ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC , ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND , ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 7 về Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 61/TTr-STC, ngày 08 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng
Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này được áp dụng đối với các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
b) Quyết định này không áp dụng đối với:
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính Nhà nước, giữa cơ quan hành chính Nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật Nhà nước.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung chi và mức chi khác không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC , ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Kinh phí bảo đảm cho việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo.
2. Ngoài kinh phí do ngân sách Nhà nước bảo đảm, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã được huy động và sử dụng các nguồn kinh phí hợp pháp khác để tăng cường thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1467/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND, ngày 16/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về TTHC |
|
|
|
a | Chi lập mẫu rà soát | đồng/phiếu | 300.000 |
|
b | Chi điền mẫu rà soát | 20.000 | ||
2 | Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
|
|
a | Thuê theo tháng | đồng/người/ tháng | 7.000.000 |
|
b | Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: | đồng/văn bản |
500.000 300.000 | . |
3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC (được UBND cấp tỉnh, huyện, xã phê duyệt) | đồng/ngày |
|
|
a | Cấp tỉnh | 20.000 |
| |
b | Cấp huyện | 15.000 |
| |
c | Cấp xã | 10.000 |
| |
4 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
|
|
|
a | Chi biên soạn đề thi * Câu trắc nghiệm - Cấp tỉnh + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: - Cấp tỉnh + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: | đồng/câu |
50.000 40.000
40.000 35.000
35.000 30.000
90.000 80.000
75.000 65.000
60.000 50.000 |
|
b | Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban giám khảo) xét, công bố kết quả cuộc thi: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | đồng/người/ngày |
150.000 120.000 100.000 |
|
c | Chi thuê người dẫn chương trình có chuyên môn hoặc có kinh nghiệm - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: | đồng/người/ngày |
1.000.000 600.000 |
|
d | Chi giải thưởng cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã * Cuộc thi quy mô cấp tỉnh - Giải nhất: + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân * Cuộc thi quy mô cấp huyện - Giải nhất + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân * Cuộc thi quy mô cấp xã - Giải nhất + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân | Giải thưởng |
1.500.000 750.000
1.000.000 500.000
800.000 400.000
500.000 250.000
1.000.000 600.000
800.000 500.000
600.000 400.000
400.000 200.000
800.000 500.000
600.000 400.000
400.000 250.000
300.000 150.000 |
|
e | Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham dự Hội thi |
| - Áp dụng bằng mức chi hội nghị cho đại biểu không hưởng lương theo quy định tại Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND , ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. - Không quá 5 ngày kể cả ngày tập luyện. - Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
|
5 | Chi dịch thuật |
|
|
|
a | Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt |
| 120.000 đồng/1 trang (350 từ) |
|
b | Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU |
| 150.000 đồng/1 trang (350 từ) | |
c | Chi dịch tài liệu đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
| = 130% mức chi tương ứng nêu trên | |
6 | Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC |
|
|
|
| + Dữ liệu có cấu trúc |
| Bằng mức chi tối đa theo điểm a, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 194/2012/TT-BTC , ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính. |
|
| + Dữ liệu phi cấu trúc |
| Bằng mức chi tối đa theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông tư số 194/2010/TT-BTC, ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính. |
|
| + Kiểm soát chất lượng và nhập dữ liệu TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | đồng/thủ tục | 35.000 |
|
7 | Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. | đồng/báo cáo | 200.000 |
|
8 | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, các phương án đơn giản hóa TTHC. Đơn vị chủ trì được chi |
|
|
|
a | Người chủ trì cuộc họp: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: |
đồng/người |
120.000 100.000 |
|
b | Các thành viên dự họp: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: |
đồng/người |
80.000 60.000 |
|
9 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
a | Cấp tỉnh | đồng/báo cáo | 800.000 |
|
b | Cấp huyện | đồng/báo cáo | 500.000 |
|
10 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC |
| Thực hiện theo quy định hiện hành |
|
11 | Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC |
| Theo Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND , ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát thanh truyền hình Tây Ninh. |
|
a | Đối với mỗi bài viết |
|
|
|
b | Đối với việc in ấn sổ tay |
|
|
|
12 | Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ |
| Thực hiện theo quy định Thông tư số 68/2012/TT-BTC , ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính. |
|
13 | Chi làm thêm giờ |
| Thực hiện theo quy định TTLT số 08/2005/TTLT-BNV-BTC , ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. |
|
14 | Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. |
| Áp dụng theo Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND , ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
15 | Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC |
| Theo Thông tư số 102/2012/ TT-BTC, ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính |
|
16 | Chi công bố, công khai thủ tục hành chính |
| Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
17 | Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát TTHC |
| Thực hiện theo quy định Thông tư số 58/2011/TT-BTC , ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính. |
|
18 | Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát TTHC |
| Theo Quyết định số 540/QĐ-UBND , ngày 17/3/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng NSNN. |
|
19 | Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
| Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.