân cư TT Nhã Nam | 1.000 | 500 |
|
|
- | Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn | 2.500 | 1.000 | 500 |
|
2 | Đường 294(287): Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam. | 2.500 | 1.000 | 500 |
|
3. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 600 | 350 | 200 | 150 |
III. | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Đường 398 (284) |
|
|
|
|
- | Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây | 2.200 | 1.000 | 800 | 500 |
+ | Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang | 2.000 | 1.000 | 800 | 500 |
+ | Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh | 1.000 | 800 | 500 |
|
+ | Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham | 800 | 500 |
|
|
- | Xã Việt Lập : |
|
|
|
|
+ | Từ Cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng | 800 |
|
|
|
+ | Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN | 1.000 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập | 750 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556 | 700 |
|
|
|
- | Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng | 1.200 | 500 |
|
|
+ | Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 | 900 | 400 |
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn | 700 |
|
|
|
- | Xã Nhã Nam : |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường | 2.000 | 600 |
|
|
+ | Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến Điều đến hết đất xã Nhã Nam | 700 |
|
|
|
2. | Đường 287(294) |
|
|
|
|
- | Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
+ | Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học | 2.000 | 600 |
|
|
+ | Đoạn từ cổng trường Tiểu học tiếp giáp cầu Trắng | 1.700 | 500 |
|
|
+ | Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến | 1.000 |
|
|
|
+ | Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 | 2.000 | 600 |
|
|
- | Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Đình Hả | 700 |
|
|
|
+ | Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa trang xã Tân Trung | 1.000 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu dân cư thôn Ngoài | 700 |
|
|
|
+ | Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen | 800 |
|
|
|
- | Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến | 700 |
|
|
|
- | Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ | 1.000 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa | 700 |
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
+ | Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân | 1.000 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 800 |
|
|
|
3. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
+ | Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi | 800 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa | 600 |
|
|
|
- | Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
+ | Khu phố Bùi bám đường 295 | 1.200 | 800 |
|
|
+ | Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức | 800 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng | 1.500 | 900 |
|
|
- | Xã Cao Xá |
|
|
|
|
+ | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn | 1.500 | 600 |
|
|
+ | Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn La Gu | 1.200 | 500 |
|
|
+ | Đoạn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu | 900 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám đường 295 | 800 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 | 600 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện | 700 |
|
|
|
- | Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim | 800 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn Hợp Tiến | 600 |
|
|
|
+ | Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân | 700 |
|
|
|
+ | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông | 800 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp đất xã Việt Ngọc | 600 |
|
|
|
- | Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ nghĩa trang LS | 650 |
|
|
|
+ | Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND | 1.000 |
|
|
|
+ | Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc | 1.500 |
|
|
|
+ | Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc | 1.000 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất Việt Ngọc | 700 |
|
|
|
4. | Đường 298 ( 272 ) |
|
|
|
|
- | Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
+ | Ngã tư làng Đồng bám đường 298 | 1.000 |
|
|
|
+ | Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ | 1.000 |
|
|
|
+ | Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng | 600 |
|
|
|
+ | Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) | 700 |
|
|
|
- | Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2 | 600 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn Vàng. | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
- | Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ | Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 | 900 |
|
|
|
+ | Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá | 600 |
|
|
|
5. | Đường 297: |
|
|
|
|
- | Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông | 1.000 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận phố mới | 1.000 |
|
|
|
- | Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt | 800 |
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín | 500 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân | 400 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn | 400 |
|
|
|
6. | Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
- | Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến bưu điện văn hóa xã) | 700 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
+ | Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn Đồng Trống đến cầu Mẻ) | 1.000 |
|
|
|
+ | Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai | 800 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 600 |
|
|
|
7. | Đường kênh chính |
|
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) | 500 |
|
|
|
- | Xã Song Vân: Đoạn từ cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân | 700 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
+ | Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng | 1.000 | 500 |
|
|
+ | Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế | 2.000 | 600 |
|
|
+ | Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái | 1.000 | 500 |
|
|
8. | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
| Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã | 2.500 | 600 |
|
|
+ | Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu học | 2.000 | 500 |
|
|
+ | Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ Đồi Riềng | 1.200 | 500 |
|
|
9. | Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- | Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng | 600 |
|
|
|
- | Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
+ | Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh | 700 |
|
|
|
+ | Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình | 600 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa | 450 |
|
|
|
10. | Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
- | Xã Cao Xá:Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I | 1.000 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá | 700 |
|
|
|
- | Xã Lam Cốt: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt | 700 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt | 500 |
|
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN CAO THƯỢNG |
|
|
|
|
1. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bưu điện hết cổng UBND TT Cao Thượng | 1.690 | 715 | 325 |
|
- | Đoạn từ cổng UBND TT Cao Thượng đến hết Cầu Cũ | 1.495 | 650 | 290 |
|
- | Đoạn từ cổng trường THCS đến hết đất Thị trấn | 1.365 | 650 | 290 |
|
2. | Đường 398 |
|
|
|
|
- | Đoạn đường khu Đồi Đỏ (từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân Việt Hòa đến Bưu điện). | 1.365 | 585 | 290 |
|
- | Đoạn từ Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa | 1.495 | 650 | 325 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu | 1.300 | 520 | 290 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn | 1.040 | 455 |
|
|
3. | Đường 298 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cống Muối đến hết Chi cục thuế | 1.040 | 390 |
|
|
- | Đoạn từ Chi cục thuế đến hết Trường THCS | 1.300 | 650 |
|
|
- | Đoạn từ Trường THCS đến hết Ngân hàng cũ | 1.040 | 390 |
|
|
- | Đoạn từ Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn | 650 |
|
|
|
4. | Đường Nội thị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số | 1.365 | 715 | 390 |
|
- | Đoạn từ trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 | 1.625 | 975 | 455 |
|
5. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 468 | 195 | 160 | 100 |
II | THỊ TRẤN NHÃ NAM |
|
|
|
|
1 | Đường 398 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) | 520 | 260 |
|
|
- | Đoạn từ cống Cụt đến Khu B dân cư TT Nhã Nam | 650 | 325 |
|
|
- | Đoạn từ Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn | 1.625 | 650 | 325 |
|
2 | Đường 294: Đoạn từ ngã ba đi Tân Trung đến hết đất TT Nhã Nam. | 1.625 | 650 | 325 |
|
3. | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 390 | 230 | 130 | 100 |
III. | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Đường 398 |
|
|
|
|
- | Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Điếm Tổng đến hết cống Tây | 1.430 | 650 | 520 | 325 |
+ | Đoạn từ cống Tây đến đất Bắc Giang | 1.300 | 650 | 520 | 325 |
+ | Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh | 650 | 520 | 325 |
|
+ | Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham | 520 | 325 |
|
|
- | Xã Việt Lập : |
|
|
|
|
+ | Từ cổng đền Kim Tràng đến cây đa Kim Tràng | 520 |
|
|
|
+ | Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN | 650 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập | 487 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Bờ Ngo đến Kênh 556 | 455 |
|
|
|
- | Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng | 780 | 325 |
|
|
+ | Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 | 585 | 260 |
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn | 455 |
|
|
|
- | Xã Nhã Nam : |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ TT Nhã Nam đến dường rẽ đi thôn Nam Cường | 1.300 | 390 |
|
|
+ | Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa thôn điến Điều đến hết đất xã Nhã Nam | 455 |
|
|
|
2. | Đường 287 |
|
|
|
|
- | Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
+ | Từ TT Nhã Nam đến cổng Trường Tiểu học | 1.300 | 390 |
|
|
+ | Đoạn từ cổng Trường Tiểu học tiếp giáp Cầu Trắng | 1.105 | 325 |
|
|
+ | Từ Cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến | 650 |
|
|
|
+ | Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường 10KV 973 | 1.300 | 390 |
|
|
- | Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ tiếp giáp với xã Nhã Nam đến đường rẽ vào Đình Hả | 455 |
|
|
|
+ | Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến Nghĩa trang xã Tân Trung | 650 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Trung đến khu dân cư thôn Ngoài | 455 |
|
|
|
+ | Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Cầu Đen | 520 |
|
|
|
- | Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến | 455 |
|
|
|
- | Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Trạm Y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ | 650 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa | 455 |
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
+ | Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân | 650 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 520 |
|
|
|
3. | Đường 295 |
|
|
|
|
- | Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
+ | Từ đường rẽ UBND xã đến kênh Nổi | 520 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cống Nổi đến hết thôn Tân Hòa | 390 |
|
|
|
- | Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
+ | Khu phố Bùi bám đường 295 | 780 | 520 |
|
|
+ | Đoàn từ phố Bùi đi Hợp Đức, đến tiếp giáp Hợp Đức | 520 |
|
|
|
+ | Đoạn từ phố Bùi đến TT Cao Thượng | 975 | 585 |
|
|
- | Xã Cao Xá |
|
|
|
|
+ | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn | 975 | 390 |
|
|
+ | Đoạn đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn La Gu | 780 | 325 |
|
|
+ | Đoàn từ đường rẽ thôn La Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu | 585 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến Cầu Xi bám đường 295 | 520 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Xi đến hết khu dân cư thôn Tân Châu bám đường 295 | 390 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Thiện: Từ cầu treo Bỉ đến hết đất Ngọc Thiện | 455 |
|
|
|
- | Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim | 520 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Thông Thốc đến Nhà văn hóa thôn Hợp Tiến | 390 |
|
|
|
+ | Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân | 455 |
|
|
|
+ | Đoạn Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông | 520 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cổng làng thôn Đồng Bông đến giáp đất xã Việt Ngọc | 390 |
|
|
|
- | Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ tiếp giáp xã Ngọc Vân đến đường rẽ nghĩa trang LS | 422 |
|
|
|
+ | Từ đường rẽ nghĩa trang LS đến hết cổng UBND | 650 |
|
|
|
+ | Từ cổng UBND xã đến hết chợ Việt Ngọc | 975 |
|
|
|
+ | Từ chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc | 650 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Quỹ tín dụng Việt Ngọc đến hết đất Việt Ngọc | 455 |
|
|
|
4. | Đường 298 (272 ) |
|
|
|
|
- | Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
+ | Ngã tư làng Đồng bám đường 298 | 650 |
|
|
|
+ | Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ | 650 |
|
|
|
+ | Từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng | 390 |
|
|
|
+ | Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) | 455 |
|
|
|
- | Xã Cao Xá: Đoạn từ thôn Thượng đến đường rẽ vào Tiểu học Cao Xá 2 | 390 |
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư Cao Xá đến đường rẽ vào thôn Vàng. | 1.300 | 975 | 650 |
|
- | Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
+ | Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 | 585 |
|
|
|
+ | Đoạn từ hộ bà Chúc đến tiếp giáp đất Cao Xá | 390 |
|
|
|
5. | Đường 297: |
|
|
|
|
- | Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã ba Mả Ngò đến Cống sông | 650 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Cửu Khúc đến địa phận phố mới | 650 |
|
|
|
- | Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đết hết đất Lam Cốt | 520 |
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín | 325 |
|
|
|
+ | Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân | 260 |
|
|
|
+ | Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn | 260 |
|
|
|
6. | Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
- | Xã Song Vân: Khu vực chợ Song Vân (từ đường kênh chính đi Ngọc Vân đến Bưu điện văn hóa xã) | 455 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
+ | Khu vực UBND xã Ngọc Vân (từ đường rẽ thôn Đồng Trống đến cầu Mẻ) | 650 |
|
|
|
+ | Từ đường rẽ Đồng Trống đến nhà ông Hùng Đồng Gai | 520 |
|
|
|
+ | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 390 |
|
|
|
7. | Đường kênh chính |
|
|
|
|
- | Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) | 325 |
|
|
|
- | Xã Song Vân: Đoạn từ cống Ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân | 455 |
|
|
|
- | Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
+ | Từ cây xăng đến nhà may Hoa Sáng | 650 | 325 |
|
|
+ | Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế | 1.300 | 390 |
|
|
+ | Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái | 650 | 325 |
|
|
8. | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
- | Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã | 1625 | 390 |
|
|
+ | Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Trường Tiểu học | 1300 | 325 |
|
|
+ | Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến đường rẽ Đồi Riềng | 780 | 325 |
|
|
9. | Đường TT Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- | Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng | 390 |
|
|
|
- | Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
+ | Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh | 455 |
|
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 720 | 495 | 280 | 250 | 455 | 350 | 230 | 140 | 300 | 180 | 135 | 105 |
2. | Xã nhóm B | 660 | 385 | 250 | 235 | 420 | 270 | 200 | 120 | 250 | 145 | 110 | 95 |
I. | Xã Miền núi |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 600 | 360 | 225 | 205 | 360 | 240 | 170 | 110 | 200 | 135 | 90 | 85 |
2. | Xã nhóm B | 480 | 315 | 186 | 110 | 180 | 145 | 115 | 90 | 150 | 110 | 85 | 80 |
3. | Xã nhóm C | 360 | 205 | 120 | 90 | 150 | 100 | 90 | 85 | 120 | 90 | 80 | 75 |
4. | Xã nhóm D | 240 | 150 | 90 | 85 | 120 | 90 | 85 | 80 | 100 | 80 | 75 | 70 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 470 | 320 | 180 | 160 | 295 | 230 | 150 | 90 | 195 | 120 | 90 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 430 | 250 | 160 | 150 | 270 | 175 | 130 | 80 | 160 | 90 | 70 | 60 |
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 390 | 230 | 150 | 130 | 230 | 160 | 110 | 70 | 130 | 90 | 60 | 55 |
2. | Xã nhóm B | 310 | 205 | 120 | 70 | 120 | 90 | 75 | 60 | 100 | 70 | 50 | 45 |
3. | Xã nhóm C | 230 | 130 | 80 | 60 | 100 | 65 | 60 | 55 | 80 | 60 | 45 |
|
4. | Xã nhóm D | 160 | 100 | 60 | 55 | 80 | 60 | 55 | 50 | 65 | 50 |
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
* Xã trung du:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham
- Xã thuộc nhóm B: Cao Thượng.
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Liên Sơn, Cao Xá, Nhã Nam, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý
- Xã thuộc nhóm B: Ngọc Châu, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc;
- Xã thuộc nhóm C: Phúc Sơn, Quang Tiến, Đại Hóa, Hợp Đức, Tân Trung, Lam Cốt;
- Xã thuộc nhóm D: An Dương, Phúc Hòa, Lan Giới, Liên Chung.
7. HUYỆN YÊN THẾ
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
- | Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Cửa hàng Dược | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
+ | Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ | 1.000 | 600 | 270 | 160 |
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ | 1.800 | 800 | 400 | 250 |
- | Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT Bố Hạ | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
+ | Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường 268 | 1.000 | 600 | 270 | 160 |
- | Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
- | Đường 268 |
|
|
|
|
+ | Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ | 300 | 150 | 100 | 50 |
2. | Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
- | Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám - Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên | 1.800 | 800 | 400 | 250 |
+ | Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn Xương | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
- | Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn qua phố Đề Nắm: |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân | 1.700 | 800 | 400 | 230 |
+ | Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp | 1.400 | 650 | 330 | 180 |
- | Đoạn qua phố Cả Trọng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương | 1.700 | 800 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện | 2.000 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Đoạn Đồng Nhân đi trại tù (Đồng Vương); Đoạn Kiểm lâm đi suối Đá (Tân Hiệp); Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã Phồn Xương; Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh; Đoạn Huyện đội đi hồ xóm Chung; Đoạn đường vòng tránh cổng Huyện đến giáp xã Tam Hiệp. | 600 | 300 | 200 | 150 |
- | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | 300 | 150 | 100 | 50 |
II | ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. | Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường kính 1.000m) | 850 | 420 | 270 | 170 |
- | Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500m) | 1.000 | 600 | 400 | 300 |
- | Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng Lạc,Tam Hiệp (đường kính 500m) | 700 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ | 1.000 | 600 | 270 | 160 |
- | Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000m) | 1.500 | 700 | 300 | 200 |
- | Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) | 1.400 | 650 | 350 | 180 |
- | Các đoạn còn lại | 500 | 250 | 150 | 80 |
2. | Đường 398 (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường kính 500m) | 800 | 400 | 250 | 150 |
- | Các đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 120 |
3. | Đường 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- | Trung tâm UBND các xã (đường kính 500m) | 700 | 400 | 200 | 100 |
- | Các đoạn còn lại | 400 | 230 | 120 | 50 |
4. | Đường 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- | Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500m) | 900 | 500 | 300 | 150 |
- | Các đoạn còn lại | 400 | 230 | 120 | 50 |
5. | Đường 268 |
|
|
|
|
- | Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000m) | 450 | 240 | 140 | 70 |
- | Trung tâm các xã (đường kính 500m) | 350 | 200 | 120 | 50 |
- | Các đoạn còn lại | 300 | 150 | 100 | 50 |
6. | Đường 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- | Trung tâm các xã (đường kính 500m)+Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn | 500 | 250 | 150 | 80 |
- | Các đoạn còn lại | 200 | 100 | 60 | 50 |
7. | Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng Tâm (bán kính 500m) |
|
|
|
|
- | Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường | 700 | 400 | 200 | 100 |
- | Các đoạn còn lại | 300 | 150 | 100 | 50 |
8. | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã (đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang | 500 | 250 | 150 | 80 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
- | Đường 292 - Phố Thống Nhất (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cửa hàng Dược | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn từ cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
+ | Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ | 700 | 420 | 190 | 110 |
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ | 1.260 | 560 | 280 | 175 |
- | Đường 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư TT đến hết cổng Trường THPT Bố Hạ | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn từ cổng Trường THPT đến giáp xã Bố Hạ | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
- | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
+ | Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ | 560 | 280 | 175 | 105 |
- | Từ cổng nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường 268 | 700 | 420 | 190 | 110 |
- | Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
- | Đường 268 |
|
|
|
|
+ | Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
+ | Đoạn từ cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ | 560 | 280 | 175 | 105 |
- | Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ | 210 | 105 | 70 |
|
2. | Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
- | Đường 398 (phố Hoàng Hoa Thám) (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên | 1.260 | 560 | 280 | 175 |
+ | Đoạn từ vườn cây (VH) đến giáp xã Phồn Xương | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
- | Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn qua phố Đề Nắm |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng Huyện đội | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân | 1.190 | 560 | 280 | 160 |
+ | Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến giáp xã Tam Hiệp | 980 | 455 | 230 | 130 |
- | Đoạn qua phố Cả Trọng |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
+ | Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến giáp xã Phồn Xương | 1.190 | 560 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã tư đến cổng Huyện | 1.400 | 700 | 350 | 210 |
- | Các Đoạn đường: Đoạn Đồng Nhân đi trại tù (Đồng Vương); Đoạn Kiểm Lâm đi suối Đá (Tân Hiệp); Đoạn Vườn Hồi đến giáp xã Phồn Xương; Bà Ba đi Cả Dinh; Huyện đội đi hồ xóm Chung; đường vòng tránh cổng Huyện đến giáp xã Tam Hiệp. | 420 | 210 | 140 | 105 |
- | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | 210 | 105 | 70 |
|
II | ĐẤT Ở VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. | Đường 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
- | Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương (đường kính 1.000 m) | 595 | 290 | 190 | 120 |
- | Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi và xã Bố Hạ (đường kính 500 m) | 700 | 420 | 280 | 210 |
- | Các đoạn qua trung tâm UBND các xã Đồng Lạc, Tam Hiệp (đường kính 500 m) | 490 | 280 | 140 | 70 |
- | Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ | 700 | 420 | 190 | 110 |
- | Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến (đường kính 1.000 m) | 1.050 | 490 | 210 | 140 |
- | Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) | 980 | 455 | 245 | 130 |
- | Các đoạn còn lại | 350 | 175 | 105 | 60 |
2. | Đường 398 (Đường 284 cũ) |
|
|
|
|
- | Các đoạn qua trung tâm UBND các xã (đường kính 500 m) | 560 | 280 | 175 | 105 |
- | Các đoạn còn lại | 420 | 210 | 140 | 90 |
3. | Đường 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- | Trung tâm UBND các xã (đường kính 500 m) | 490 | 280 | 140 | 70 |
- | Các đoạn còn lại | 280 | 160 | 80 |
|
4. | Đường 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- | Khu vực ngã ba Tân Sỏi (đường kính 500 m) | 630 | 350 | 210 | 105 |
- | Các đoạn còn lại | 280 | 160 | 80 |
|
5. | Đường 268 |
|
|
|
|
- | Trung tâm xã Đồng Kỳ (đường kính 1000 m) | 315 | 170 | 100 | 50 |
- | Trung tâm các xã (đường kính 500 m) | 245 | 140 | 80 |
|
- | Các đoạn còn lại | 210 | 105 | 70 |
|
6. | Đường 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- | Trung tâm các xã (đường kính 500 m)+ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn | 350 | 175 | 105 | 60 |
- | Các đoạn còn lại | 140 | 70 | 45 |
|
7. | Đường Cầu Gồ (TL292) đến trung tâm xã Đồng Tâm (bán kính 500 m) |
|
|
|
|
- | Từ TL 292 đến cổng Trường PTCS Nông Trường | 490 | 280 | 140 | 70 |
- | Các đoạn còn lại | 210 | 105 | 70 |
|
8. | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã (đường kính 1000 m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang | 350 | 175 | 105 | 60 |
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 300 | 200 | 100 | 80 | 200 | 100 | 80 | 70 | 100 | 80 | 70 | 60 |
2. | Xã nhóm B | 200 | 100 | 80 | 70 | 100 | 80 | 70 | 60 | 80 | 70 | 60 | 50 |
3. | Xã nhóm C | 170 | 80 | 60 |
| 80 | 60 |
|
| 70 | 50 |
|
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 210 | 140 | 70 | 60 | 140 | 70 | 60 | 50 | 70 | 60 | 50 | 45 |
2. | Xã nhóm B | 140 | 70 | 60 | 50 | 70 | 60 | 50 | 45 | 60 | 50 | 45 |
|
3. | Xã nhóm C | 120 | 60 | 45 |
| 60 | 45 |
|
| 50 | 45 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.
- Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.
- Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đông Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
8. HUYỆN LỤC NAM
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31 | 4.500 | 2.400 | 2.200 | 1.900 |
- | Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị trấn Đồi Ngô) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng làng Gai QL37 | 4.500 | 2.400 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL 37; Từ ngã ba cống Chằm đến Cây xăng ông Tập QL 37 | 4.000 | 2.000 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ Cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu | 3.000 | 1.500 |
|
|
- | Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL 37 | 1.500 | 800 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường Tiểu học QL 37 | 3.500 | 1.800 | 600 | 350 |
- | Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL 37 | 1.500 | 800 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất Thị trấn) | 2.000 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL 31 | 4.000 | 2.000 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND Thị trấn | 2.000 | 1.000 | 600 | 350 |
- | Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306 | 1.500 | 800 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị trấn Đồi Ngô | 2.500 | 1.400 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động | 2.400 | 1.900 | 700 | 400 |
- | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 480 | 350 | 250 | 100 |
2. | Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu Cầu đến Cây xăng ông Chung tỉnh lộ 293 | 3.000 | 1.500 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Cây xăng đến giếng Nguộn | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ Cầu phao cũ đến phố Vườn hoa | 450 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc trục huyện | 500 | 300 | 150 | 100 |
- | Khu vực trước UBND và vành đai Chợ | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
- | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 480 | 350 | 250 | 100 |
II. | ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. | Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31 | 2.000 | 1.000 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 | 4.500 | 2.000 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL31 | 4.000 | 2.000 | 800 | 300 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành QL31 | 2.000 | 1.000 | 600 | 300 |
- | Đoạn rẽ từ QL 31 đến Trường cấp 3 Phương Sơn | 3.000 | 1.500 | 700 | 300 |
2. | Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31 | 1.500 | 800 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi Ngô QL31 | 2.000 | 1000 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37 | 800 | 450 | 200 | 150 |
- | Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn) | 1.000 |
|
|
|
3. | Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài | 800 | 450 | 200 | 150 |
4. | Xã Thanh Lâm: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm QL37 | 600 | 300 | 180 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo Sơn QL37 | 800 | 450 | 200 | 150 |
5. | Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến hết đất thị tứ QL37 | 1.500 | 800 | 400 | 150 |
6. | Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- | Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già Khê làng trục đường QL31 | 1.500 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Nhà VH thôn Già Khê làng đến giáp đất Tiên Nha QL31 | 2.500 | 1.200 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng QL37 | 1.000 | 400 | 200 | 100 |
7. | Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha QL31 | 800 | 400 | 200 | 100 |
8. | Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng quốc lộ 31 | 700 | 400 | 200 | 100 |
9. | Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông trung học | 1.000 | 500 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập Lịch Sơn QL37 | 1.500 | 800 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37 | 600 | 300 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37 | 800 | 400 | 300 | 150 |
10. | Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám Lạng | 1.000 | 600 | 250 | 100 |
11 | Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc Lũng | 550 | 200 | 150 | 100 |
12 | Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá | 1.000 | 800 | 450 | 300 |
13 | Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội | 500 | 250 | 150 |
|
III | ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. | Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường rẽ vào chùa Huê Vận TL 295 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
2. | Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc (Ba Gò) TL293 | 700 | 400 | 250 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ TL293 | 900 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã Tẩy) TL293 | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
- | Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ (Mã Tẩy) TL293 | 900 | 500 | 250 | 150 |
- | Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện Quỷnh TL293 | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà VH thôn P.Hoàng TL293 | 500 | 300 | 200 | 90 |
3 | Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào Trường Tiểu học đến lối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293 | 400 | 200 | 100 |
|
4 | Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai Sơn đến cổng UB xã TL293 | 400 | 200 | 100 |
|
5 | Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên | 400 | 200 | 100 |
|
6 | Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL293 | 3.000 | 1.500 | 500 | 200 |
7 | Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m tỉnh lộ 293 | 600 | 250 | 150 | 90 |
- | Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hóa thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293 | 400 | 200 | 100 | 70 |
8 | Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 TL295 | 2.000 | 1.000 | 500 | 100 |
- | Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô TL295 | 800 | 500 | 300 | 100 |
IV | ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1 | Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295 | 2.000 | 1.000 | 500 | 200 |
- | Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m | 1.500 | 750 |
|
|
2 | Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường vào Bãi đìa thôn An Lễ | 250 | 100 |
|
|
- | Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn | 200 | 100 |
|
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Bến xe đến ngã tư Đồi Ngô QL31 | 3.150 | 1.680 | 1.540 | 1.350 |
- | Đoạn từ Bến xe đến thôn Hà Tú (hết đất thị trấn Đồi Ngô) | 2.800 | 1.400 | 560 | 350 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đến cổng làng Gai QL37 | 3.150 | 1.650 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ cổng làng Gai đến cống Chằm hết đất TT Đồi Ngô QL37; Từ ngã ba cống Chằm đến cây xăng ông Tập QL37 | 2.800 | 1.400 | 350 | 140 |
- | Đoạn từ cây xăng ông Tập đến nhà Thanh Thu | 2.100 | 1.000 |
|
|
- | Phần còn lại của phố Thanh Hưng QL37 | 1.000 | 560 | 210 | 140 |
- | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thân đi Trường Tiểu học QL37 | 2.450 | 1.260 | 420 | 245 |
- | Đoạn từ Trường TH đến cầu Sen QL37 | 1.000 | 560 | 140 | 140 |
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Hà Phú tỉnh lộ 295 (hết đất TT ) | 1.400 |
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31 | 2.800 | 1.400 |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng Trụ sở UBND Thị trấn | 1.400 | 700 | 420 | 245 |
- | Đoạn từ cổng Trụ sở UBND Thị trấn Đồi Ngô đến Sư đoàn 306 | 1.000 | 560 | 210 | 105 |
- | Đoạn từ cầu Vân Động đến Trường THCS Thị trấn Đồi Ngô | 1.750 | 980 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ cầu Vân Động đến thôn Vân Động | 1.700 | 1.350 | 560 | 280 |
- | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 340 | 245 | 175 | 70 |
2. | Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu đến cây xăng ông Chung tỉnh lộ 293 | 2.100 | 1.050 | 350 | 210 |
- | Đoạn từ cây xăng đến giếng Nguộn | 700 | 350 | 210 | 105 |
- | Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn hoa | 320 | 210 | 140 | 105 |
- | Đoạn từ ngã tư cầu Lục Nam đến Chàng 2 dọc trục huyện | 350 | 210 | 105 | 70 |
- | Khu vực trước UBND và vành đai Chợ | 700 | 350 | 210 | 105 |
- | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 340 | 245 | 175 | 70 |
II. | ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1. | Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Sàn xuống đường tầu QL31 | 1.300 | 700 | 310 | 105 |
- | Đoạn từ đường tầu đến bờ kênh Y8 QL31 | 1.570 | 1.400 | 560 | 350 |
- | Đoạn từ bờ kênh Y8 đến đường rẽ vào đình Sàn QL31 | 1.500 | 1.400 | 560 | 210 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến Tân Thành QL31 | 1.300 | 700 | 420 | 210 |
- | Đoạn rẽ từ QL31 đến Trường cấp 3 Phương Sơn | 1.400 | 1.000 | 500 | 210 |
2. | Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ QL31 | 1.300 | 700 | 350 | 175 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến cầu Mẫu Sơn QL31 | 1.050 | 560 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ cầu Mẫu Sơn đến giáp Thị trấn Đồi Ngô QL31 | 1.300 | 700 | 350 | 210 |
- | Đoạn từ cầu Sen đến cầu Tiêm QL37 | 560 | 315 | 140 | 100 |
- | Đoạn QL37 (khu Đồng Bỡn) | 700 |
|
|
|
3. | Xã Bảo Đài: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Bảo Đài | 560 | 315 | 140 | 100 |
4. | Xã Thanh Lâm: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Tiêm đến đường rẽ Thanh Lâm QL37 | 420 | 210 | 125 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Rẽ Thượng Lâm đến giáp đất Bảo Sơn QL37 | 560 | 315 | 140 | 100 |
5. | Xã Bảo Sơn: Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến hết đất thị tứ QL37 | 1.050 | 560 | 280 | 100 |
6. | Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- | Từ ngòi Sấu đến nối rẽ vào nhà VH thôn Già Khê làng trục đường QL31 | 1.050 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Già Khê làng đến giáp đất Tiên Nha QL31 | 1.350 | 840 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng QL37 | 700 | 280 | 140 | 70 |
7. | Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha QL31 | 560 | 280 | 140 | 70 |
8. | Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng QL31 | 500 | 280 | 140 | 70 |
9. | Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Phân viện đến Trường phổ thông trung học | 700 | 350 | 210 | 100 |
- | Đoạn từ cổng Trường phổ thông TH đến đập Lịch Sơn QL37 | 1.050 | 560 | 210 | 100 |
- | Đoạn từ đập Lịch Sơn đến hết Cẩm Lý QL37 | 420 | 210 | 140 | 100 |
- | Đoạn từ Phân viện đến Vũ Xá QL37 | 560 | 280 | 210 | 100 |
10. | Xã Khám Lạng: Đoạn đường QL37 qua xã Khám Lạng | 700 | 420 | 175 | 70 |
11. | Xã Bắc Lũng: Đoạn đường QL37 qua xã Bắc Lũng | 385 | 140 | 100 | 70 |
12. | Xã Vũ Xá: Đoạn đường quốc lộ 37 qua xã Vũ Xá | 700 | 560 | 315 | 210 |
13. | Xã Đan Hội: Đoạn đường QL37 qua xã Đan Hội | 350 | 175 | 100 |
|
III | ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
|
|
1. | Xã Bảo Sơn: Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường rẽ vào chùa Huê Vận TL295 | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
2. | Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- | Đoạn từ trước cửa UB đến nhà ông Đồng Bắc (Ba Gò) TL293 | 500 | 350 | 175 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Đồng Bắc đến ngã ba đền Hạ TL293 | 560 | 350 | 175 | 100 |
- | Đoạn từ Ngã ba đền Hạ đến nhà Bà Bạn (Mã Tẩy) TL293 | 840 | 420 | 210 |
|
- | Đoạn từ khu dân cư Suối Dõng đến cầu Chỗ (Mã Tẩy) TL293 | 630 | 350 | 175 |
|
- | Đoạn từ nhà ông Tư Ảnh (Quỷnh) đến hết Trạm điện Quỷnh TL293 | 560 | 280 | 210 |
|
- | Khu cụm dân cư Phượng Hoàng đến Nhà văn hóa thôn P.Hoàng TL293 | 350 | 210 | 140 |
|
3. | Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học đến nối rẽ vào đường Ao Sen tỉnh lộ 293 | 280 | 140 | 70 |
|
4. | Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng Lâm trường Mai Sơn đến cổng UB xã TL293 | 280 | 140 | 70 |
|
5. | Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên | 280 | 140 | 70 |
|
6. | Xã Tiên Hưng: Đoạn từ cống Chằm đến đầu cầu Lục Nam TL293 | 1.400 | 1.050 | 350 | 140 |
7. | Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giếng Nguộn giáp thị trấn Lục Nam đi 400m TL293 | 420 | 175 | 100 |
|
- | Phần còn lại của đoạn đường đến giáp Nhà văn hoá thôn Phượng Hoàng tỉnh lộ 293 | 280 | 140 | 70 |
|
8. | Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo Thanh Giã đến cổng làng Thanh Giã 2 TL295 | 1.400 | 700 | 350 | 70 |
- | Đoạn từ Nghĩa địa Công giáo đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô TL295 | 560 | 350 | 210 | 70 |
IV | ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
|
|
1. | Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cây Đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sĩ đến trước UB ngã ba đường 295 | 1.400 | 700 | 350 | 140 |
- | Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ đi Đông Phú 400m | 1.050 | 520 |
|
|
2. | Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Thị trấn Lục Nam đến đường vào Bãi đìa thôn An Lễ | 175 | 70 |
|
|
- | Đoạn từ dốc Vườn đến dốc đò Vườn | 140 | 70 |
|
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 450 | 320 | 270 |
| 320 | 230 | 120 |
| 220 | 85 | 75 |
|
2. | Xã nhóm B | 400 | 300 | 200 |
| 300 | 150 | 100 |
| 130 | 75 | 65 |
|
3. | Xã nhóm C | 300 | 200 | 150 |
| 200 | 100 | 70 |
| 100 | 70 | 60 |
|
4. | Xã nhóm D | 200 | 150 | 100 |
| 150 | 80 | 60 |
| 80 | 60 | 50 |
|
5. | Xã nhóm E | 150 | 100 | 75 |
| 100 | 70 | 50 |
| 70 | 50 | 45 |
|
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 315 | 225 | 190 |
| 225 | 160 | 80 |
| 150 | 60 | 50 |
|
2. | Xã nhóm B | 280 | 210 | 140 |
| 210 | 105 | 70 |
| 90 | 50 | 45 |
|
3. | Xã nhóm C | 210 | 140 | 105 |
| 140 | 70 | 50 |
| 70 | 50 |
|
|
4. | Xã nhóm D | 140 | 105 | 70 |
| 105 | 60 | 45 |
| 60 | 45 |
|
|
5. | Xã nhóm E | 105 | 70 | 50 |
| 70 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng.
- Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Bảo Đài, Phương Sơn, Bảo Sơn.
- Xã thuộc nhóm C: Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú.
- Xã thuộc nhóm D: Đông Hưng, Khám Lạng, Bắc Lũng.
- Xã thuộc nhóm E: Lục Sơn, Huyền Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn,Vô Tranh, Trường Giang, Vũ Xá, Trường Sơn, Cương Sơn , Tiên Nha.
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | ĐẤT Ở THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn An Châu |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại | 3.000 | 1.500 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện | 3.000 | 1.500 | 700 | 400 |
- | Đoạn còn lại | 1.700 | 1.100 | 600 | 400 |
1.2 | Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | 2.000 | 1.100 | 650 | 300 |
- | Đoạn còn lại | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
1.3 | Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối | 2.500 | 1.300 | 700 | 400 |
- | Đoạn còn lại | 1.100 | 700 | 400 | 200 |
1.4 | Đoạn phố mới khu 3 | 1.500 | 900 | 400 | 200 |
1.5 | Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú. | 1.000 | 700 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. | 700 | 500 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu | 1.000 | 700 | 500 | 400 |
- | Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ | 700 | 500 | 300 | 250 |
- | Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). | 700 | 500 | 300 | 150 |
- | Đường xóm cây Gạo (Khu 2) | 600 | 400 | 300 | 150 |
- | Đường bê tông phố cũ (Khu 1) | 600 | 400 | 250 | 130 |
- | Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu | 1.000 | 700 | 500 | 400 |
- | Cổng chính Chợ mới (sang hai bên đường mỗi bên 25m trong đường từ ngã tư vào Chợ) | 3.000 |
|
|
|
1.6 | Các đoạn đường, khu phố còn lại trong Thị trấn | 350 | 250 | 150 | 110 |
2. | Thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo; Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông Nguyễn Văn Đăng; Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng Kim Thái; Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn; Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến Bưu điện văn hóa Thị trấn. | 800 | 650 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh; Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông Hoàng Văn Hào; Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc; Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt; Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà Văn Thành. | 650 | 400 | 250 | 150 |
- | Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) | 600 | 400 | 300 | 200 |
II. | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ |
|
|
|
|
1. | Xã An Châu: |
|
|
|
|
- | Đoạn QL31từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động | 2.000 | 1.100 | 900 | 300 |
- | Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới | 1.500 | 800 | 400 | 200 |
- | Từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
- | Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Tư đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt | 600 | 400 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Hải - cầu cứng An Châu | 1.500 | 900 | 700 | 300 |
- | Từ QL31 đến đất Chi cục thuế | 1.500 | 800 | 400 | 200 |
- - - - | Từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279; Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải; Từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe. Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279 | 500 | 300 | 200 | 100 |
2. | Xã Yên Định |
|
|
|
|
- | Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn) | 500 | 350 | 250 | 100 |
- | Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định | 600 | 400 | 300 | 100 |
3. | Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
- | Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá Xã | 600 | 350 | 150 | 100 |
- - | Từ cầu sông Bè - Cầu Bang; Từ bưu điện văn hóa Xã - đường rẽ đi Điệu | 400 | 200 | 100 | 50 |
- | Đoạn còn lại | 200 | 100 | 50 | 30 |
4. | Xã Cẩm Đàn: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn | 500 | 350 | 100 | 80 |
- | Đoạn tư xã Yên Định - đến cổng Trường cấp II | 350 | 250 | 100 | 50 |
5. | Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa. | 450 | 300 | 150 | 100 |
-
- - | Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn; Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh(Thảo) thôn Ram; Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến hết đất nhà ông Quế. |
300 |
200 |
100 |
50 |
- | Đoạn còn lại | 200 | 150 | 80 | 40 |
6. | Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- | Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. | 250 | 150 | 80 | 50 |
- | Từ trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi | 200 | 100 | 80 | 50 |
7. | Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá | 500 | 350 | 80 | 50 |
8. | Xã An Lập: |
|
|
|
|
- | Từ cổng UBND xã- hết đất nhà ông Chiêu thôn Mặn | 600 | 350 | 250 | 150 |
- | Từ đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ viễn | 300 | 200 | 150 | 100 |
- | Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu - đất nhà ông Sơn thôn Làng | 200 | 150 | 100 | 70 |
- | Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông Được thôn Mặn | 150 | 100 | 70 | 50 |
- | Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn | 100 | 80 | 60 | 50 |
- | QL279 Từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu thôn Chao | 300 | 200 | 100 | 50 |
9. | Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá | 180 | 160 | 130 | 100 |
10. | Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- | Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá | 300 | 160 | 100 | 50 |
- | Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn | 200 | 150 | 100 | 50 |
11. | Xã Vân Sơn: |
|
|
|
|
- | Nhà ông Tuấn - Nhà Văn hóa xã | 450 | 350 | 250 | 150 |
- | Nhà Văn hóa - nhà Bà Tính | 350 | 250 | 150 | 100 |
- | Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn | 250 | 150 | 100 | 75 |
- | Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản | 200 | 150 | 100 | 60 |
- | Ngã 3 Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe Khả) | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Nhà ông Khánh - quán bà Sinh | 200 | 150 | 100 | 80 |
- | Quán bà Sinh - nhà ông Thơm | 150 | 100 | 80 | 60 |
12. | Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- | Từ Lem 94 - hết đất nhà ông Tiếp thôn Sản II; Từ đất của Lâm trường - hết đất Xưởng ông Hang | 200 | 150 | 100 | 80 |
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH.
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | ĐẤT Ở THỊ TRẤN |
|
|
|
|
1. | Thị trấn An Châu |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại | 2.100 | 1.050 | 490 | 280 |
- | Đoạn từ ngã tư đến Bưu điện | 2.100 | 1.050 | 490 | 280 |
1.2 | Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng chính trị huyện | 1.400 | 770 | 455 | 210 |
- | Đoạn từ hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến đầu cầu cứng An Châu | 1.400 | 770 | 455 | 210 |
1.3 | Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đi cầu Cuối | 1.750 | 910 |
|
|
- | Đoạn từ cầu Cuối đến ngầm An Châu | 770 | 210 |
|
|
1.4 | Đoạn phố mới khu 3 | 1.050 | 630 |
|
|
1.5 | Các đoạn đường nhánh Thị trấn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú. | 700 | 490 |
|
|
- | Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. | 490 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu | 700 | 490 | 350 | 280 |
- | Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ | 490 | 350 |
|
|
- | Đoạn từ QL31 vào khu 6 hết đất nhà bà Tứ . | 490 | 350 |
|
|
- | Đường xóm cây Gạo hết đất nhà bà Thêm | 420 | 280 |
|
|
- | Từ QL279 đến hết đất nhà bà Thêm | 420 | 280 |
|
|
- | Trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu | 700 | 490 |
|
|
- | Cổng chính chợ mới (sang hai bên đường mỗi bên 25m trong đường từ ngã tư vào chợ) | 2.100 |
|
|
|
2. | Thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
- - - - - | Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo; Đoạn từ ngã tư đi Thanh Luận đến nhà ông Nguyễn Văn Đăng; Đoạn từ ngã tư đi Đồng Rì đến nhà ông Hoàng Kim Thái; Đoạn từ ngã tư đi Mai Sưu đến nhà Gọn; Đoạn từ UBND thị trấn mới đến Bưu điện văn hóa Thị trấn. | 560 | 455 | 280 | 175 |
- - - - - - | Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh; Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến nhà ông Hoàng Văn Hào; Đoạn ngã tư nhà ông Gọn đến Dồng Nọc; Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt; Đoạn từ UBND Thị trấn mới đến nhà ông Hà Văn Thành. | 455 | 280 | 175 | 105 |
- | Từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) | 420 | 280 | 210 | 140 |
II. | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CỤM DÂN CƯ |
|
|
|
|
1. | Xã An Châu: |
|
|
|
|
- | Đoạn QL31 từ Bưu điện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động | 1.400 | 770 |
|
|
- | Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động đến hết Bến xe mới | 1.050 | 560 | 280 |
|
- | Từ hết đất Bến xe mới đến hết Chi nhánh điện | 700 | 420 | 210 |
|
- | Từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu | 560 | 350 | 210 |
|
- | Từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt | 420 | 280 | 140 |
|
- | Đoạn từ đất nhà ông Hải - cầu cứng An Châu | 1.050 | 560 | 210 |
|
- | Từ QL31 đến đất Chi cục Thuế | 1.050 | 560 | 210 |
|
- - - - | Từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279; Từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải; Từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe; Từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279. |
350 |
210 |
140 |
|
2. | Xã Yên Định |
|
|
|
|
- | Đoạn QL31 từ ngã ba Đồng Chu đến cổng Trường THCS xã Yên Định (đường đi Thanh Sơn) | 350 | 245 | 175 |
|
- | Đoạn QL31 từ chân đèo Vá xã Yên Định đến cổng làng Nhân Định | 420 | 280 | 210 | 70 |
3. | Xã Long Sơn QL 279: |
|
|
|
|
- | Từ cầu Bang - Bưu Điện văn hoá xã | 420 | 245 | 105 |
|
- - | Từ cầu sông Bè - Cầu Bang; Từ Bưu điện văn hoá xã - đường rẽ đi Điệu | 280 | 140 | 70 |
|
4. | Xã Cẩm Đàn đường QL 31: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường vào Trường THCS đến trạm Cẩm Đàn | 350 | 245 | 70 | 60 |
- | Đoạn tư xã Yên định - đến đường vào cổng trường THCS | 245 | 175 | 70 |
|
5. | Xã Tuấn Đạo (Đường đi Thanh Luận): |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa. | 315 | 210 | 105 | 70 |
-
- - | Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa - hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn; Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram; Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) - đến hết đất nhà ông Quế. |
210 |
140 |
70 |
|
6. | Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- | Đoạn đường 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè. | 175 | 105 | 60 |
|
- | Từ Trường Tiểu học - Trạm bơm thôn Thoi | 140 | 70 | 60 |
|
7. | Xã An Bá: Đoạn từ xã An Châu - Chân Đèo Vá | 350 | 245 | 175 | 105 |
8. | Xã An Lập: |
|
|
|
|
- | Từ hết đất Thị trấn An Châu - Hết đất nhà ông Chiêu thôn Mặn | 420 | 245 | 175 | `105 |
- | Từ hết đất nhà ông Chiêu - đất xã Lệ Viễn | 210 | 140 | 105 | 70 |
- | Đưòng 13B cũ từ đất Thị trấn An Châu - đất nhà ông Sơn thôn Làng | 140 | 105 | 70 |
|
- | Từ đất nhà ông Sơn thôn Làng - đất nhà ông Được thôn Mặn | 105 | 70 | 50 |
|
- | Từ đất nhà ông Được - đất xã Lệ Viễn | 70 | 60 |
|
|
- | QL279 từ cầu ngầm An Châu - nhà ông Báu thôn Chao | 210 | 140 | 70 |
|
9. | Xã Vĩnh Khương: Từ cầu Cụt - dốc Đá | 130 | 110 | 90 |
|
10. | Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- | Từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc bãi Đá | 210 | 110 | 70 |
|
- | Từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn | 140 | 105 | 70 |
|
11. | Xã Vân Sơn: |
|
|
|
|
- | Từ Nhà ông Tuấn - Nhà văn hóa xã | 315 | 245 | 175 |
|
- | Nhà văn hóa - nhà Bà Tính | 245 | 175 | 105 |
|
- | Nhà bà Tính - xã Lệ Viễn | 175 | 105 | 70 |
|
- | Nhà ông Chiến - giáp xã Hữu Sản | 140 | 105 | 70 |
|
- | Ngã ba Vân Sơn - nhà ông Khánh (đường Phe Khả) | 210 | 175 | 140 |
|
- | Nhà ông Khánh - quán bà Sinh | 140 | 105 | 70 |
|
- | Quán bà Sinh - nhà ông Thơm | 105 | 70 | 56 |
|
12. | Xã Hữu Sản: Từ Lem 94 - hết đất nhà ông Tiếp thôn Sản II. Từ đất của Lâm Trường - hết đất xưởng ông Hang | 140 | 105 | 70 |
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 450 | 300 | 250 | 150 | 300 | 250 | 150 | 100 | 250 | 150 | 100 | 70 |
2. | Xã nhóm B | 300 | 250 | 150 | 100 | 250 | 150 | 100 | 70 | 150 | 100 | 70 | 60 |
3. | Xã nhóm C | 250 | 150 | 100 | 70 | 150 | 100 | 70 | 60 | 100 | 70 | 60 | 50 |
4. | Xã nhóm D | 150 | 100 | 70 | 60 | 100 | 70 | 60 | 50 | 70 | 60 | 50 | 45 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 315 | 210 | 175 | 105 | 210 | 175 | 105 | 70 | 175 | 105 | 70 | 50 |
2. | Xã nhóm B | 210 | 175 | 105 | 70 | 175 | 105 | 70 | 50 | 105 | 70 | 50 | 45 |
3. | Xã nhóm C | 175 | 105 | 70 | 50 | 105 | 70 | 50 | 45 | 70 | 50 | 45 |
|
4. | Xã nhóm D | 105 | 70 | 50 | 45 | 70 | 50 | 45 |
| 50 | 45 |
|
|
Phân loại nhóm Xã như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu.
- Xã nhóm D: An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
10. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 2 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1. | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bếnxe) | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 700 |
- | Đoạn từ Truyền hình đến cửa hàng Dược | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 900 |
- | Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL31) | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 |
2 | Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến đường rẽ Công an | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ Trường THPT Bán công | 2.300 | 1.380 | 920 | 460 |
- | Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
3 | Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hóa Lê Duẩn | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh) | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hóa huyện (cả hai bên bờ hồ) | 2.300 | 1.380 | 920 | 460 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa huyện đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch | 800 | 480 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ UBND TT đến Trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hóa làng Chũ | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba Trường THPT Bán công đến Thanh Hùng | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 |
4 | Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện đa khoa khu vực | 2.300 | 1.380 | 920 | 460 |
5 | Đường trong ngõ xóm còn lại | 400 | 240 | 160 | 80 |
II | ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1 | Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 | Đất ven đường QL31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông sản | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi Mói | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào Đồng Non (hết đất ông Thiện) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ Làng Hựu | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết đất ông Út) | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu | 700 | 420 | 280 | 140 |
1.2 | Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đi Kiên Lao |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh | 800 | 480 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái) | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu | 350 | 210 | 140 | 70 |
1.3 | Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi Thanh Giang, Mịn To |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải Yên | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào nhà ông Quốc | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn Thanh Hùng | 200 | 120 | 80 |
|
1.4 | Đường nhánh, đường phụ |
|
|
|
|
- | Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38 | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường tiểu học | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn | 300 | 180 | 120 | 60 |
1.5 | Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn Tân Tiến | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá thôn Hựu | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất thôn Hựu | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn Thông | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất thôn Lay | 120 | 80 | 60 |
|
2 | Xã Quý Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói (bên địa phận Trù Hựu) | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu | 600 | 360 | 240 | 120 |
3 | Xã Phượng Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 |
- | Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu | 1.200 | 720 | 480 | 240 |
- | Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé | 900 | 540 | 360 | 180 |
- | Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một | 800 | 480 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu Cao | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã | 1.200 | 720 | 480 | 240 |
- | Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2 | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm sản | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng | 800 | 480 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn | 800 | 480 | 320 | 160 |
4 | Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 700 |
- | Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm trường | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ cổng Lâm trường đến đường vào thôn Ổi | 1.600 | 960 | 640 | 320 |
- | Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi (hết đất Nghĩa Hồ) | 1.200 | 720 | 480 | 240 |
4.2 | Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- | Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết | 450 | 270 | 180 | 90 |
- | Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325 | 400 | 240 | 160 | 80 |
4.3 | Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Các đường xóm mới bê tông | 400 | 240 | 160 | 80 |
4.4 | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 |
- | Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí | 1.600 | 960 | 640 | 320 |
4.5 | Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) | 700 | 420 | 280 | 140 |
5 | Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
5.1 | Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao | 250 | 150 | 100 | 60 |
5.2 | Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ | 100 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà | 150 | 90 | 60 |
|
6 | Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga | 230 | 140 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót | 230 | 140 | 100 | 60 |
7 | Xã Nam Dương |
|
|
|
|
7.1 | Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương | 370 | 220 | 150 | 70 |
- | Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An | 160 | 100 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc | 110 | 70 |
|
|
7.2 | Đường Nam Dương đi Đèo Gia |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương | 100 | 60 |
|
|
8 | Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
8.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông Đỗ Thế Vân | 1.200 | 720 | 480 | 240 |
- | Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi Văn Vân | 1.300 | 780 | 520 | 260 |
- | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu điện | 1.600 | 960 | 640 | 320 |
- | Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông (nhà ông Nguyễn Thanh Hà) | 1.200 | 720 | 480 | 240 |
- | Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn) | 800 | 480 | 320 | 160 |
8.2 | Đường tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang | 200 | 120 | 80 |
|
9 | Xã Giáp Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền) | 400 | 240 | 160 | 80 |
10 | Xã Phì Điền: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét | 800 | 480 | 320 | 160 |
- | Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa) | 450 | 270 | 180 | 90 |
11 | Xã Đồng Cốc: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê Mới | 230 | 140 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít | 160 | 100 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán | 160 | 100 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm | 120 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ | 100 | 60 |
|
|
12 | Xã Biển Động: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm | 1.000 | 600 | 400 | 200 |
- | Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió | 550 | 330 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng | 350 | 210 | 140 | 70 |
| Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang | 200 | 120 | 80 | 60 |
| Đoạn từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú Nhuận | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú | 300 | 180 | 120 | 60 |
13 | Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết đường rẽ đi Thanh Hải | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông) | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường rẽ thôn Cãi | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng | 150 | 90 | 60 |
|
14 | Xã Cấm Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800 | 200 | 120 | 80 |
|
15 | Xã Tân Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) | 600 | 360 | 240 | 120 |
- | Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào trường Cấp 3 | 500 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất Cấm Sơn | 300 | 180 | 120 | 60 |
16 | Xã Tân Quang: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 | 400 | 240 | 160 | 80 |
- | Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ Trạm Y tế xã đến thôn Trường Sinh | 200 | 120 | 80 |
|
- | Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm | 100 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến | 70 |
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do | 70 |
|
|
|
17 | Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
17.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền) | 150 | 90 | 60 |
|
17.2 | Đất ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học | 120 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú | 90 | 60 |
|
|
18 | Xã Thanh Hải: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND xã | 370 | 220 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống Gạch Tân Trường | 150 | 90 | 60 |
|
- | Đoạn từ Cống Gạch đến cầu Suối Bồng giáp thị trấn | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ Thanh Bình | 125 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn | 100 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp 2 bên đường | 100 | 60 |
|
|
19 | Xã Phong Vân |
|
|
|
|
19.1 | Ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) | 200 | 120 | 80 |
|
19.2 | Đường Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn | 200 | 120 | 80 |
|
19.3 | Đường tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu | 180 | 110 | 70 |
|
20 | Xã Tân Mộc |
|
|
|
|
20.1 | Đường Nam Dương - Tân Mộc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học | 300 | 180 | 120 | 60 |
- | Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay | 250 | 150 | 100 | 60 |
20.2 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ thôn Còng | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ Tân Trung | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất thôn Đồng Còng | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm non thôn Ía | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò | 250 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ Cầu đất thôn Đồng Còng đến bờ sông | 200 | 120 | 80 |
|
BẢNG 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH,...
Đơn vị tính : 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I. | THỊ TRẤN CHŨ |
|
|
|
|
1. | Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Dốc Đồn đến hết đất nhà ông Thi Hậu (giáp Bến xe) | 2.100 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Sinh Tước đến ngã tư Truyền hình | 2.450 | 1.470 | 980 | 490 |
- | Đoạn từ Truyền hình đến cử hàng Dược | 3.150 | 1.890 | 1.260 | 630 |
- | Đoạn từ giáp cửa hàng Dược đến ngã tư Cơ khí (dọc 2 bên QL 31) | 2.800 | 1.680 | 1.120 | 560 |
2 | Đường tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi K.Thần) đến đường rẽ Công an | 2.100 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ đường rẽ Công an đến đường rẽ trường THPT Bán công | 1.610 | 966 | 644 | 322 |
- | Đoạn từ đường rẽ THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
3 | Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ nhà Tư Oánh đến cổng chợ phía Đông | 1.750 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết Gốc Đa | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ cổng chợ Chũ phía Bắc đến hết Nhà Văn hoá Lê Duẩn | 490 | 290 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Gốc Đa đến Minh Lập, Hồ Sen (cả hai nhánh) | 490 | 294 | 196 | 100 |
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến Nhà Văn hoá huyện (cả hai bên bờ hồ) | 1.610 | 970 | 640 | 320 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hoá huyện đến hết Nhà Văn hoá khu Trần Phú | 1.260 | 760 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hoá khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến đường rẽ Chùa Chũ | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến Chùa Chũ | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ đường rẽ Chùa Chũ đến khu Nhà máy nước sạch | 560 | 340 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ UBND TT đến trường THCS Chũ, bờ mương đi Thanh Hùng | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ nhà ông Ty đến Nhà Văn hoá Làng Chũ | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết trường Tiểu học Chũ | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ ngã ba trường THPT Bán công đến Thanh Hùng | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng Bệnh viện Đa khoa KVLN | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến ngã ba Minh Lập | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến làng Cầu Cát | 1.260 | 760 | 500 | 250 |
4 | Đường nội thị tuyến Khí tượng - Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.610 | 970 | 640 | 320 |
5 | Đường trong ngõ xóm còn lại | 280 | 170 | 110 | 60 |
II | ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 31 + ĐẤT THỊ TỨ |
|
|
|
|
1 | Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến hết chợ Nông sản | 1.570 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ vào núi Mói | 1.500 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ vào Đồng Non (hết đất ông Thiện) | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Thiện đến đường rẽ Làng Hựu | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến đỉnh dốc (hết đất ông Út) | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc đến hết đất Trù Hựu | 490 | 290 | 200 | 100 |
1.2 | Đất ven đường tỉnh lộ 289 hướng Chũ đị Kiên Lao |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất Hải Yên | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ hết đất Hải Yên đến nhà ông Linh | 560 | 340 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ nhà anh Linh đến hết đất Bình Nội | 490 | 290 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Bình Nội đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái) | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn còn lại đến hết đất Trù Hựu | 245 | 150 | 100 |
|
1.3 | Tuyến đường liên xã từ giápThị trấn Chũ đi Thanh Giang, Mịn To |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Thị trấn Chũ đến ngã ba thôn Thanh Giang | 245 | 150 | 100 |
|
- | Từ ngã ba Thanh Giang đến đường rẽ đi Hải Yên | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ Hải Yên đến đường rẽ vào nhà ông Quốc | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ nhà ông Quốc đến Nhà Văn hoá thôn Mịn To | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Thanh Giang đi hết đất thôn Thanh Hùng | 140 | 80 | 60 |
|
1.4 | Đường nhánh, đường phụ |
|
|
|
|
- | Đoạn đường nối ngã ba Sậy Cầu đến cầu 38 | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn rẽ từ đường 289 đến ngã ba trường THCS | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ ngã ba trường THCS đến cổng trường tiểu học | 245 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đến nhà văn hoá Hải Yên | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn còn lại đến ngã ba đường đi Mịn | 210 | 130 | 80 |
|
1.5 | Đường Tân Tiến- Hựu - Thông - Lay |
|
|
|
|
- | Đoạn từ QL 31 dến đường rẽ khu Dốc Đồn | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ đường rẽ Dốc Đồn đến hết đất thôn Tân Tiến | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ giáp thôn Tân Tiến đến nhà văn hoá thôn Hựu | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ nhà văn hoá thôn Hựu đến hết đất thôn Hựu | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ giáp đất thôn Hựu đến hết đất thôn Thông | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ giáp đất thôn Thông đến hết đất thôn Lay | 80 | 60 |
|
|
2 | Xã Quý Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Dốc Đồn đến hết chợ Nông sản | 1.570 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ chợ Nông sản đến đường rẽ núi Mói (bên địa phận Trù Hựu) | 1.500 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ đường rẽ núi Mói đến đường rẽ Đồng Non (hết đất ông Thiện bên Trù Hựu) | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Thiện - Kiểm lâm đến đường rẽ Làng Hựu | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ đường rẽ Làng Hựu đến biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ biển Khuôn Thần (đỉnh dốc) đến Cầu Cao | 490 | 290 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ Cầu Cao đến cầu Suối Sâu | 420 | 250 | 170 | 80 |
3 | Xã Phượng Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng vào thôn Chể đến hết Trạm Y tế xã | 1.570 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến cổng UBND xã | 1.500 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết Bưu điện Đình Kim | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp Bưu điện Đình Kim đến hết đường 15m | 1.260 | 756 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ giáp đường 15m đến đường rẽ thôn Mào Gà | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến cầu Suối Sâu | 840 | 500 | 340 | 170 |
- | Đoạn từ cầu Suối Sâu đến cầu Gia Nghé | 630 | 380 | 250 | 130 |
- | Đoạn từ cầu Gia Nghé đến cầu Trại Một | 560 | 340 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ cầu Trại Một cầu suối Sâu đến Cầu Cao | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ cổng thôn Chể đến hết đường 15m | 1.570 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ hết đường 15m đến đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 Lục Ngạn | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ giáp Trường THPT số 3 Lục Ngạn đến cầu Hạ Mã | 840 | 500 | 340 | 170 |
- | Đoạn từ cầu Hạ Mã đến đường rẽ thôn Bòng | 490 | 290 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến cổng trường Tiểu học số 2 | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ giáp cổng trường Tiểu học 2 đến trạm kiểm soát Lâm Sản | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng | 560 | 340 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn | 560 | 340 | 220 | 110 |
4 | Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Cầu Cát | 1.570 | 1.470 | 980 | 490 |
- | Đoạn từ Cầu Cát đến ngã ba Trung Nghĩa | 1.500 | 1.260 | 840 | 420 |
- | Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến Bến xe buýt | 1.450 | 1.050 | 700 | 350 |
- | Đoạn từ Bến xe buýt đến cổng chính Lâm Trường | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ cổng Lâm Trường đến đường vào thôn Ổi | 1.120 | 670 | 450 | 220 |
- | Đoạn từ đường vào thôn Ổi đến hết thôn Ổi (hết đất Nghĩa Hồ) | 840 | 500 | 340 | 170 |
4.2 | Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- | Đoạn đường vào Quyết Tiến đến hết nhà ông Hiếu | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến hết nhà ông Quyết | 315 | 190 | 130 | 60 |
- | Đoạn từ hết nhà ông Quyết đến ngã ba Sư đoàn 325 | 280 | 170 | 110 | 60 |
4.3 | Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến cổng bệnh viện Đa khoa KVLN | 1.400 | 840 | 560 | 280 |
- | Đoạn từ giáp cổng bệnh viện Đa khoa đến ngã ba Minh Lập | 1.050 | 630 | 420 | 210 |
- | Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Các đường xóm mới bê tông | 280 | 170 | 110 | 60 |
4.4 | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đến cống thoát nước Cơ khí | 1.260 | 760 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ cống thoát nước Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí | 1.120 | 670 | 450 | 220 |
4.5 | Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) | 490 | 290 | 200 | 100 |
5 | Xã Kiên Thành |
|
|
|
|
5.1 | Đất ven đường Chũ đi Khuôn Thần |
|
|
|
|
- | Đoạn từ dốc Cô Tiên đến giáp xã Kiên Lao | 175 | 110 | 70 |
|
5.2 | Đường liên xã (từ Cầu 38 đến chân Đèo Cạn) |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Cầu 38 đến đỉnh dốc Cun Cút | 105 | 65 |
|
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Cun Cút đến Ao Sen - Bản Hạ | 70 |
|
|
|
- | Đoạn từ Ao Sen đến dốc ông An - Bản Hạ | 105 | 65 |
|
|
- | Đoạn từ hết dốc ông An - Bản Hạ đến hết nhà ông Quỳnh - thôn Gai | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn giáp nhà ông Quỳnh - Thôn Gai đến nhà Bà Vân - thôn Phú Hà | 105 | 65 |
|
|
6 | Xã Kiên Lao: Đường 289 đi du lịch Khuôn Thần |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Kiên Thành đến hết nhà ông Kỳ | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến hết nhà ông Nga | 160 | 100 | 70 |
|
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nga đến đỉnh dốc rẽ Cầu Cấm | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ đỉnh dốc Cầu Cấm đến hết quán nhà bà Ngót | 160 | 100 | 70 |
|
7 | Xã Nam Dương |
|
|
|
|
7.1 | Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cầu Chũ đến ngã ba cổng trường THCS Nam Dương | 260 | 155 | 105 |
|
- | Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ Mỹ An | 110 | 70 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ Mỹ An đến giáp đất Tân Mộc | 80 | 60 |
|
|
7.2 | Đường Nam Dương đi Đèo Gia |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba đi Đèo Gia đến hết đất thôn Cảnh | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ cầu Hồng Thái đến hết đất Nam Dương | 70 |
|
|
|
8 | Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
8.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến hết đất nhà ông Đỗ Thế Vân | 840 | 500 | 340 | 170 |
- | Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến nhà ông Bùi Văn Vân | 910 | 550 | 360 | 180 |
- | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Vân đến hết đất Bưu điện | 1.120 | 670 | 450 | 220 |
- | Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết thôn Bãi Bông (nhà ông Nguyễn Thanh Hà) | 840 | 500 | 340 | 170 |
- | Đoạn từ giáp thôn Bãi Bông đến Cầu Hạ Long (giáp đất Giáp Sơn) | 560 | 340 | 220 | 110 |
8.2 | Đường Tỉnh lộ 290 đi Biên Sơn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Kép đến hết Dộc Hồ | 980 | 590 | 390 | 190 |
- | Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến ngã ba thôn Lường | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến thôn Chính | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ giáp thôn Chính đến hết thôn Ngọt | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ giáp thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang | 140 | 85 | 60 |
|
9 | Xã Giáp Sơn: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chùa Lim đến hết phố Lim | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Chùa Lim đến Cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) | 490 | 290 | 190 | 100 |
- | Đoạn từ ngã ba Lim đến Núi Lều (giáp đất Phì Điền) | 280 | 170 | 110 | 60 |
10 | Xã Phì Điền: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến Cống Chủ | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ Cống Chủ đến Cầu Chét | 560 | 340 | 220 | 110 |
- | Đoạn từ hết Cầu Chét đến Cống Vôi (giáp địa phận xã Tân Hoa) | 315 | 190 | 130 | 60 |
11 | Xã Đồng Cốc: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đầu cầu Thượng đến hết nhà ông Sáu - Quê mới | 160 | 100 | 70 |
|
- | Đoạn từ giáp nhà ông Sáu đến nhà ông Phạt Chín - Ao Mít | 110 | 70 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba nhà ông Điều đến hết nhà ông Quán - Ao Tán | 110 | 70 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Thù Sáng đến hết nhà ông Chắn - Tư Thâm | 80 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Hứa Văn Hai đến hết nhà Hứa Pồ | 70 |
|
|
|
12 | Xã Biển Động: Đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba lối rẽ Phú Nhuận đến Dốc Đầm | 700 | 420 | 280 | 140 |
- | Đoạn từ Dốc Đầm đến Nghĩa trang Rừng Gió | 385 | 230 | 150 | 80 |
- | Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cồng Ao Léng | 245 | 150 | 100 | 60 |
| Đoạn giáp Tân Hoa đến mương Đồng Mang | 140 | 90 | 60 |
|
| Đoạn Từ mương Đồng Mang đến đường rẽ Phú Nhuận | 420 | 250 | 170 | 90 |
- | Đoạn từ giáp cống Ao Lèng đến cống Rừng Trú | 210 | 130 | 80 |
|
13 | Xã Biên Sơn: Đường Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến cây Bồ Kết đường rẽ đi Thanh Hải | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông) | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ Đồng Nến đến hết TB1 đường rẽ thôn Cãi | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ Dộc Đình | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ Dọc Đình đến dốc Anh Pù Án | 140 | 80 |
|
|
- | Đoạn từ hết dốc Anh Pù Án đến đỉnh Đèo Váng | 105 | 60 |
|
|
14 | Xã Cấm Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ km 91 đến hết km 93+ 800 | 140 | 90 | 60 |
|
15 | Xã Tân Sơn: Đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến cổng trường Mầm non Tân Sơn | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến cổng Bệnh viện | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) | 420 | 250 | 170 | 80 |
- | Đoạn từ bến xe khách đến đường Hả và rẽ vào trường Cấp 3 | 350 | 210 | 140 | 70 |
- | Đoạn từ Hả đến hết đất thôn Mòng giáp đất Cấm Sơn | 210 | 130 | 80 |
|
16 | Xã Tân Quang: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Chợ Lim đến UBND xã Tân Quang | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 | 280 | 170 | 110 | 60 |
- | Đoạn từ giáp UBND xã đến đầu thôn Sàng Bến | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ đầu thôn Sàng Bến đến thôn Đoàn Kết | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ Trạm xá đến thôn Trường Sinh | 140 | 80 | 60 |
|
- | Đoạn từ cổng thôn Áp đến Đập Bóm | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ giáp Đập Bóm đến thôn Đồng Nấm | 70 |
|
|
|
- | Đoạn từ Đập Bóm đến thôn Kim Tiến | 60 |
|
|
|
- | Đoạn từ UBND xã đến Núi Cá | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ thôn Sàng Bến đến thôn Thác Do | 60 |
|
|
|
17 | Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
17.1 | Đất ven đường QL 31 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ Khung Vây đến hết nhà ông Nông Văn May | 245 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến thôn Phặt Trì | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ dốc Phặt Trì đến dốc Cầu Lau | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ Khung Vây đến Cầu Sài | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ Cầu Sài đến thôn Cầu Chét (giáp đất Phì Điền) | 105 | 60 |
|
|
17.2 | Đất ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn | 245 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba dđường rẽ Kim Sơn đến cổng trường Tiểu học | 80 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Bờ Hồ thôn Vặt Phú | 60 |
|
|
|
18 | Xã Thanh Hải: Đường liên xã |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến ngã tư vào UBND xã | 260 | 150 | 105 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến Cống gạch Tân Trường | 105 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ Cống gạch đến cầu Suối Bồng giáp thị trấn | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã tư vào UBND xã đến đường rẽ Thanh Bình | 90 | 60 |
|
|
- | Đoạn từ đường rẽ vào Thanh Bình đến giáp đất Biên Sơn | 70 |
|
|
|
- | Đoạn từ trường Tiểu học 2 đến thôn Tân Giáp 2 bên đường | 70 |
|
|
|
19 | Xã Phong Vân |
|
|
|
|
19.1 | Ven đường QL 279 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) | 140 | 80 | 60 |
|
19.2 | Đường Tỉnh lộ 285 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến khu dốc nhà ông Pàn | 140 | 80 | 60 |
|
19.3 | Đường tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu | 126 | 80 |
|
|
20 | Xã Tân Mộc |
|
|
|
|
20.1 | Đường Nam Dương - Tân Mộc |
|
|
|
|
- | Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư | 245 | 150 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học | 210 | 130 | 80 |
|
- | Đoạn từ cổng tiểu học đến quán ông Lý Quay | 175 | 105 | 70 |
|
20.2 | Đường liên thôn |
|
|
|
|
- | Đoạn từ cổng chợ mới đi bờ sông đường rẽ thôn còng | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba thôn Hoa Quảng đến đường rẽ Tân Trung | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Chúc đến giáp cầu đất thôn Đồng Còng | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ đường rẽ Mỹ An đến cổng trường Mầm non thôn Ía | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ ngã ba ông Đạt đến Bến Bò | 175 | 105 | 70 |
|
- | Đoạn từ Cầu Đất thôn Đồng Còng đến bờ sông | 140 | 80 | 60 |
|
BẢNG 4 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 400 | 300 | 250 | 200 | 200 | 150 | 100 | 90 | 100 | 90 | 85 | 80 |
2. | Xã nhóm B | 350 | 250 | 200 | 150 | 150 | 100 | 90 | 85 | 90 | 85 | 80 | 75 |
3. | Xã nhóm C | 200 | 150 | 100 | 90 | 100 | 90 | 85 | 80 | 85 | 80 | 75 | 70 |
4. | Xã nhóm D | 150 | 130 | 90 | 80 | 95 | 85 | 80 | 75 | 80 | 75 | 70 | 65 |
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
TT | Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I. | Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | Xã nhóm A | 280 | 210 | 175 | 140 | 140 | 105 | 70 | 65 | 70 | 65 | 60 | 55 |
2. | Xã nhóm B | 245 | 175 | 140 | 105 | 105 | 70 | 65 | 60 | 65 | 60 | 55 | 50 |
3. | Xã nhóm C | 140 | 105 | 70 | 65 | 70 | 65 | 60 | 55 | 60 | 55 | 50 |
|
4. | Xã nhóm D | 105 | 90 | 65 | 55 | 65 | 60 | 55 | 50 | 55 | 50 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
III. BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP; ĐẤT SÂN GOLF
( Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật )
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐỊA BÀN | MỨC GIÁ |
I. | ĐẤT SXKD PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
1. | Thành phố Bắc Giang (Cụm công nghiệp: Xương Giang 1, Xương Giang 2, Dĩnh Kế, Thọ Xương, Đa Mai..) | 700.000 |
2. | Huyện Việt Yên |
|
- | Đất Khu công nghiệp Vân Trung (giá ưu đãi đầu tư theo cam kết của UBND tỉnh) | 65.000 |
- | Đất các khu, cụm công nghiệp khác | 330.000 |
3. | Huyện Huyện Hoà | 300.000 |
4. | Huyện Lạng Giang | 300.000 |
5. | Huyện Yên Dũng | 330.000 |
6. | Huyện Tân Yên | 280.000 |
7. | Huyện Yên Thế | 220.000 |
8. | Huyện Lục Nam | 240.000 |
9. | Huyện Sơn Động | 180.000 |
10. | Huyện Lục Ngạn | 200.000 |
II. | ĐẤT SÂN GOLS |
|
1. | Huyện Yên Dũng | 300.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.