UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1292/2006/QĐ-UBND | Huế, ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÍ GIỮ XE Ô TÔ TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM ĐỖ XE CÔNG CỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 9g/1998/NQ-HĐND3 ngày 17/7/1998 và Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu phí giữ xe ô tô tại các địa điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn tỉnh theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Chế độ thu, quản lý và sử dụng phí giữ xe ô tô tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3479/2000/QĐ-UB ngày 25/12/2000 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định tại Quyết định số 3479/2000/QĐ-UB ngày 25/12/2000 của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
PHÍ GIỮ XE Ô TÔ TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM ĐỖ XE CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định số: 1292/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh )
TT | Loại phương tiện | Phí gửi xe thông thường (đồng/xe/lượt gửi) | Phí gửi xe qua đêm thu theo lượt (đồng/xe /lượt gửi) | Phí gửi xe qua đêm thường xuyên theo hình thức khoán (đồng/xe/ tháng) |
I | Xe khách: |
|
|
|
1 | Xe taxi | 2.000 | 3.000 | 40.000 |
2 | Xe ô tô du lịch 4 đến 7 chỗ ngồi | 5.000 | 7.000 | 100.000 |
3 | Xe ô tô du lịch từ 8 đến 15 chỗ ngồi | 7.000 | 10.000 | 150.000 |
4 | Xe ô tô du lịch từ 16 đến 30 chỗ ngồi | 10.000 | 15.000 | 180.000 |
5 | Xe ô tô du lịch trên 30 chỗ ngồi | 15.000 | 20.000 | 200.000 |
II | Xe tải: |
|
|
|
1 | Xe tải có trọng tải dưới 3 tấn | 5.000 | 7.000 | 100.000 |
2 | Xe tải có trọng tải từ 3 tấn đến dưới 7 tấn | 10.000 | 15.000 | 200.000 |
3 | Xe tải có trọng tải từ 7 tấn trở lên | 15.000 | 20.000 | 225.000 |
UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.