ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1285/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỔ NHIỆM VÀO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1513/STNMT-VP ngày 08/6/2016 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1031/SNV ngày 07/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với 68 viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (có phương án cụ thể kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào phương án được UBND tỉnh phê duyệt, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh thủ tục bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với từng viên chức chuyên ngành địa chính, đo đạc bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý.
Điều 3. Đối với những viên chức đã được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp tại Điều 1 nhưng còn thiếu tiêu chuẩn theo quy định thì cơ quan quản lý, sử dụng viên chức có trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung đủ chuẩn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường và viên chức có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ XẾP LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Đơn vị/ Họ và tên | ngày tháng năm sinh | chức vụ/vị trí việc làm | Trình độ chuyên môn | Trình độ ngoại ngữ | Trình độ tin học | Ngạch, lương hiện hưởng | Chức danh nghề nghiệp, lương được chuyển tiếp |
| |||||||||||
Mã ngạch | Bậc lương | Hệ số lương | % PC TN VK (nếu có) | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Thời gian nâng lương lần sau | Chức danh nghề nghiệp | Mã số | Bậc lương | Hệ số | % PC TN VK (nếu có) | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Thời gian nâng lương lần sau | Ghi chú | |||||||
A | CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Địa chính viên hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Võ Tấn Năm | 04/08/1969 | P.Giám đốc VPĐK | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B1 | B | 01.002 | 1/8 | 4.40 |
|
| 01/01/2013 | ĐCV hạng II | V.06.01.01 | 1/8 | 4.40 |
|
| 01/01/2013 |
|
| Địa chính viên hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyễn Khiêm | 01/06/1969 | Giám đốc VPĐK | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B | B | 14.234 | 6/9 | 3.99 |
|
| 01/11/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 6/9 | 3.99 |
|
| 01/11/2015 |
|
3 | Trần Trung Cường | 30/01/1976 | P.Giám đốc VPĐK | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/10/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/10/2013 |
|
4 | Nguyễn Văn Ân | 03/09/1972 | Trưởng phòng | Kỹ sư QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/05/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/05/2015 |
|
5 | Trịnh Thị Thu Hằng | 20/12/1986 | Phó phòng | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/12/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/12/2013 |
|
6 | Nguyễn T. Thanh Nhàn | 18/02/1979 | ĐCV | Kỹ sư QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 |
|
7 | Chế Văn Đức | 10/04/1980 | ĐCV | Kỹ sư QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/08/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/08/2014 |
|
8 | Nguyễn Thế Anh | 01/04/1985 | ĐCV | Kỹ sư QLĐĐ | Anh B | B | 14.238 | 2/9 | 2.67 |
|
| 16/09/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 16/09/2013 |
|
9 | Phạm Tấn Thịnh | 05/05/1974 | Trưởng phòng | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B1 | ĐH | 13.095 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/5/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/05/2013 |
|
10 | Phạm Hùng Thiêng | 03/01/1972 | PGĐ phụ trách chi nhánh | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B1 | B | 01.003 | 5/9 | 3.66 |
|
| 01/5/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 5/9 | 3.66 |
|
| 01/05/2013 |
|
11 | Hà Văn | 05/05/1976 | Giám đốc chi nhánh | Đại học Xây dựng | Anh B | B | 01.003 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/8/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/08/2013 |
|
12 | Nguyễn Thị Kim Liên | 28/04/1983 | P.GĐ chi nhánh | Đại học QLĐĐ | Anh B | B | 13.095 | 3/9 | 3.00 |
|
| 02/02/2015 | ĐCV hạng III | V.06.0102 | 3/9 | 3.00 |
|
| 02/02/2015 |
|
13 | Trần Thanh Vinh | 20/7/1970 | P.GĐ chi nhánh | Đại học Địa chính | Anh A | B | 01.003 | 5/9 | 3.66 |
|
| 01/4/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 5/9 | 3.66 |
|
| 01/04/2013 |
|
14 | Lê Tôn Danh | 30/5/1963 | Giám đốc chi nhánh | Đại học QLĐĐ | Anh B | A | 01.003 | 7/9 | 4.32 |
|
| 01/01/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 7/9 | 4.32 |
|
| 01/01/2015 |
|
15 | Lê Văn Hồng | 25/01/1982 | Quyền Giám đốc chi nhánh | Đại học QLĐĐ | Anh B | A | 13.095 | 3/9 | 3.00 |
|
| 15/06/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 15/06/2015 |
|
16 | Nguyễn Thị Dung | 02/10/1982 | P.GĐ chi nhánh | Cử nhân Luật | Anh B | A | 01.003 | 3/9 | 3.00 |
|
| 05/6/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 05/06/2015 |
|
17 | Đặng Quốc Thái | 03/12/1984 | Giám đốc chi nhánh | Đại học nuôi trồng thủy sản | Anh B | A | 01.003 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/01/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/01/2014 |
|
18 | Trà Việt Hùng | 30/12/1980 | PGĐ chi nhánh | Đại học ngành công thôn | Anh B | A | 01.003 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/10/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/10/2013 |
|
19 | Phan Duy Hạnh | 15/12/1984 | Kỹ sư | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Anh A | B | 13.095 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/3/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/03/2014 |
|
20 | Nguyễn Thy Ngọc | 22/09/1984 | Kỹ sư | Thạc sỹ QLĐĐ | Anh B | A | 13.095 | 2/9 | 2.67 |
|
| 03/10/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 03/10/2015 |
|
21 | Trần Sơn Nhật | 28/04/1985 | Kỹ sư | Kỹ sư Xây dựng | Anh B |
| 13.095 | 1/9 | 2.34 |
|
| 01/11/2012 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 1/9 | 2.34 |
|
| 01/11/2012 |
|
22 | Hồ Thị Thuý Dương | 30/5/1989 | Kỹ sư | Đại học QLĐĐ | Anh B | B | 13.095 | 1/9 | 2.34 |
|
| 01/5/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 1/9 | 2.34 |
|
| 01/05/2014 |
|
23 | Nguyễn Đình Thuận | 01/02/1983 | Kỹ sư | Đại học CNTT | Anh B | Kỹ sư | 13.095 | 1/9 | 2.34 |
|
| 25/12/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 1/9 | 2.34 |
|
| 25/12/2014 |
|
24 | Nguyên Thị Tuyến | 20/10/1980 | Kỹ sư | Đại học QLĐĐ | Anh B | A | 13.095 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/3/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/03/2015 |
|
25 | Đỗ Thị Bích Huệ | 02/02/1982 | Chuyên viên | Đại học Nông nghiệp | Anh B | A | 01.003 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/8/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 4/9 | 3.33 |
|
| 01/08/2015 |
|
26 | Phạm Đoàn Tiến | 10/7/1984 | Chuyên viên | Đại học Địa chính | Anh B | B | 01.003 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/02/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/02/2015 |
|
27 | Đinh Tấn Danh | 11/10/1984 | Chuyên viên | Đại học Xây dựng | Anh B |
| 01.003 | 1/9 | 2.34 |
|
| 08/02/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 1/9 | 2.34 |
|
| 08/02/2014 |
|
28 | Nguyễn Hùng Anh | 01/3/1957 | Chuyên viên | Đại học QLĐĐ | Anh B | B | 01.003 | 9/9 | 4.98 | 6% |
| 01/10/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 9/9 | 4.98 | 6% |
| 01/10/2015 |
|
29 | Lữ Đình Tùng | 10/10/1977 | Chuyên viên | Đại học địa chính | Anh B | A | 01.003 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/7/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/07/2013 |
|
30 | Lê Minh Hải | 09/8/1985 | Kỹ sư | Đại học Xây dựng | Anh B | B | 13.095 | 1/9 | 2.34 |
|
| 07/5/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 1/9 | 2.34 |
|
| 01/01/2014 |
|
31 | Hồ Thanh Phương | 10/10/1981 | Kỹ sư | Đại học QLĐĐ | Anh B | A | 13.095 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/01/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/01/2013 |
|
32 | Tạ Duy | 08/11/1980 | Kỹ sư | Đại học QLĐĐ | Anh B | A | 13.095 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 |
|
33 | Trần Công Thống | 05/10/1978 | Kỹ sư | Đại học Xây dựng | Anh B | B | 13.095 | 4/9 | 3.33 |
|
| 10/02/2015 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 4/9 | 3.33 |
|
| 10/02/2015 |
|
34 | Trần Văn Huệ | 02/12/1970 | Chuyên viên | Đại học Địa chính | Anh B | B | 01.003 | 2/9 | 2.67 |
|
| 10/05/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 10/05/2013 |
|
35 | Mai Anh Rân | 20/12/1976 | Chuyên viên | CNKT nông nghiệp | Anh B | B | 01.003 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 3/9 | 3.00 |
|
| 01/02/2014 |
|
36 | Nguyễn Thanh Bình | 29/05/1980 | Kỹ sư | Kỹ sư đô thị | Anh B | B | 13.095 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/9/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/09/2013 |
|
37 | Phạm Văn Biên | 20/10/1985 | Chuyên viên | Đại học địa chính | Anh B | C | 01.003 | 2/9 | 2.67 |
|
| 15/11/2014 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 15/11/2014 |
|
38 | Bùi Thị Lê Vi | 08/7/1980 | Kỹ sư | Đại học QLĐĐ | Anh A | B | 13.095 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/02/2013 | ĐCV hạng III | V.06.01.02 | 2/9 | 2.67 |
|
| 01/02/2013 |
|
b | Địa chính viên hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Võ Thị Thanh Ly | 19/12/1989 | ĐVC(CĐ) | Cao đẳng QLĐĐ | Anh B | B | 14.239 | 1/10 | 2.10 |
|
| 01/7/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/7/2015 |
|
40 | Nguyễn Tài Chí | 13/09/1974 | P.GĐ chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/8/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/08/2014 |
|
41 | Tống Đình Lương | 25/11/1978 | Giám đốc chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/9/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/09/2014 |
|
42 | Lâm Văn Phú | 18/12/1972 | Giám đốc chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 7/12 | 3.06 |
|
| 01/7/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 7/12 | 3.06 |
|
| 01/07/2014 |
|
43 | Nguyễn Thị Phước | 15/4/1987 | Giám đốc chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/3/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/03/2015 |
|
44 | Cao Ngọc Thanh | 01/5/1984 | PGĐ phụ trách chi nhánh | Trung cấp địa chất | Anh B | A | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/8/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/08/2014 |
|
45 | Nguyễn Giang | 13/9/1984 | PGĐ phụ trách chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 13.096 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/10/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/10/2015 |
|
46 | Phạm Quốc Nguyên | 30/12/1979 | PGĐ phụ trách chi nhánh | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 |
|
47 | Nguyễn Thị Thu Hiền | 02/05/1982 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh A | B | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2015 |
|
48 | Trần Như Châu | 20/06/1986 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | không | không | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 20/01/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 2/12 | 2.06 |
|
| 20/01/2014 |
|
49 | Phạm Trung Lượm | 08/11/1984 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | không | không | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/7/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/07/2015 |
|
50 | Dương Thị Thu Nương | 01/10/1986 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | không | không | 13.096 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/3/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 4/12 | 2.46 |
|
| 01/03/2014 |
|
51 | Vũ Thanh Hà | 28/10/1976 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 4/12 | 2.46 |
|
| 15/12/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 4/12 | 2.46 |
|
| 15/12/2015 |
|
52 | Ngô Tấn Khoa | 09/10/1982 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh B | B | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 30/12/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 30/12/2015 |
|
53 | Nguyễn Chí Thanh | 20/10/1985 | Cán sự | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 01.004 | 1/12 | 1.86 |
|
| 08/02/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 1/12 | 186 |
|
| 08/02/2014 |
|
54 | Võ Hữu Duy | 17/8/1987 | Cán sự | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/3/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/03/2015 |
|
55 | Võ Thị Anh Thư | 24/8/1988 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/7/2015 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/07/2015 |
|
56 | Ngô Văn Sang | 15/9/1979 | Cán sự | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 |
|
57 | Nguyễn Viết Thịnh | 04/9/1985 | Cán sự | Trung cấp xây dựng | Anh B | B | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/02/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/02/2014 |
|
58 | Đinh Văn Biểu | 15/7/1985 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh B | VP | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/7/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/07/2014 |
|
59 | Vi Vũ Thúy | 09/06/1986 | Cán sự | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/9/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/09/2014 |
|
60 | Võ Thanh Tình | 18/12/1976 | Cán sự | TC Quản lý đất đai | Anh B | A | 01.004 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/5/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/05/2014 |
|
61 | Ngô Thanh Hải | 08/01/1983 | Kỹ thuật viên | TC Quản lý đất đai | Anh A | A | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/02/2014 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/02/2014 |
|
62 | Nguyễn Phạm Ngọc Duy | 16/4/1983 | Kỹ sư (CĐ) | TC Quản lý đất đai | Anh A | A | 13a.095 | 2/10 | 2.41 |
|
| 01/02/2013 | ĐCV hạng IV | V.06.01.03 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/7/2015 |
|
B | CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC NGÀNH ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đo đạc bản đồ viên hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoàn Minh Hoàng | 08/7/1975 | Giám đốc chi nhánh | TC Trắc địa | Anh B | B | 01.004 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/10/2015 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 5/12 | 2.66 |
|
| 01/10/2015 |
|
2 | Nguyễn Thượng Đẵng | 01/11/1984 | PGĐ phụ trách chi nhánh | TC Trắc địa | Anh B | B | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/3/2015 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 3/12 | 2.26 |
|
| 10/03/2015 |
|
3 | Đào Ngọc Quỳnh Anh | 20/4/1987 | Kỹ thuật viên | TC Trắc địa | Anh B | A | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/02/2014 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 2/12 | 2.06 |
|
| 01/02/2014 |
|
4 | Vũ Tấn Dũng | 15/10/1976 | Kỹ thuật viên | TC Trắc địa | Anh B | B | 13.096 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/10/2014 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/10/2014 |
|
5 | Ngô Thị Hiếu | 10/10/1980 | Cán sự | TC Trắc địa | Anh B | A | 01.004 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 3/12 | 2.26 |
|
| 01/01/2014 |
|
6 | Nguyễn Lê Ninh | 01/07/1987 | Kỹ thuật viên | TC Trắc địa | Anh B | B | 13.096 | 2/12 | 2.06 |
|
| 05/4/2014 | ĐĐBĐV hạng IV | V.06.06.18 | 2/12 | 2.06 |
|
| 05/4/2014 |
|
Danh sách có 68 viên chức, trong đó:
* Viên chức ngành Địa chính 62 người (hạng II: 01, hạng III: 37, hạng IV: 24);
* Viên chức ngành Đo đạc bản đồ 06 người (hạng IV: 06 người);
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.