ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỐNG NHẤT QUẢN LÝ, LƯU HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI SỔ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH VÀ BIỂU MẪU HỘ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 25/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 801/TTr-STP ngày 04/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thống nhất quản lý, lưu hành và sử dụng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình 8 loại sổ đăng ký hộ tịch và 57 loại biểu mẫu hộ tịch do Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình in, phát hành (có danh mục kèm theo).
Nghiêm cấm các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hòa Bình in, tái bản, sao, chụp lại, bán và sử dụng sổ đăng ký hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch trái với Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp làm đầu mối phát hành và cung ứng sổ đăng ký hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch đến Phòng Tư pháp cấp huyện, thực hiện các biện pháp quản lý việc lưu hành, sử dụng sổ đăng ký hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 598/QĐ-UB ngày 28/12/1993 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, về việc thống nhất quản lý, sử dụng và lưu hành các loại giấy tờ hộ tịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SỔ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH VÀ BIỂU MẪU HỘ TỊCH THỐNG NHẤT QUẢN LÝ, LƯU HÀNH VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH DO BỘ TƯ PHÁP, SỞ TƯ PHÁP IN VÀ PHÁT HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13 /2008/QĐ-UBND ngày 20 /6/2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | TÊN MẪU | KÝ HIỆU |
1 | Giấy khai sinh (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KS.1 |
2 | Giấy khai sinh (Bản sao ) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KS.1.a |
3 | Giấy khai sinh (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KS.2 |
4 | Giấy khai sinh (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KS.2.a |
5 | Giấy khai sinh (Bản chính - Cấp lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp huyện | BTP/HT-2006-KS.3 |
6 | Giấy khai sinh (Bản chính - Cấp lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KS.4 |
7 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KH.1 |
8 | Giấy Chứng nhận kết hôn (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KH 1.a |
9 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KH.2 |
10 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KH.2.a |
11 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KH.3 |
12 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KH.3.a |
13 | Giấy chứng tử (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KT.1 |
14 | Giấy chứng tử (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | BTP/HT-2006-KT.1.a |
15 | Giấy chứng tử (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KT.2 |
16 | Giấy chứng tử (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | BTP/HT-2006-KT.2.a |
17 | Giấy chứng sinh | STP/HT-2006-KS.1 |
18 | Tờ khai đăng ký lại việc sinh | STP/HT-2006-KS.2 |
19 | Tờ khai cấp lại bản chính Giấy khai sinh | STP/HT-2006-KS.3 |
20 | Tờ khai đăng ký kết hôn | STP/HT-2006-KH.1 |
21 | Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn | STP/HT-2006-KH.2 |
22 | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN cư trú ở trong nước) | STP/HT-2006-XNHN.1 |
23 | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN đang cư trú ở nước ngoài) | STP/HT-2006-XNHN.2 |
24 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN cư trú ở trong nước) | STP/HT-2006-XNHN.3 |
25 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN đang cư trú ở nước ngoài) | STP/HT-2006-XNHN.4 |
26 | Tờ khai đăng ký lại việc tử | STP/HT-2006-KT |
27 | Giấy thoả thuận về việc cho và nhận con nuôi | STP/HT-2006-CN.1 |
28 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CN.2 |
29 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CN.2.a |
30 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CN.3 |
31 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CN.3.a |
32 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-CN.4 |
33 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-CN.4.a |
34 | Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi | STP/HT-2006-CN.5 |
35 | Giấy cử người giám hộ | STP/HT-2006-GH.1 |
36 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-GH.2 |
37 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-GH.2.a |
38 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-GH.3 |
39 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-GH.3.a |
40 | Tờ khai đăng ký chấm dứt việc giám hộ | STP/HT-2006-GH.4 |
41 | Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-GH.5 |
42 | Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-GH.5.a |
43 | Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-GH.6 |
44 | Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-GH.6.a |
45 | Tờ khai đăng ký việc nhận con | STP/HT-2006-CMC.1 |
46 | Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ) | STP/HT-2006-CMC.2 |
47 | Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên) | STP/HT-2006-CMC.3 |
48 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CMC.4 |
49 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã | STP/HT-2006-CMC.4.a |
50 | Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | STP/HT-2006-TĐCC.1 |
51 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện | STP/HT-2006-TĐCC.2 |
52 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện | STP/HT-2006-TĐCC.2.a |
53 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-TĐCC.3 |
54 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp | STP/HT-2006-TĐCC.3.a |
55 | Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | STP/HT-2006-XNGC |
56 | Thống kê số liệu hộ tịch (trong nước) | STP/HT-2006-TK.1 |
57 | Thống kê số liệu hộ tịch (có yếu tố nước ngoài) | STP/HT-2006-TK.2 |
58 | Sổ đăng ký khai sinh | STP/HT-2006-KS |
59 | Sổ đăng ký kết hôn | STP/HT-2006-KH |
60 | Sổ đăng ký khai tử | STP/HT-2006-KT |
61 | Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi | STP/HT-2006-CN |
62 | Sổ đăng ký việc giám hộ | STP/HT-2006-GH |
63 | Sổ đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | STP/HT-2006-CMC |
64 | Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch | STP/HT-2006-TĐCC |
65 | Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | STP/HT-2006-XNHN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.