ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/2005/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2010.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/ NĐ-CP ngày 7/02/2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
Căn cứ Quyết định 187/2003/QĐ-TTg ngày 15/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ vào Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, Quy hoạch phát triển giao thông trên địa bàn tỉnh đến năm 2010;
Xét Tờ trình số 36/TTr-TMDL ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Sở Thương mại và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Dự án quy hoạch điều chỉnh, bổ sung mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. MỤC TIÊU DỰ ÁN :
- Bố trí và phân bổ các điểm kinh doanh xăng dầu phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển Thương mại, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông và quy hoạch tổng thể phát triển KTXH của tỉnh đến năm 2010, đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của các thành phần kinh tế trên địa bàn toàn tỉnh.
- Nâng cao năng lực cung ứng nhiên liệu đến năm 2010 đạt khoảng 430 ngàn m3/năm nhằm ổn định thị trường, đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội, phục vụ cho mục tiêu phát triển KTXH của tỉnh.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH: Tất cả các điểm kinh doanh xăng dầu trên đất liền ở 14 huyện, thành phố trong tỉnh (trừ Khu kinh tế Dung Quất có quy hoạch riêng).
3. NỘI DUNG DỰ ÁN:
Tổng số điểm quy hoạch kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh 230 điểm với diện tích 191.806 m2; Trong đó: Bổ sung mới 91 điểm; điều chỉnh vị trí 10 điểm, điều chỉnh diện tích 87 điểm (có phụ lục kèm theo).
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | SỐ CƠ SỞ KD | DIỆN TÍCH ĐẤT (m2 ) | CẤP CỬA HÀNG | |||||
Tổng số | Trong đó | I | II | III | |||||
Bổ sung mới | Điều chỉnh vị trí | Điều chỉnh DT | |||||||
01 | BÌNH SƠN | 26 | 11 | - | 7 | 26.288 | 6 | 6 | 14 |
02 | SƠN TỊNH | 41 | 19 | 04 | 14 | 33.400 | 4 | 5 | 32 |
03 | THÀNH PHỐ | 21 | 7 | 01 | 03 | 18.228 | 0 | 15 | 6 |
04 | TƯ NGHĨA | 25 | 6 | 01 | 15 | 19.610 | 2 | 8 | 15 |
05 | MỘ ĐỨC | 24 | 7 | 01 | 11 | 22.216 | 2 | 12 | 10 |
06 | ĐỨC PHỔ | 28 | 6 | 03 | 15 | 24.350 | 1 | 15 | 12 |
07 | NGHĨA HÀNH | 16 | 9 | - | 6 | 14.574 | 0 | 6 | 10 |
08 | BA TƠ | 10 | 5 | - | 01 | 8.020 | 0 | 3 | 7 |
09 | MINH LONG | 06 | 5 | - | 01 | 4.400 | 0 | 1 | 5 |
10 | SƠN HÀ | 11 | 7 | - | 03 | 6.720 | 0 | 0 | 11 |
11 | SƠN TÂY | 05 | 01 | - | 03 | 3.400 | 0 | 1 | 4 |
12 | TRÀ BỒNG | 08 | 02 | - | 5 | 4.800 | 0 | 0 | 8 |
13 | TÂY TRÀ | 04 | 03 | - | 01 | 2.400 | 0 | 0 | 4 |
14 | LÝ SƠN | 05 | 03 | - | 02 | 3.400 | 0 | 1 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 230 | 91 | 10 | 87 | 191.806 | 15 | 73 | 142 |
Điều 2. Trên cơ sở Quy hoạch và các giải pháp đề cập trong dự án đã được phê duyệt; giao sở Thương mại và Du lịch phối hợp với các sở ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thương mại và Du lịch, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Tài nguyên Môi trường, Khoa học công nghệ, Công An tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5004/QĐ-UBND ngày 24/10/2000 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận : | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.