BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1290/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 201 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC QUY HOẠCH, HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Quy hoạch - Kiến trúc, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Quy hoạch - Kiến trúc, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY
DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC, HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1290 /QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|
|
1. |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
2. |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
3. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
4. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
5. |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
6. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
7. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư của Bộ Xây dựng (trừ các dự án quy định tại Phụ lục III Nghị định số 18/2015/NĐ-CP) |
Môi trường |
Bộ Xây dựng |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1. |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
2. |
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
3. |
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
I. Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
|||||
1 |
B-BXD-263388-TT |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) ([6])
|
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
Hoạt động xây dựng |
Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
2 |
B-263443 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bằng Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (2) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
3 |
B-BXD-263444-TT |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24, điểm a Khoản 1 Điều 25, điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được điều chỉnh bởi Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (3) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư XD. - Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ về Quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
Xây dựng |
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
II. |
Thủ tục hành chính về cấp phép xây dựng |
||||
1. |
B-BXD-263391-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. |
Hoạt động xây dựng
|
Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng
|
2. |
B-BXD-263426-TT |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo công trình cấp đặc biệt |
|||
3. |
B-BXD-263427-TT |
Cấp giấy phép di dời công trình cấp đặc biệt |
|||
4. |
B-BXD-263392-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
|||
5. |
B-BXD-263424-TT |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
|||
6. |
B-BXD-263425-TT |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt |
|||
III. |
Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề |
||||
1 |
B-BXD-212966-TT; B-BXD-212972-TT; B-BXD-037451-TT; B-BXD-111566-TT; B-BXD-212981-TT; B-BXD-176344-TT; B-BXD-176353-TT; B-BXD-173345-TT; B-BXD-173348-TT
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCNL hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I đối với tổ chức hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (quy định tại Điều 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20, Khoản 21, Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
2 |
B-BXD-111566-TT; B-BXD-173348-TT |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng I (Trường hợp CCNL rách, nát/thất lạc) đối với tổ chức hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
3 |
B-BXD-212966-TT; B-BXD-212972-TT; B-BXD-037451-TT; B-BXD-111566-TT; B-BXD-212981-TT; B-BXD-176344-TT; B-BXD-176353-TT; B-BXD-173345-TT; B-BXD-173348-TT
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng, Quản lý dự án (quy định tại Điều 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 13, Khoản 14, Khoản 15, Khoản 16, Khoản 17, Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
4 |
B-BXD-111566-TT; B-BXD-173348-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
I. |
Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
||||
1
|
B-BXD-263397-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)[7])
|
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
2 |
B-BXD-263398-TT |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về QLDA ĐTXD; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
3 |
B-BXD-263399-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) [9] |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ về Quy định một số cơ chế đặc thù về đầu tư tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với TP Đà Nẵng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
II. |
Thủ tục hành chính về cấp phép xây dựng |
||||
1. |
B-BXD-263400-TT |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
2. |
B-BXD-263414-TT |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
3. |
B-BXD-263415-TT |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
4. |
B-BXD-263401-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
5. |
B-BXD-263412-TT |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
6. |
B-BXD-263413-TT |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, khu chế xuất |
III. |
Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề |
||||
1. |
B-BXD-212966-TT; B-BXD-212972-TT; B-BXD-037451-TT; B-BXD-111566-TT; B-BXD-212981-TT; B-BXD-176344-TT; B-BXD-176353-TT; B-BXD-173345-TT; B-BXD-173348-TT
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCNL hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Quản lý dự án (quy định tại Điều 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20, Khoản 21, Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
2. |
B-BXD-111566-TT; B-BXD-173348-TT |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III (Trường hợp CCNL rách, nát/thất lạc) đối với tổ chức hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Lập quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tư vấn quản lý dự án; Thi công xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Quản lý dự án |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về QLDA đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của CP về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý dự án ĐTXD; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia HĐXD |
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
3.
|
B-BXD-212966-TT; B-BXD-212972-TT; B-BXD-037451-TT; B-BXD-111566-TT; B-BXD-212981-TT; B-BXD-176344-TT; B-BXD-176353-TT; B-BXD-173345-TT; B-BXD-173348-TT |
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án (quy định tại Điều 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 13, Khoản 14, 15, 16, 17, 18 Điều 1 NĐ số 42/2017/NĐ-CP) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
4. |
B-BXD-111566-TT; B-BXD-173348-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát XD; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế XDCT; Giám sát thi công XD; Kiểm định XD; Định giá XD, Quản lý dự án. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia HĐXD. |
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
C |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
I. |
Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
||||
1 |
B-BXD-263406-TT |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP;( [10])
|
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng |
Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
|
B-TT-263470-TT |
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)([11]) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng |
Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
|
B-TT-263471-TT |
- Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)([12]) |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. |
Hoạt động xây dựng |
Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/lý do hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
I. |
Thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch – kiến trúc |
|||||
1. |
B-BXD-173342-TT |
Công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 7/42010 của CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị; - Thông tư số 15/2008/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về TTHC trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, QHXD thực thi NQ số 55/NQ-CP ngày 14/12/2010 của CP về việc đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng. Tuy nhiên, trên thực tế, tần suất tổ chức thực hiện thủ tục này không có. Do vậy đề nghị bãi bỏ TTHC này. |
Quy hoạch – Kiến trúc |
Vụ Quy hoạch – Kiến trúc |
|
II. |
Thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|||||
1. |
B-BXD-251704-TT |
Lấy ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước |
Tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của CP sửa đổi, bổ sung NĐ số 59/2016/NĐ-CP ngày 18/6/2015 bãi bỏ quy định tại khoản 3 Điều 38 Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch: “3. Các dự án ĐTXD công trình cấp nước có quy mô công suất từ 30.000 m3/ngày trở lên đối với đô thị loại đặc biệt và 10.000 m3/ngày trở lên đối với các đô thị còn lại phải có ý kiến thoả thuận bằng văn bản của Bộ Xây dựng trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt” |
Hạ tầng kỹ thuật |
Bộ Xây dựng |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.