BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127-LĐTBXH/QĐ | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 1988 |
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng về việc ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng về việc uỷ nhiệm Bộ trưởng Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) ban hành chức danh đầy đủ cho các ngành;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch và kết luận của cuộc họp thường trực Tiểu ban xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 18 tháng 3 năm 1988,
Nhóm 9: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 13 chức danh.
Nhóm 8: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 21 chức danh.
Nhóm 7: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
Nhóm 5: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
(Có bản danh mục đính kèm).
| Nguyễn Kỳ Cẩm (Đã ký) |
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC NGÀNH DU LỊCH
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành. Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành Du lịch được ban hành theo Quyết định số 127-LĐTBXH/QĐ ngày 13-4-1988 bao gồm 40 chức danh. Cụ thể như sau:
Nhóm 9: gồm 13 chức danh.
Nhóm 8: gồm 21 chức danh.
Nhóm 7: gồm 3 chức danh.
Nhóm 5: gồm 3 chức danh.
II. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức ngành Du lịch, Tổng cục Du lịch tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động rõ, đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó. Khi có trường hợp thay đổi nội dung lao động cơ quan chủ quản phải báo cáo với Tổng cục Du lịch và được sự thống nhất của Bộ Lao động (nay là Bộ Lao động - Thương và xã hội) theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.
| Nhóm | Chức danh gốc | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi ứng dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 9 | Tổng cục trưởng | 9120 | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |
2 | 9 | | 9121 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |
3 | | Tổng Giám đốc | 9130 | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại(Việt Nam TOURISM) | |
4 | | | 9131 | Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại (Việt Nam TOURISM) | |
5 | | Giám đốc | 9080 | Giám đốc Công ty Du lịch | Côngty trực thuộc Tổng cục Du lịch và Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố |
6 | | | 9080 | Giám đốc Công ty thiết bị vật tư du lịch | Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
7 | | | 9080 | Giám đốc Công ty vận chuyển khách du lịch | - NT- |
8 | | | 9080 | Giám đốc Công ty sửa chữa và xây dựng ngành Du lịch | - NT- |
9 | | | 9080 | Giám đốc Công ty tuyên truyền quảng cáo về du lịch | - NT- |
10 | | | 9080 | Giám đốc khách sạn du lịch | Tam Đảo và các khách sạn hạch toán kinh tế độc lập |
11 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường nghiệp vụ du lịch | Hà Nội - Vũng tàu |
12 | | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập tạp chí Du lịch | Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
13 | | Viện trưởng | 9190 | Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển du lịch | - NT- |
14 | 9 | Chánh Văn phòng | 8010 | Chánh Văn phòng | Cơ quan Tổng cục |
15 | | Giám đốc | 8080 | Giám đốc trung tâm điều hành hướng dẫn du lịch | Thuộc Việt Nam TOURISM và các Công ty Du lịch tỉnh, thành phố |
16 | | | 8080 | Giám đốc Xí nghiệp vận chuyển khách du lịch thành phố | Thuộc các Công ty Du lịch tỉnh, |
17 | | | 8080 | Giám đốc khách sạn du lịch | - NT- |
18 | | Trưởng ban | | Trưởng ban thanh tra | Tổng cục Du lịch |
19 | | Trưởng cửa hàng | 8220 | Trưởng cửa hàng ăn uống (Restaurant) | Thuộc các Công ty du lịch |
20 | | | 8220 | Trưởng cửa hàng lưu niệm | - NT- |
21 | 8 | | 8220 | Đón tiếp viện trưởng | Các khách sạn du lịch |
22 | | | 8220 | Quản đốc buồng | - NT- |
23 | | | 8220 | Bếp trưởng | - NT- |
24 | | | 8220 | Trưởng gian hàng ăn uống (Mai-tred-Hotel) | - NT- |
25 | | Trưởng phòng | 8130 | Trưởng phòng nghiệp vụ Du lịch | Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
26 | | Vụ trưởng | 8390 | Vụ trưởng Vụ Kế hoạch | Cơ quan Tổng cục |
27 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Tài chính- Kế toán | - NT- |
28 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Xây dựng cơ bản | - NT- |
29 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ - Lao động tiền lương | - NT- |
30 | 7 | Kinh tế viên | | Kinh tế viên du lịch cấp I | Tổng cục Du lịch |
31 | | | | Kinh tế viên du lịch cấp II | - NT- |
32 | | | | Kinh tế viên du lịch cấp III | - NT - |
33 | 5 | Hướng dẫn viên | | Hướng dẫn viên du lịch cấp I | - NT- |
34 | | | | Hướng dẫn viên du lịch cấp II | - NT- |
35 | | | | Hướng dẫn viên du lịch cấp III | - NT- |
36 | 8 | Quản đốc (chức danh ứng dụng các ngành khác) | 8140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất bánh kẹo | |
37 | | | 8220 | Trưởng cửa hàng may đo | |
38 | | | 8140 | Quản đốc phân xưởng sửa chữa cơ điện, lạnh | Thuộc Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
39 | | | 8140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất phụ | - NT- |
40 | | Giám đốc | 8080 | Giám đốc xí nghiệp sửa chữa và xây dựng | - NT- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.