ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 19 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 229/TTr-SNV ngày 18 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2013 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Chỉ tiêu cần tuyển | Trình độ chuyên môn | Ngành, chuyên ngành cần tuyển |
A | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 188 |
|
|
I | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
II | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 6 |
|
|
1 | Phòng Tiếp công dân | 1 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
2 | Phòng Chuyên viên Tổng hợp | 1 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Quản lý công; - Thống kê. |
3 | Phòng Chuyên viên Kế hoạch - Tài chính | 1 | Đại học | - Tài chính - Ngân hàng; - Tài chính - Kế toán; - Quản lý Kinh tế. |
4 | Phòng Chuyên viên Công thương - Xây dựng cơ bản | 1 | Đại học | - Quản lý xây dựng; - Kỹ thuật công trình xây dựng; - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp. |
5 | Phòng Hành chính - Tổ chức | 2 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. |
III | Sở Khoa học và Công nghệ | 5 |
|
|
1 | Phòng Quản lý khoa học | 1 | Đại học | - Toán học; - Toán - Ứng dụng; - Sư phạm Toán; - Toán - Cơ. |
2 | Phòng Quản lý công nghệ | 1 | Đại học | - Công nghệ sinh học; - Công nghệ chế biến thủy sản; - Kỹ thuật sinh học. |
3 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 1 | Đại học | - Kỹ thuật điện; - Công nghệ kỹ thuật điện; - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. |
1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Hệ thống thông tin; - Tin học ứng dụng. | ||
1 | Đại học | - Kỹ thuật sinh học; - Công nghệ chế biến thủy sản; - Công nghệ sinh học. | ||
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Quản lý công; - Quản lý nhà nước về kinh tế. |
1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Chính sách công; - Quản trị văn phòng; - Hành chính (Hành chính học). | ||
2 | Thanh tra | 1 | Đại học | - Quản lý môi trường; - Kỹ thuật môi trường; - Công nghệ môi trường; - Môi trường; - Khoa học môi trường. |
1 | Đại học | - Trắc địa; - Trắc địa địa chính; - Bản đồ; - Hệ thống thông tin địa lý. | ||
3 | Phòng Quản lý đất đai | 1 | Đại học | - Trắc địa địa chính; - Địa chính; - Quản lý đất đai; - Bản đồ. |
2 | Đại học | - Trắc địa địa chính; - Quản lý đất đai; - Địa chính; - Bản đồ. | ||
4 | Phòng Đo đạc bản đồ | 2 | Đại học | - Bản đồ; - Trắc địa; - Trắc địa địa chính; - Hệ thống thông tin địa lý. |
5 | Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản | 1 | Đại học | - Kỹ thuật mỏ; - Khai thác mỏ; - Tuyển khoáng; - Địa chất. |
6 | Chi cục Biển | 1 | Đại học | - Thủy văn; - Kỹ thuật môi trường; - Thủy văn - Môi trường; - Khí tượng. |
1 | Đại học | - Kế toán; - Tài chính - Kế toán. | ||
1 | Đại học | - Tài nguyên và môi trường biển; - Công nghệ môi trường biển; - Công nghệ biển khơi; - Quản lý biển và đới bờ. | ||
V | Sở Y tế | 9 |
|
|
1 | Văn phòng Sở | 1 |
|
|
| Phòng Nghiệp vụ Y | 1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa. |
2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 5 |
|
|
2.1 | Phòng Thanh tra | 2 | Đại học | - Công nghệ thực phẩm; - Y tế công cộng; - Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm; - Y học dự phòng; - Công nghệ sinh học. |
2.2 | Phòng Truyền thông | 1 | Đại học | - Công nghệ thực phẩm; - Y tế công cộng; - Y học dự phòng; - Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm. |
2.3 | Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | Đại học | - Chế biến và bảo quản thực phẩm; - Công nghệ thực phẩm; - Bác sỹ đa khoa. |
1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Bác sỹ y học dự phòng. | ||
3 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 3 |
|
|
3.1 | Phòng Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Y tế công cộng; - Công tác xã hội. |
3.2 | Phòng Truyền thông | 1 | Đại học | - Văn học; - Báo chí; - Xã hội học. |
3.3 | Phòng Tổ chức cán bộ | 1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Bác sỹ y học dự phòng. |
VI | Sở Công thương | 12 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. |
2 | Thanh tra sở | 1 | Đại học | - Luật; - Thanh tra; - Kế toán; - Kinh tế thương mại. |
3 | Chi cục Quản lý thị trường | 10 |
|
|
| Phân bổ về các huyện | 5 | Đại học | - Luật; - Tài chính - Ngân hàng; - Kế toán; - Tài chính - Kế toán. |
2 | Đại học | - Luật; - Quản trị kinh doanh; - Kinh tế thương mại; - Quản lý kinh tế. | ||
1 | Đại học | - Luật; - Kinh tế; - Quản trị kinh doanh; - Kinh tế thương mại. | ||
2 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. | ||
VII | Sở Xây dựng | 10 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Hệ thống thông tin; - Mạng máy tính và truyền thông. |
2 | Thanh tra xây dựng | 2 | Đại học | - Xây dựng cầu đường; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kỹ thuật công trình xây dựng; - Hệ thống kỹ thuật trong công trình. |
3 | Phòng Quản lý kiến trúc, quy hoạch và phát triển đô thị | 2 | Đại học | - Quy hoạch vùng và đô thị; - Quy hoạch đô thị - nông thôn; - Kiến trúc công trình; - Kiến trúc quy hoạch. |
4 | Phòng Quản lý hạ tầng kỹ thuật | 1 | Đại học | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; - Quy hoạch vùng và đô thị; - Quy hoạch đô thị; - Xây dựng và quản lý đô thị. |
1 | Đại học | - Khoa học môi trường; - Quản lý môi trường; - Công nghệ môi trường. | ||
5 | Phòng Quản lý Xây dựng và vật liệu xây dựng | 1 | Đại học | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; - Kiến trúc công trình; - Kỹ thuật công trình xây dựng; - Hệ thống kỹ thuật trong công trình. |
6 | Phòng Quản lý kinh tế và tổng hợp | 2 | Đại học | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; - Kinh tế xây dựng; - Kiến trúc công trình; - Kinh tế và quản lý đô thị. |
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12 |
|
|
1 | Phòng Nông nghiệp | 1 | Đại học | - Công trình thủy lợi; - Thủy văn; - Máy xây dựng thủy lợi. |
2 | Phòng Công nghiệp - Giao thông vận tải | 2 | Đại học | - Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; - Điện công nghiệp; - Lọc - Hóa dầu. |
3 | Phòng Thẩm định xây dựng cơ bản | 2 | Đại học | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; - Xây dựng cầu đường; - Kỹ thuật công trình biển; - Xây dựng cảng biển. |
4 | Phòng Tổng hợp - Quy hoạch | 2 | Đại học | - Kinh tế phát triển; - Kinh tế chính trị; - Kinh tế Kế hoạch; - Kế hoạch hóa nền kinh tế quốc dân. |
5 | Phòng Kinh tế đối ngoại - Thương mại | 1 | Đại học | - Kinh tế đối ngoại; - Kinh tế quốc tế; - Kinh doanh quốc tế; - Quản lý Xuất nhập khẩu kinh tế và kinh doanh quốc tế. |
6 | Phòng Đăng ký kinh doanh | 2 | Đại học | - Quản trị kinh doanh; - Quản trị Maketing; - Quản trị chất lượng; - Quản trị doanh nghiệp. |
7 | Thanh tra sở | 1 | Đại học | - Cơ giới hóa xây dựng; - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp; - Máy xây dựng. |
8 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Viễn thông; - Quản trị mạng; - Truyền thông và mạng máy tính. |
IX | Sở Tư pháp | 8 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Quản lý công; - Thống kê. |
1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán | ||
1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. | ||
2 | Phòng Văn bản | 3 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
3 | Phòng Hành chính tư pháp | 1 | Đại học | - Tiếng Trung |
4 | Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật | 1 | Đại học | - Báo truyền hình; - Báo in; - Báo mạng điện tử. |
X | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 34 |
|
|
1 | Phòng Tổ chức Cán bộ | 1 | Đại học | - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Quản trị nhân lực; - Hành chính (Hành chính học). |
2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán. |
1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán; - Tài chính công. | ||
3 | Phòng Chăn nuôi | 1 | Đại học | - Chăn nuôi; - Thú y; - Nuôi trồng thủy sản. |
4 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Hệ thống thông tin; - Truyền thông và mạng máy tính. |
1 | Đại học | - Luật; - Hành chính (Hành chính học); - Quản lý tổ chức và nhân sự. | ||
5 | Chi cục Nuôi trồng Thủy sản | 3 |
|
|
5.1 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 | Đại học | - Nuôi trồng thủy sản; - Bệnh học thủy sản. |
5.2 | Phòng Kỹ thuật Nuôi trồng thủy sản | 1 | Đại học | - Nuôi trồng thủy sản; - Bệnh học thủy sản. |
1 | Đại học | - Nuôi trồng thủy sản; - Bệnh học thủy sản. | ||
6 | Chi cục Thủy lợi | 1 |
|
|
| Phòng Theo dõi úng hạn | 1 | Đại học | - Kỹ thuật tài nguyên nước; - Công trình thủy lợi; - Quản lý và giảm nhẹ thiên tai. |
7 | Chi cục Kiểm lâm | 8 |
|
|
7.1 | Phòng Hành chính - Tổ chức - Tổng hợp - Thanh tra | 1 | Đại học | - Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; - Lâm nghiệp; - Lâm sinh. |
1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán; - Chế biến lâm sản. | ||
7.2 | Phòng Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng | 2 | Đại học | - Khoa học cây trồng; - Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; - Lâm sinh. |
7.3 | Hạt Kiểm lâm Tiền Hải | 2 | Đại học | - Khoa học cây trồng; - Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; - Lâm sinh. |
1 | Đại học | - Khoa học cây trồng; - Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; - Lâm sinh; - Nông học. | ||
7.4 | Hạt Kiểm lâm Thái Thụy | 1 | Đại học | - Khoa học cây trồng; - Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; - Lâm sinh. |
8 | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi Thủy sản | 1 | Đại học | - Kỹ thuật tàu thủy; - Máy tàu thủy; - Khai thác máy tàu biển. |
9 | Chi cục Phát triển nông thôn | 6 |
|
|
9.1 | Phòng Cơ khí - Chế biến - Thương mại và Muối | 1 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh doanh nông nghiệp; - Cơ khí nông nghiệp. |
9.2 | Phòng Kinh tế hợp tác và kinh tế hộ và trang trại | 4 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh doanh nông nghiệp; - Phát triển nông thôn; - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
9.3 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán. |
10 | Chi cục Thú y | 4 |
|
|
10.1 | Phòng Dịch tễ | 1 | Đại học | - Bệnh học thủy sản; - Nuôi trồng thủy sản. |
10.2 | Kiểm dịch động vật, Kiểm soát giết mổ | 1 | Đại học | - Bệnh học thủy sản; - Thú y. |
10.3 | Thú y cộng đồng | 1 | Đại học | - Chăn nuôi; - Thú y; - Chăn nuôi thú y. |
1 | Đại học | - Chăn nuôi; - Thú y; - Chăn nuôi thú y. | ||
11 | Chi cục Quản lý chất lượng nông - Lâm sản và Thủy sản | 4 |
|
|
11.1 | Phòng Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1 | Đại học | - Công nghệ chế biến thủy sản; - Nuôi trồng thủy sản. |
1 | Đại học | - Công nghệ thực phẩm; - Nuôi trồng thủy sản; - Công nghệ sau thu hoạch. | ||
11.2 | Phòng Thanh tra | 1 | Đại học | - Công nghệ thực phẩm; - Nuôi trồng thủy sản; - Công nghệ sau thu hoạch |
1 | Đại học | - Luật; - Thanh tra; - Công nghệ chế biến thủy sản. | ||
12 | Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão | 1 |
|
|
| Phòng Kỹ thuật - thường trực chống lụt bão | 1 | Đại học | - Kỹ thuật công trình thủy; - Công trình Thủy lợi; - Công nghệ xây dựng công trình. |
XI | Sở Tài chính | 16 |
|
|
1 | Phòng Ngân sách nhà nước | 2 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. |
2 | Phòng Tài chính Đầu tư | 2 | Đại học | - Công trình thủy lợi; - Công trình dân dụng; - Công nghệ xây dựng công trình thủy; - Kỹ thuật công trình dân dụng và công nghiệp. |
3 | Phòng Tài chính Doanh nghiệp | 2 | Đại học | - Tài chính doanh nghiệp; - Tài chính ngân hàng; - Kế toán doanh nghiệp. |
4 | Phòng Quản lý giá và Công sản | 2 | Đại học | - Quản lý tài chính công; - Thuế; - Định giá tài sản. |
5 | Thanh tra Tài chính | 3 | Đại học | - Luật; - Quản lý tài chính công; - Quản trị doanh nghiệp; - Tài chính - Ngân hàng; - Kế toán. |
6 | Văn phòng | 3 | Đại học | - Kế toán doanh nghiệp; - Kế toán kiểm toán; - Quản lý Tài chính công; - Tài chính - Kế toán. |
7 | Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp | 2 | Đại học | - Quản lý tài chính công; - Quản lý tài chính nhà nước; - Kế toán; - Tài chính - Kế toán. |
XII | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Hệ thống thông tin; - Truyền thông và mạng máy tính. |
2 | Phòng Giáo dục trung học | 1 | Đại học | - Sư phạm Ngữ văn |
3 | Phòng Giáo dục mầm non | 1 | Đại học | - Sư phạm Mầm non |
XIII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 8 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Toán - Tin ứng dụng; - Tin học ứng dụng. |
2 | Phòng Việc làm - An toàn lao động | 1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Bảo hộ lao động; - Kinh tế lao động; - Khoa học và công nghệ vật liệu. |
1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Kinh tế lao động; - Khoa học và công nghệ vật liệu; - Bảo hiểm. | ||
3 | Phòng Dạy nghề | 1 | Đại học | - Công tác xã hội; - Quản trị nhân lực; - Tâm lý học; - Quản lý giáo dục. |
4 | Phòng Bảo trợ xã hội | 1 | Đại học | - Công tác xã hội; - Kinh tế phát triển; - Quản trị kinh doanh; - Kinh tế thương mại. |
1 | Đại học | - Công tác xã hội; - Xã hội học; - Tâm lý học. | ||
5 | Thanh tra sở | 1 | Đại học | - Luật; - Khoa học và Công nghệ vật liệu; - Kế toán; - Bảo hiểm ngân hàng. |
6 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 1 | Đại học | - Luật; - Công tác xã hội; - Quản lý xã hội; - Hành chính (Hành chính học). |
XIV | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8 |
|
|
1 | Phòng Nghiệp vụ nếp sống văn hóa gia đình | 1 | Đại học | - Quản lý Văn hóa; - Việt Nam học; - Công tác xã hội. |
1 | Đại học | - Tâm lý học; - Quản lý văn hóa; - Thiết kế mỹ thuật trang phục; - Công tác xã hội. | ||
1 | Đại học | - Xuất bản phẩm; - Văn học; - Ngữ văn. | ||
2 | Phòng Nghiệp vụ du lịch | 1 | Đại học | - Văn hóa du lịch; - Du lịch học; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
3 | Phòng Nghiệp vụ văn hóa | 1 | Đại học | - Quản lý văn hóa; - Văn hóa du lịch; - Công tác xã hội; - Xã hội học. |
1 | Đại học | - Bảo tàng học; - Quản lý văn hóa; - Văn hóa du lịch. | ||
4 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý văn hóa; - Văn hóa du lịch. |
5 | Phòng Nghiệp vụ thể dục thể thao | 1 | Đại học | - Huấn luyện thể thao; - Quản lý Thể dục thể thao; - Giáo dục thể chất. |
XV | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 6 |
|
|
1 | Văn phòng | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Tin học quản lý; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng. |
2 | Phòng Quản lý quy hoạch và môi trường | 1 | Đại học | - Khoa học môi trường - Công nghệ môi trường; - Kỹ thuật môi trường; - Địa lý Môi trường. |
3 | Phòng Quản lý doanh nghiệp | 1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Quản trị kinh doanh; - Kinh tế lao động; - Công nghệ môi trường. |
1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Quản trị kinh doanh; - Công nghệ môi trường. | ||
4 | Phòng Quản lý đầu tư | 2 | Đại học | - Kinh tế đầu tư; - Tài chính - Ngân hàng; - Kế toán; - Quản trị kinh doanh. |
XVI | Thanh tra tỉnh | 5 |
|
|
1 | Phòng Nghiệp vụ 1 | 1 | Đại học | - Luật; - Tài chính công; - Tài chính doanh nghiệp; - Kiểm toán. |
2 | Phòng Nghiệp vụ 2 | 1 | Đại học | - Xây dựng công trình thủy; - Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
3 | Phòng Nghiệp vụ 4 | 1 | Đại học | - Kinh tế xây dựng; - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
4 | Phòng Nghiệp vụ 5 | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Thanh tra. |
1 | Đại học | - Luật; - Tài chính công; - Tài chính doanh nghiệp; - Kiểm toán. | ||
XVII | Sở Nội vụ | 18 |
|
|
1 | Phòng Tổ chức bộ máy, biên chế | 1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa |
2 | Phòng Công tác thanh niên | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý nhà nước về xã hội; - Công tác xã hội; - Công tác thanh thiếu niên. |
3 | Thanh tra sở | 2 | Đại học | - Luật; - Chính sách công; - Hành chính (Hành chính học); - Thanh tra. |
4 | Phòng Tổ chức chính quyền | 1 | Đại học | - Trắc địa; - Bản đồ; - Địa chính; - Cấp thoát nước. |
5 | Phòng Cán bộ, công chức, viên chức | 1 | Đại học | - Kinh tế lao động; - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Quản trị nhân lực. |
6 | Ban Thi đua khen thưởng | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Chính sách công. |
1 | Đại học | - Xuất bản - Biên tập; - Luật; - Xã hội học. | ||
7 | Ban Tôn giáo | 3 | Đại học | - Luật; - Tôn giáo; - Triết học; - Lịch sử; - Văn học. |
8 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 7 |
|
|
8.1 | Hành chính - Tổng hợp | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. |
8.2 | Quản lý Văn thư - Lưu trữ | 6 | Đại học | - Lưu trữ học; - Thông tin thư viện; - Khoa học thư viện. |
XVIII | Sở Thông tin và Truyền thông | 4 |
|
|
1 | Phòng Báo chí, Xuất bản | 2 | Đại học | - Báo chí; - Báo truyền hình; - Báo in; - Báo mạng điện tử. |
2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | 1 | Đại học | - Điện tử viễn thông; - Kỹ thuật điện tử; - Điện tử; - Kỹ thuật viễn thông. |
3 | Phòng Công nghệ thông tin | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Toán tin; - Hệ thống thông tin. |
XIX | Sở Giao thông vận tải | 10 |
|
|
1 | Phòng Thanh tra | 7 | Đại học | - Cơ điện tử; - Tài chính kế toán; - Quản trị kinh doanh; - Xây dựng cầu đường; - Luật; - Thanh tra; - Phương tiện bộ, thủy. |
2 | Phòng Kế hoạch kỹ thuật tổng hợp | 1 | Đại học | - Cầu - hầm; - Đường bộ; - Xây dựng cầu đường bộ. |
3 | Phòng Quản lý giao thông vận tải | 1 | Đại học | - Kinh tế vận tải; - Kinh tế vận tải thủy bộ; - Kinh tế giao thông vận tải; - Kinh tế vận tải đường bộ và thành phố. |
4 | Phòng Tài chính kế toán | 1 | Đại học | - Kinh tế kế toán; - Tài chính công; - Kế toán kiểm toán; - Tài chính - Kế toán. |
B | HUYỆN, THÀNH PHỐ | 112 |
|
|
I | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình | 20 |
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Luật; - Lưu trữ học; - Kế toán; - Kinh tế lao động; |
1 | Đại học | - Kế toán; - Tài chính - kế toán. | ||
2 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Kinh tế lao động; - Kế toán; - Hành chính (Hành chính học). |
1 | Đại học | - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Luật; - Hành chính (Hành chính học); - Công tác xã hội. | ||
1 | Đại học | - Công tác thanh thiếu niên; - Công tác xã hội; - Luật. | ||
3 | Phòng Kinh tế | 1 | Đại học | - Quản trị kinh doanh; - Kinh tế thương mại; - Quản lý kinh tế. |
1 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh tế công nghiệp; - Kinh tế phát triển. | ||
1 | Đại học | - Quản lý công nghiệp; - Quản trị kinh doanh; - Quản trị du lịch. | ||
4 | Phòng Văn hóa thông tin | 1 | Đại học | - Quản lý thể dục thể thao; - Du lịch học; - Sư phạm thể dục thể thao. |
5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Tài chính - ngân hàng; - Kế toán kiểm toán; - Tài chính công. |
6 | Phòng Tư pháp | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
7 | Phòng Quản lý đô thị | 1 | Đại học | - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; - Cấp thoát nước; - Xây dựng công nghiệp và dân dụng; - Xây dựng cầu đường. |
1 | Đại học | - Quản lý nhà nước về đô thị; - Xây dựng cầu đường; - Cơ sở hạ tầng giao thông; - Kiến trúc. | ||
1 | Đại học | - Kinh tế và quản lý đô thị; - Kiến trúc; - Quản lý xây dựng. | ||
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Đại học | - Công nghệ môi trường; - Khoa học môi trường; - Kỹ thuật môi trường; - Môi trường đô thị và khu công nghiệp. |
1 | Đại học | - Quản lý đất đai; - Trắc địa - bản đồ; - Địa chính. | ||
9 | Đội Thanh tra xây dựng và Quản lý trật tự đô thị | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý đất đai; - Quản lý xây dựng. |
2 | Đại học | - Luật; - Quản lý nhà nước về đô thị; - Môi trường đô thị và khu công nghiệp; - Kinh tế môi trường. | ||
1 | Đại học | - Luật, - Thanh tra; - Thống kê; - Nông hóa; - Trắc địa - bản đồ. | ||
II | Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải | 7 |
|
|
1 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Công tác thanh thiếu niên; - Công tác xã hội; - Quản lý kinh tế; - Quản trị nhân lực. |
2 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Quản lý đất đai; - Nông học; - Công nghệ sinh học; - Nông hóa thổ nhưỡng. |
1 | Đại học | - Lâm sinh; - Nông học; - Khoa học cây trồng; - Lâm nghiệp. | ||
3 | Phòng Văn hóa Thông tin | 1 | Đại học | - Quản lý văn hóa; - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật; - Mỹ thuật - quảng cáo. |
1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Văn hóa truyền thông; - Điện tử - viễn thông; - Hệ thống thông tin. | ||
4 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý nhà nước về xã hội; - Hành chính (Hành chính học). |
1 | Đại học | - Quản lý kinh tế; - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Tài chính - Kế toán. | ||
III | Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà | 14 |
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Tin học quản lý. |
1 | Đại học | - Luật; - Quản lý nhà nước về xã hội; - Quản lý công; - Tin học. | ||
2 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Công tác thanh thiếu niên; - Công tác xã hội; - Chính trị học; - Sư phạm tin học. |
3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Đại học | - Trắc địa; - Bản đồ; - Địa chính. |
4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 2 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán; - Tài chính - ngân hàng. |
2 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Kế toán; - Tài chính - ngân hàng. | ||
1 | Đại học | - Tài chính - kế toán; - Kế toán; - Tài chính - ngân hàng. | ||
5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Trồng trọt; - Cấp thoát nước; - Nông học. |
6 | Phòng Văn hóa Thông tin | 1 | Đại học | - Quản lý văn hóa; - Công nghệ thông tin; - Văn hóa truyền thông. |
7 | Phòng Tư pháp | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
8 | Phòng Y tế | 2 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Dược sỹ; - Y học cổ truyền. |
IV | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng | 14 |
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Luật; - Quản trị văn phòng; - Hành chính (Hành chính học); - Văn học. |
1 | Đại học | - Lưu trữ học; - Văn thư - lưu trữ; - Lưu trữ học và quản trị văn phòng. | ||
1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. | ||
2 | Phòng Công thương | 1 | Đại học | - Quản lý xây dựng; - Quy hoạch vùng và đô thị; - Kỹ thuật công trình đô thị; - Kiến trúc. |
1 | Đại học | - Quản lý điện dân dụng; - Hệ thống điện; - Điện công nghiệp - dân dụng. | ||
1 | Đại học | - Quản lý xây dựng; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kỹ thuật công trình xây dựng. | ||
3 | Phòng Tư pháp | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
4 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Hành chính; - Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước. |
5 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Kế toán; - Tài chính - kế toán. |
1 | Đại học | - Kinh tế đầu tư; - Kinh tế phát triển; - Kinh tế công nghiệp. | ||
6 | Phòng Văn hóa Thông tin | 1 | Đại học | - Quản lý văn hóa; - Công nghệ thông tin; - Văn hóa truyền thông. |
7 | Phòng Y tế | 2 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Dược sỹ; - Y tế công cộng. |
1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Dược sỹ; - Y học cổ truyền. | ||
V | Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ | 14 |
|
|
1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Kế toán - Tài chính; - Kế toán; - Tài chính công; - Tài chính doanh nghiệp. |
2 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Xây dựng công trình thủy; - Kỹ thuật tài nguyên nước; - Quản lý thủy nông; - Kinh tế công trình thủy lợi. |
1 | Đại học | - Nuôi trồng thủy sản; - Bệnh học thủy sản; - Thú y; - Chăn nuôi. | ||
1 | Đại học | - Trồng trọt; - Bảo vệ thực vật; - Nông học; - Giống cây trồng. | ||
3 | Phòng Công thương | 1 | Đại học | - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; - Kết cấu xây dựng; - Kinh tế xây dựng. |
1 | Đại học | - Kinh tế công nghiệp; - Kinh tế thương mại; - Quản trị kinh doanh; - Công nghệ thông tin. | ||
4 | Phòng Y tế | 1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Y học dự phòng; - Y học cổ truyền. |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Đại học | - Công tác xã hội; - Quản trị nhân lực; - Bảo hiểm. |
1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Công tác xã hội; - Bảo hiểm. | ||
6 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Luật; - Công tác thanh thiếu niên; - Hành chính (Hành chính học). |
7 | Phòng Tư pháp | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Hành chính (Hành chính học). |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Đại học | - Quản lý đất đai; - Trắc địa; - Biên vẽ bản đồ. |
9 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Công nghệ thông tin; - Khoa học máy tính; - Tin học ứng dụng; - Mạng máy tính và truyền thông. |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1 | Đại học | - Kế toán; - Tài chính - Kế toán; - Tài chính công. |
VI | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương | 12 |
|
|
1 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Phát triển nông thôn; - Quản lý kinh tế. |
1 | Đại học | - Trồng trọt; - Bảo vệ thực vật; - Khoa học cây trồng; - Khoa học đất. | ||
1 | Đại học | - Nuôi trồng thủy sản; - Công nghệ chế biến thủy sản; - Quản lý nguồn lợi thủy sản. | ||
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Kinh tế nông nghiệp; - Tài chính - ngân hàng; - Kế toán. |
3 | Thanh tra | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Kinh tế nông nghiệp; - Quản lý kinh tế; - Tin học xây dựng. |
4 | Phòng Công thương | 1 | Đại học | - Quản lý xây dựng; - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kỹ thuật công trình xây dựng. |
1 | Đại học | - Xây dựng cầu đường; - Xây dựng công trình giao thông công chính; - Vật liệu và công nghệ xây dựng giao thông. | ||
1 | Đại học | - Quy hoạch vùng và đô thị; - Kỹ thuật công trình xây dựng; - Cấp thoát nước | ||
5 | Phòng Văn hóa Thông tin | 1 | Đại học | - Quản lý văn hóa; - Công nghệ thông tin; - Kỹ thuật điện tử, truyền thông; - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. |
6 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý nhà nước về xã hội; - Hành chính (Hành chính học); - Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước. |
7 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Công tác xã hội; - Công tác thanh thiếu niên; - Hành chính (Hành chính học); - Tài chính - ngân hàng. |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Đại học | - Quản lý đất đai; - Trắc địa; - Bản đồ; - Công nghệ kỹ thuật môi trường. |
VII | Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư | 18 |
|
|
1 | Phòng Tư Pháp | 1 | Đại học | - Luật; - Quản lý công; - Thanh tra. |
2 | Phòng Y tế | 1 | Đại học | - Dược sỹ |
1 | Đại học | - Bác sỹ đa khoa; - Y tế cộng đồng; - Y học dự phòng. | ||
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân | 1 | Đại học | - Luật; - Giáo dục chính trị; - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh tế công nghiệp. |
1 | Đại học | - Luật; - Giáo dục chính trị; - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh tế công nghiệp. | ||
1 | Đại học | - Giáo dục chính trị; - Công tác xã hội; - Kinh tế nông nghiệp; - Kinh tế công nghiệp. | ||
4 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 1 | Đại học | - Quản trị nhân lực; - Công tác xã hội; - Bảo hộ lao động. |
1 | Đại học | - Quản trị nhân lực - Công tác xã hội; - Xã hội học. | ||
5 | Phòng Công thương | 1 | Đại học | - Kinh tế công nghiệp; - Kinh tế thương mại; - Quản lý xây dựng; - Kỹ thuật công trình xây dựng. |
1 | Đại học | - Quản lý xây dựng; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kinh tế xây dựng; - Kỹ thuật công trình xây dựng. | ||
1 | Đại học | - Công nghệ kỹ thuật xây dựng; - Công nghệ kỹ thuật giao thông; - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng. | ||
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Kỹ thuật công trình xây dựng; - Quản lý xây dựng; - Kinh tế xây dựng. |
1 | Đại học | - Tài chính - Kế toán; - Kế toán; - Tài chính - ngân hàng. | ||
7 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Luật; - Quản trị nhân lực; - Quản lý tổ chức và nhân sự. |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1 | Đại học | - Sư phạm Giáo dục mầm non |
1 | Đại học | - Quản lý giáo dục; - Sư phạm Ngữ văn; - Sư phạm Toán học; - Sư phạm Hóa học. | ||
9 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Phát triển nông thôn; - Kinh tế nông nghiệp; - Khoa học đất. |
1 | Đại học | - Kỹ thuật tài nguyên nước; - Kỹ thuật xây dựng công trình; - Quản lý và giảm nhẹ thiên tai. | ||
VIII | Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy | 13 |
|
|
1 | Phòng Nội vụ | 1 | Đại học | - Quản lý tổ chức và nhân sự; - Quản trị nhân lực; - Luật. |
1 | Đại học | - Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; - Tôn giáo; - Lịch sử; - Luật. | ||
1 | Đại học | - Luật; - Quản lý văn hóa; - Ngữ văn. | ||
1 | Đại học | - Luật; - Công tác thanh thiếu niên; - Công tác xã hội; - Quản lý văn hóa. | ||
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 | Đại học | - Kinh tế đầu tư; - Kinh tế xây dựng; - Kinh tế phát triển. |
3 | Thanh tra | 1 | Đại học | - Luật; - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thanh tra; - Kinh tế lao động. |
4 | Phòng Công thương | 1 | Đại học | - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Quản lý xây dựng; - Kiến trúc. |
1 | Đại học | - Kinh tế thương mại; - Thương mại - ngân hàng; - Kế toán; - Tài chính. | ||
1 | Đại học | - Quản lý điện dân dụng; - Hệ thống điện (Điện); - Điện Công nghiệp và dân dụng. | ||
1 | Đại học | - Kinh tế thương mại; - Quản lý công nghiệp; - Cơ khí (chế tạo), sửa chữa máy; - Kinh tế công nghiệp. | ||
5 | Phòng Văn hóa Thông tin | 1 | Đại học | - Văn hóa du lịch; - Quản lý văn hóa; - Thông tin tuyên truyền. |
6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | Đại học | - Trồng trọt; - Khuyến nông; - Chăn nuôi thú y. |
7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 | Đại học | - Quản lý đất đai; - Địa chính; - Nông hóa thổ nhưỡng; - Khoa học đất. |
Tổng | 300 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU, NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT | Chức danh công chức | Chỉ tiêu | Trong đó | Đơn vị | Ngành cần tuyển (trình độ trung cấp trở lên) | |
Vị trí việc làm | Số lượng | |||||
I | HUYỆN ĐÔNG HƯNG | 67 |
| 67 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 13 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ | 1 | Thị trấn Đông Hưng | Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng. |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 12 | Hoa Nam, Trọng Quan, Minh Châu, thị trấn Đông Hưng, Đông Sơn, Đông Xá, Đông Động, Đông Các, Đông Hợp, Đông Xuân, Đông Hoàng, Đông Huy | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. | |||
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 26 | Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 2 | Hoa Lư, Minh Tân | Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. |
Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 24 | Hồng Giang, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Hồng Việt, Đồng Phú, Trọng Quan, Minh Châu, Hợp Tiến, Lô Giang, Đô Lương, Liên Giang, thị trấn Đông Hưng, Đông Xá, Đông Hợp, Đông Các, Đông Hà, Đông Giang, Đông Xuân, Đông Dương, Đông Á, Đông Phong, Đông Huy, Đông Lĩnh. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | |||
3 | Tư pháp - hộ tịch | 19 | Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch | 1 | Đông Các | Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý. |
Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 11 | Hồng Châu, Minh Châu, Lô Giang, Mê Linh, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Động, Đông Hà, Đông Giang, Đông Tân, Đông Dương | Công an, Luật, | |||
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 7 | Hồng Giang, Trọng Quan, Nguyên Xá, Mê Linh, Đông Hà, Đông Tân, Đông Kinh | Quân sự, Luật, | |||
4 | Văn hóa - xã hội | 9 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 5 | Nguyên Xá, Liên Giang, Đông Hợp, Đông Xuân, Hợp Tiến | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 4 | Nguyên Xá, Liên Giang, Đông Sơn, Đông Lĩnh | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
II | HUYỆN HƯNG HÀ | 56 |
| 56 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 14 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ | 3 | Thái Hưng, Điệp Nông, Minh Hòa | Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng. |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 11 | Thị trấn Hưng Hà, Tây Đô, Điệp Nông, Canh Tân, Hùng Dũng, Tân Hòa, Hòa Bình, Chi Lăng, Thái Hưng, Đông Đô, Minh Tân. | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. | |||
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 16 | Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 16 | Hồng Minh, Kim Trung, Hòa Tiến, Thị trấn Hưng Hà, Tây Đô, Minh Hòa, Thái Phương, Duyên Hải, Bắc Sơn, Hòa Bình, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Chi Lăng, Thái Hưng, Dân Chủ, Tân Lễ | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. |
3 | Tài chính - kế toán | 6 | Đảm nhiệm công tác tài chính, kế toán, kế hoạch | 1 | Phúc Khánh | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. |
Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch | 5 | Hồng Minh, Thị trấn Hưng Hà, Thị trấn Hưng Nhân, Tân Lễ, Duyên Hải. | Tài chính ngân sách, xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. | |||
4 | Tư pháp - hộ tịch | 12 | Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 10 | Tân Hòa, Tân Tiến, Độc Lập, Chi Lăng, Minh Tân, Minh Hòa, Thái Phương, Kim Trung, Đông Đô, Bắc Sơn. | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. |
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 2 | Cộng Hòa, Thị trấn Hưng Hà | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
5 | Văn hóa - xã hội | 8 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 4 | Đông Đô, Phúc Khánh, Minh Khai, Thái Phương | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 4 | Văn Lang, Dân Chủ, Thị trấn Hưng Hà, Đông Đô. | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
III | HUYỆN KIẾN XƯƠNG | 42 |
| 42 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 3 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 3 | Hồng Tiến, Minh Hưng, Quang Trung | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. |
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 20 | Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 2 | Thị trấn Thanh Nê, Quang Lịch | Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. |
Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 18 | Bình Nguyên, Trà Giang, Quốc Tuấn, An Bình, Vũ Thắng, Hồng Tiến, Minh Hưng, Vũ Sơn, Vũ An, Quang Hưng, Vũ Trung, Thanh Tân, Vũ Hòa, Bình Thanh, Nam Cao, Quang Bình, Bình Định, Quang Minh. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | |||
3 | Tư pháp - hộ tịch | 16 | Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 7 | Lê Lợi, Vũ Ninh, Vũ Tây, Vũ Công, Bình Minh, Hồng Thái, Trà Giang | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. |
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 9 | Hòa Bình, Thanh Tân, Nam Cao, Quốc Tuấn, Quang Lịch, Thượng Hiền, Thị trấn Thanh Nê, Vũ Hòa, Hồng Thái | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
4 | Văn hóa - xã hội | 3 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 2 | Thị trấn Thanh Nê, Vũ Bình | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 1 | Vũ Trung | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
IV | HUYỆN QUỲNH PHỤ | 49 |
| 49 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 13 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ | 3 | Quỳnh Hội, An Dục, An Ấp | Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng. |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 10 | Quỳnh Hải, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá, Quỳnh Hưng, An Thái, An Lễ, An Quý, Đông Hải | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. | |||
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 13 | Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 1 | An Dục | Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. |
Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 12 | Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Hội, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hoa, Quỳnh Châu, An Khê, An Đồng, An Thái, Thị trấn An Bài, An Lễ, An Quý, Đồng Tiến | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | |||
3 | Tài chính - kế toán | 5 | Đảm nhiệm công tác tài chính, kế toán, kế hoạch | 1 | Thị trấn Quỳnh Côi | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. |
Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch | 2 | Quỳnh Nguyên, An Khê | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. | |||
Đảm nhiệm công tác kế toán | 2 | Quỳnh Hoa, An Khê | Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp. | |||
4 | Tư pháp - hộ tịch | 13 | Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 10 | Quỳnh Hoàng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá, Quỳnh Hưng, An Dục, An Tràng, Đông Hải | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật |
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 3 | Quỳnh Hoa, Quỳnh Giao, An Đồng | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
5 | Văn hóa - xã hội | 5 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 3 | Quỳnh Mỹ, An Thái, An Vũ | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 2 | Thị trấn Quỳnh Côi, An Khê | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
V | HUYỆN THÁI THỤY | 99 |
| 99 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 30 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ | 3 | Thụy Hồng, Thái Thịnh, Mỹ Lộc | Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng. |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 27 | Thụy Ninh, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Thanh, Thụy Hưng, Thụy Việt, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Văn, Thụy Bình, Thụy Liên, Thụy Lương, Thụy Quỳnh, Thụy Hải, Thị trấn Diêm Điền, Thái Giang, Thái Sơn, Thái Hà, Thái Dương, Thái Hồng, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thịnh, Thái Thượng, Thái Hòa, Mỹ Lộc | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. | |||
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 32 | Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 2 | Thụy Hà, Thái Giang | Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. |
Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 29 | Thụy Chính, Thụy Duyên, Thụy Phong, Thụy Hưng, Thụy Việt, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Bình, Thụy Lương, Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Hồng, Hồng Quỳnh, Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Hải, Thái Hà, Thái Thủy, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thọ, Thái Học, Mỹ Lộc, Thái Thượng, Thái Hòa, Thái Nguyên, Thái Xuyên, Thái Hưng, Thái An. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | |||
Đảm nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh | 1 | Thái Đô | Nuôi trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát triển nông thôn. | |||
3 | Tài chính - kế toán | 6 | Đảm nhiệm công tác tài chính, kế toán, kế hoạch | 5 | Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Xuân, Thái Phúc, Mỹ Lộc | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. |
Đảm nhiệm công tác kế toán | 1 | Thái Thọ | Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp. | |||
4 | Tư pháp - hộ tịch | 21 | Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch | 3 | Thụy Thanh, Thụy Dân, Thái Phúc | Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý. |
Đảm nhiệm công tác công chứng, chứng thực | 1 | Thị trấn Diêm Điền | Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý. | |||
Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 10 | Thụy Phong, Thụy Lương, Thụy Tân, Thụy Xuân, Thái Sơn, Thái Phúc, Thái Thượng, Thụy Hà, Mỹ Lộc, Thái Thịnh | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 7 | Thụy Thanh, Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Trình, Thụy Xuân, Thị trấn Diêm Điền, Thái Thượng | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
5 | Văn hóa - xã hội | 10 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 5 | Hồng Quỳnh, Thị trấn Diêm Điền, Thái Thịnh, Thái Tân, Thái Hà | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 5 | Thụy Ninh, Thụy Trình, Hồng Quỳnh, Thụy Trường, Thái Hà | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
VI | THÀNH PHỐ THÁI BÌNH | 29 |
| 29 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 5 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ | 1 | Phường Quang Trung | Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng. |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 4 | Phường Lê Hồng Phong, Vũ Chính, Phú Xuân, Đông Mỹ | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - Lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. | |||
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 5 | Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 5 | Phường Lê Hồng Phong, phường Quang Trung, phường Phú Khánh, phường Trần Lãm, Tân Bình | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. |
3 | Tài chính - kế hoạch | 2 | Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch | 1 | Phường Trần Lãm | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. |
Đảm nhiệm công tác kế toán | 1 | Phường Lê Hồng Phong | Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp. | |||
4 | Tư pháp - hộ tịch | 13 | Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch | 2 | Phường Lê Hồng Phong, Đông Hòa | Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý. |
Đảm nhiệm công tác công chứng, chứng thực | 3 | Phường Lê Hồng Phong, phường Đề Thám, phường Quang Trung | Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý. | |||
Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 4 | Phú Xuân, Đông Mỹ, Vũ Đông, Vũ Lạc | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 4 | Phường Lê Hồng Phong, phường Đề Thám, phường Kỳ Bá, phường Hoàng Diệu | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
5 | Văn hóa - xã hội | 4 | Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 4 | Đông Hòa, Đông Thọ, Vũ Đông, Tân Bình | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. |
VII | HUYỆN TIỀN HẢI | 24 |
| 24 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 13 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 13 | Đông Cơ, Đông Hải, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Trung, Đông Xuyên, An Ninh, Nam Hải, Phương Công, Tây Lương, Tây Phong, Tây Sơn, Thị trấn Tiền Hải. | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. |
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 6 | Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường | 1 | Vũ Lăng | Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. |
Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 4 | Đông Cơ, Đông Long, Đông Xuyên, Nam Hồng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | |||
Đảm nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh | 1 | Nam Hưng | Nuôi trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát triển nông thôn. | |||
3 | Tư pháp - hộ tịch | 1 | Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 1 | Đông Cơ | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. |
4 | Văn hóa - xã hội | 4 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 2 | Nam Phú, Tây Phong | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội | 2 | Đông Xuyên, Nam Hải | Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật. | |||
VIII | HUYỆN VŨ THƯ | 43 |
| 43 |
|
|
1 | Văn phòng - thống kê | 8 | Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê | 8 | Đồng Thanh, Trung An, Tam Quang, Hiệp Hòa, Tân Phong, Thị trấn Vũ Thư, Song An, Tân Lập. | Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế. |
2 | Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) | 19 | Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương | 19 | Vũ Tiến, Nguyên Xá, Xuân Hòa, Hồng Phong, Minh Quang, Trung An, Tam Quang, Hòa Bình, Hiệp Hòa, Tân Phong, Vũ Đoài, Bách Thuận, Song An, Minh Khai, Hồng Lý, Song Lãng, Tự Tân, Việt Hùng, Vũ Vinh. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng. Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. |
3 | Tài chính - kế toán | 2 | Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch | 1 | Minh Quang | Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp. |
Đảm nhiệm công tác kế toán | 1 | Tân Lập | Kế toán ngân sách, Kế toán, hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp. | |||
4 | Tư pháp - hộ tịch | 10 | Đảm nhiệm công tác công an (Nam) | 8 | Xuân Hòa, Minh Quang, Minh Lãng, Trung An, Vũ Hội, Tân Lập, Minh Khai, Song Lãng | Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. |
Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam) | 2 | Nguyên Xá, Vũ Vân | Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật. | |||
5 | Văn hóa - xã hội | 4 | Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao | 4 | Nguyên Xá, Thị trấn Vũ Thư, Việt Hùng, Song Lãng | Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao. |
| TỔNG | 409 |
| 409 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.